Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn vật lý lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.41 KB, 9 trang )

I. Ma trận đề kiểm tra học kỳ II - môn lý 8: đề số 1 - đề chẵn
Cấp độ

Nhận biết

Thông
hiểu

Chủ đề
Định luật Phát biểu
về công
định luật.

Câu số:
1LT
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ %
Công cơ
Định nghĩa
học, công
suất

Câu số:
2LT
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ %
Dẫn
nhiệt,
đối lu,
bức xạ
nhiệt



Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Công thức
tính Q,
PT cân
bằng
nhiệt

Vận dụng
Cấp độ
thấp

Cấp độ
cao

So sánh
công thực
hiện khi
dùng ròng
rọc động
và khi đa
trực tiếp 1
vật lên
cùng một
độ cao.
1LT
0,5đ
Công thức

tính, ý
nghĩa,
đơn vị
đo của
các đại lợng.
2LT
0,5đ

Cộng

1
1,0đ
10%
Sử dụng
công thức
tính hiệu
suất, tính
công,
tính P

Tính A
hao phí
để thắng
Fma sát.

2BT
0,5đ

2BT
0,5đ


Giải thích
chất khí
dẫn nhiệt
kém.
Hình thức
truyền
nhiệt chủ
yếu,
không chủ
yếu,
không xảy
ra với các
chất.
3LT, 4LT
4,0đ

2
2,0đ
20%

2
4,0đ
40%
Vận dụng
CT tính
Q=m.c.
t

Dùng PT

cân bằng
nhiệt để
tính Vnớc.


Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số
Số câu:1,0
điểm
Số
100%
điểm:1,0đ

Số
câu:3,0
Số
điểm:5,0
đ

1BT
1,5đ

1BT
1,5đ

1
3,0đ


Số câu:
1,0
Số
điểm:2,0

Số câu:
1,0
Số
điểm:2,0

Số
câu:6,0
Số
điểm:10

CM duyệt

Tổ trởng duyệt

GV lập

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng

I. Ma trận đề kiểm tra học kỳ II - môn lý 8: đề số 1 - đề lẻ
Cấp độ


Nhận biết

Thông
hiểu

Chủ đề
Định luật Phát biểu
về công
định luật.

Câu số:
1LT
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ %
Công cơ
học

Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Dẫn
nhiệt,
đối lu,
bức xạ
nhiệt

Vận dụng
Cấp độ
thấp


Cấp độ
cao

So sánh
công thực
hiện khi
dùng đòn
bẩy và khi
đa trực
tiếp 1 vật
lên cùng
một độ
cao.
1LT
0,5đ

1
1,0đ
10%
Sử dụng
công thức
tính hiệu
suất, tính
công,
tính P
2BT
0,5đ

Giải thích
vật màu

sáng bức
xạ nhiệt
tốt.
Hình thức
truyền
nhiệt chủ

Cộng

Tính A
hao phí
để thắng
Fma sát.
2BT
0,5đ

1
1,0đ
10%


Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Nhiệt lĐịnh nghĩa
ợng, công
thức tính
Q, PT
cân bằng
nhiệt

Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số
điểm
100%

CM duyệt

2LT
0,5đ
Số câu:1,0
Số
điểm:1,0đ

yếu,
không chủ
yếu,
không xảy
ra với các
chất.
3LT, 4LT
4,0đ

2
4,0đ
40%

Công thức
tính , ý

nghĩa,
đơn vị
đo của
các đại lợng.
2LT
0,5đ

Vận dụng
CT tính
Q=m.c.
t

Dùng PT
cân bằng
nhiệt để
tính Vnớc.

1BT
1,5đ

1BT
1,5đ

Số
câu:3,0
Số
điểm:5,0
đ

Số câu:

