Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn vật lý lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.59 KB, 6 trang )

PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS THANH TRẠCH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: VẬT LÍ 9
NĂM HỌC: 2011-2012
Giáo viên: Phan Thị Phương Thảo
Tổ: Toán - Lý

I. KHUNG MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề

Điện từ học

Số câu

Quang học

Số câu

Nhận biết
- Hai bộ phận
chính của máy
biến thế.
- Các cách làm
giảm công suất
hao phí

Thông hiểu


Vận dụng
Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng

- Cách làm - Trích hiệu
giảm công suất điện thế hai đầu
hao phí có lợi ? cuộn thứ cấp.
Giải thích

Số câu: 1

Số câu: 1

- Đặc điểm của
tật mắt cận, mắt
lão.
- Các tác dụng
của ánh sáng

- Nêu được
cách khắc phục
các tật của mắt.
- Nêu được sự
biến đổi năng
lượng đối với
mỗi tác dụng
của ánh sáng.


Số câu: 1

Số câu: 1

Số câu: 1

Số câu: 3

- Vẽ ảnh của
một vật tạo bởi - Cách tính
TKHT
và khoảng cách
từ ảnh đến
TKPK.
thấu kính và
chiều
cao
của ảnh.
Số câu: 1

Số câu: 1

Số câu: 4


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Vật lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 01

Câu 1. (3điểm)
a. Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến thế ?
b. Cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 4.500 vòng, cuộn thứ cấp có 225 vòng
khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều 220V
thì ở hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Câu 2. (2điểm)
Nêu đặc điểm cơ bản của mắt cận và mắt lão ? Cách khắc phục phù hợp ?
Câu 3. (5điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một TKHT
có tiêu cự f = 6cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d =
8cm. Vật AB cao 2cm.
a. Vẽ ảnh A'B' của AB theo đúng tỉ lệ.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn: Vật lí 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Mã đề: 02
Câu 1. (3điểm)
a. Nêu các cách làm giảm công suất hao phí ? Cách nào có lợi hơn ? Giải thích ?
b. Cuộn dây sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 50 vòng khi
đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở
hai đầu cuộn dây thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Câu 2. (2điểm)
Nêu các tác dụng của ánh sáng và chỉ ra sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác
dụng này ?
Câu 3. (5điểm)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của một TKPK
có tiêu cự f = 8cm, điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d =
10cm. Vật AB cao 1cm.

a. Vẽ ảnh A'B' của AB theo đúng tỉ lệ ?
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh ?

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM


MÔN: VẬT LÝ 9
Mã đề: 01
Câu 1. (3điểm)
a. * Cấu tạo: Máy biến thế gồm 2 bộ phận chính.
+ 2 cuộn dây dẫn có số vòng khác nhau, nằm cách điện với nhau. (cuộn dây sơ
cấp, cuộn dây thứ cấp) (0,25đ)
+ Lõi sắt (thép) phasilic để chung cho cả 2 cuộn dây. (0,25đ)
* Hoạt động: Máy biến thế hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. (0,5đ)
b. Theo công thức:
U 1 n1
U .n
220.225
=
⇒U2 = 1 2 =
= 11(V ) (2,0đ)
U 2 n2
n1
4.500

Câu 2. (2điểm)
- Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. (0,25đ)
- Điểm cực viễn của mắt cận gần hơn điểm cực viễn của mắt bình thường. (0,25đ)
- Cách khắc phục: Đeo kính cận là một TKPK, có tiêu điểm F trùng với điểm cực
viễn của mắt (f = OCV) để nhìn rõ các vật ở xa mắt. (0,5đ)

- Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa mà không nhìn rõ các vật ở gần. (0,25đ)
- Điểm CC của mắt lão xa hơn điểm CC của mắt bình thường. (0,25đ)
- Cách khắc phục: Đeo kính lão là một TKHT thích hợp (f ≤ OCV) để nhìn rõ các vật
ở gần mắt. (0,5đ)
Câu 3. (5điểm)
a. Vẽ ảnh A'B' của vật AB theo đúng tỉ lệ. (2,0đ)
(vẽ không đúng tỉ lệ trừ (0,5đ), thiếu dấu mũi tên trừ 0,5đ)

B

A

I

.

F

O

A'
F'

B'


b. Xét các cặp ∆ đồng dạng:
OA
AB
=

(1)
(0,5đ)
OA' A' B '
OI
OF'
=
* ∆ OIF' ∞ ∆ A'B'F' (g.g) ⇒
(2)
(0,5đ)
A' B ' A' F '
OA OF'
=
* OI' = AB ⇒
(0,25đ)
OA' A' F '
OA
OF'
=
Mà A'F' = OA' - OF' ⇒
(0,25đ)
OA' OA'−OF '
⇒ OA . OA' - OA . OF' = OA' . OF' (0,25đ)

* ∆ AOB ∞ ∆ A'OB' (g.g) ⇒

8 . OA' - 8 . 6 = 6 . OA'
⇒ OA' = 24 (cm)
Từ (1) ⇒ A' B' =

OA'.AB 24.2

=
= 6(cm)
OA
8

(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN: VẬT LÝ 9
Mã đề: 02
Câu 1. (3điểm)
a. * Có 2 cách làm giảm công suất hao phí của đường dây tải điện.
+ Giảm điện trở của dây dẫn. (0,25đ)
+ Tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây dẫn (0,25đ)
* Tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện có lợi hơn. (0,25đ)
Vì công suất hao phí tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế. (0,25đ)
b. Theo công thức:
U 1 n1
U .n
12.50
=
⇒U2 = 1 2 =
= 3(V ) (2,0đ)
U 2 n2
n1
200


Câu 2. (2điểm)
- Các tác dụng của ánh sáng: Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện.
(0,75đ).
(Nếu đúng 2 ý ghi)
+ Tác dụng nhiệt: Năng lượng ánh sáng biến đổi thành nhiệt năng. (0,25đ)
+ Tác dụng sinh học: Năng lượng biến đổi thành các dạng năng lượng cần thiết cho
cây phát triển, tổng hợp vitamin D, … (0,75đ)
+ Tác dụng quang điện: Năng lượng ánh sáng biến đổi thành năng lượng điện.
(0,25đ).
Câu 3. (5điểm)
a. Vẽ ảnh A'B' của vật AB theo đúng tỉ lệ (2,0đ)
(vẽ không đúng tỉ lệ trừ (0,5đ), thiếu dấu mũi tên trừ 0,5đ)


I

B

(∆)

A

.

F

B'

O


A'




b. Xét các cặp ∆ đồng dạng:
OA
AB
=
(1)
OA' A' B '
OI
OF
=
* ∆ OIF ∞ ∆ A'B'F (g.g) ⇒
(2)
A' B' A' F
OA OF
=
* OI = AB ⇒
OA' A' F
OA
OF
=
Mà A'F = OF - OA' ⇒
OA' OF − OA'
⇒ OA . OF - OA . OA' = OA' . OF

* ∆ AOB ∞ ∆ A'OB' (g.g) ⇒


10 . 8 - 10 . OA' = 8 . OA'
⇒ OA' = 4,4 (cm)
Từ (1) ⇒ A' B' =

OA'.AB 4,4.1
=
= 0,44(cm)
OA
10

(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)



×