1,0
Số
điểm:2,0

Số câu:
1,0
Số
điểm:2,0

Tổ trởng duyệt

2
4,0đ
40%
Số
câu:6,0
Số
điểm:10

GV lập

Nguyễn Khắc San
Nguyễn Xuân Tởng
Thái Thị Thùy Dơng
Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2011-2012
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút - Đề số 1 - Đề chẵn
I- Lý thuyết (6 điểm)
1. Phỏt biu nh lut v cụng ? Bn A v bn B mi bn a mt vt nh nhau lờn mt cao bng nhau.
Bạn A dựng rũng rc ng, bn B dựng tay nõng. So sỏnh cụng thc hin ca hai bn ? (1đ)
2. Công suất là gì? Viết công thức tính công suất, nêu các đại lợng và đơn vị trong

công thức đó (1đ)
3. Giải thích tại sao mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày(1đ)
4. Điền dấu thích hợp vào ô trống: (3đ)
- Dấu (+) chỉ sự truyền nhiệt chủ
Chất Chất
Chất Chân
yếu.
rắn
lỏng
khí
không
- Dấu (*) chỉ sự truyền nhiệt không
Dẫn nhiệt
chủ yếu.
Đối lu
- Dấu ( - ) chỉ sự không truyền
Bức xạ
nhiệt.
nhiệt
II- Bài tập (4 điểm)
1. nc sụi vo thau nhụm cú khi lng 500g, thau núng lờn t 200C n 800C. Xem nh ch cú nc
v thau truyn nhit cho nhau.
a) Hi thau nhn c mt nhit lng l bao nhiờu?
b) Tỡm th tớch nc sụi vo thau.
Bit nhit dung riờng ca nhụm l c1 = 880J/kg.K, ca nc l c2 = 4200J/kg.K, khi lng riờng ca nc
l 1g/cm3.


2. Khi đa vật lên cao 4m bằng mặt phẳng nghiêng ngời ta phải thực hiện công là
6000J, biết hiệu suất mặt phẳng nghiêng là 80%. Tính trọng lợng của vật và công

để thắng lực ma sát khi kéo vật.
CM duyệt
Tổ trởng duyệt
GV ra đề
Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng

Đề kiểm tra học kì II - Năm học 2011 - 2012
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút - Đề số 1- Đề lẻ
I- Lý thuyết (6đ)
1. Phỏt biu nh lut v cụng ? Bn A v bn B mi bn a mt vt nh nhau lờn mt cao bng nhau.
Bạn A dựng đòn bẩy, bn B dựng tay nõng. So sỏnh cụng thc hin ca hai bn ? (1đ)
2. Nhiệt lợng là gì? Viết công thức tính nhiệt lợng tỏa ra khi hạ nhiệt độ, nêu các
đại lợng và đơn vị trong công thức đó (1đ)
3. Giải thích tại sao mặc áo đen nóng hơn mặc áo trắng(1đ)
4. Điền dấu thích hợp vào ô trống: (3đ)
Châ
- Dấu (*) chỉ sự truyền nhiệt chủ yếu.
n
Chất
Chất Chất
- Dấu (+) chỉ sự truyền nhiệt không chủ
khôn
lỏng
khí
rắn
yếu.

g
- Dấu ( 0 ) chỉ sự không truyền nhiệt.
Dẫn
II Bài tập (4 điểm)
nhiệt
1. nc sụi vo thau đồng cú khi lng
Đối lu
800g, thau núng lờn t 200C n 900C. Xem nh ch
Bức xạ
cú nc v thau truyn nhit cho nhau.
a) Hi thau nhn c mt nhit lng l bao nhiệt
nhiờu?
b) Tỡm th tớch nc sụi vo thau.
Bit nhit dung riờng ca đồngl c1 = 380J/kg.K, ca nc l c2 = 4200J/kg.K, khi lng riờng ca
nc l 1g/cm3.
2. Khi đa vật lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng ngời ta phải thực hiện công là
3000J, biết hiệu suất mặt phẳng nghiêng là 80%. Tính trọng lợng của vật và công
để thắng lực ma sát khi kéo vật
CM duyệt

Tổ trởng duyệt

GV ra đề

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng


HNG DN CHM KIM TRA CHT LNG HC Kè II
Cõu
1LT
2LT

MễN: VT L LP 8 Đề số 1 - Đề chẵn
Ni dung
Phát biểu định luật về công: Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì
lại thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
Bạn A và bạn B thực hiện công bằng nhau.
Công thực hiện đợc trong một đơn vị thời gian gọi là
công suất.
P =

A
t

Trong đó: A là công(J)
t là thời gian (s)

Biu im
0,5
0,5
0,25
0,25đ
0,5


3LT


4LT

1BT

P là công suất (W)
Mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày vì giữa các
lớp áo mỏng là không khí mà không khí dẫn nhiệt kém
nên cơ thể không bị mất nhiệt
Chất rắn Chất
Chất
Chân
lỏng
khí
không
Dẫn nhiệt
+
*
*
Đối lu
+
+
Bức xạ nhiệt
*
*
+
Đổi: m1 = 500g = 0,5kg;
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của nhôm, t2 là nhiệt độ ban
đầu của nớc, t là nhiệt độ cuối cùng của nhôm và nớc.
a/ Nhit lng ca thau nhụm thu vo: Q1 = m1. c1.(t - t1)

= 0,5.880.( 80-20)
= 26400 (J)
b/ Nhit lng nc sụi ta ra:
Q2 = m2.c2 (t2- t)
= m2.4200.(100-80)
= m2.84000
Vỡ b qua s mt nhit, nờn:
Q 2 = Q1
Hay: m2.84000 = 26400
84000
3,18( kg ) 3180( g )
26400
m
m
Th tớch ca nc sụi: D = 2 V = 2
V
D
m2 =

=

1,0

1,0
1,0
1,0
0,25
0,25
0,5
0,5

0,5

0,5
0,5

3180
= 3180(cm3)
1

Câu b: HS có thể đổi đơn vị đo trớc khi làm vẫn cho
điểm tối đa.
Trọng lợng vật:
A1
A.H
6000.80%
.100% A1 =
=
= 4800( J )
A
100%
100%
A
4800
= 1200( N )
Mà: A1 = P.h => P = 1 =
h
4

Từ: H =
2BT


0,5

Công để thắng ma sát: A2 = A - A1 = 6000 - 4800 = 0,5
1200(J)
CM duyệt

Tổ trởng duyệt

GV lập đáp án

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng

HNG DN CHM KIM TRA CHT LNG HC Kè II
Cõu
1LT

MễN: VT L LP 8 - Đề số 1 - Đề lẻ
Ni dung
Biu im
Phát biểu định luật về công: Không một máy cơ đơn 0,5
giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì
lại thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
0,5
Bạn A và bạn B thực hiện công bằng nhau.



2LT

3LT

4LT

1BT

Phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt đi trong
quá trình truyền nhiệt đợc gọi là nhiệt lợng.
Q = m.c.(t2 - t1)
Trong đó: m: khối lợng(kg)
c: nhiệt dung riêng(J/kg.K)
t = t2 - t1: độ tăng nhiệt độ (0C hoặc K).
Giải thích tại sao mặc áo đen nóng hơn mặc áo trắng:
Vì vật màu đen hấp thụ nhiệt nhiều hơn vật màu trắng.
Chân
Chất
Chất
Chất rắn
không
khí
lỏng
Dẫn nhiệt
0
+
+
*
Đối lu

0
*
*
0
Bức xạ nhiệt
*
+
+
0
Đổi: m1 = 800g = 0,8kg;
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của đồng, t2 là nhiệt độ ban
đầu của nớc, t là nhiệt độ cuối cùng của đồng và nớc.
a/ Nhit lng ca thau đồng thu vo: Q1 = m1. c1.(t - t1)
= 0,8.380.(90-20)
= 21280 (J)
b/ Nhit lng nc sụi ta ra:
Q2 = m2.c2. (t2- t)
= m2.4200.(100-90)
= m2.42000
Vỡ b qua s mt nhit, nờn:
Q 2 = Q1
Hay: m2.42000 = 21280
42000
1,97(kg ) 1970( g )
21280
m
m
Th tớch ca nc sụi: D = 2 V = 2
V
D

m2 =

=

0,25
0,25đ
0,5

1,0
1,0
1,0
1,0
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

1970
= 1970(cm3)
1

Câu b: HS có thể đổi đơn vị đo trớc khi làm vẫn cho
điểm tối đa.
Trọng lợng vật:
A1
A.H

3000.80%
.100% A1 =
=
= 2400( J )
A
100%
100%
A
2400
= 1200( N )
Mà: A1 = P.h => P = 1 =
h
2

Từ: H =
2BT

0,5

Công để thắng ma sát: A2 = A - A1 = 3000 - 2400 = 0,5
600(J)
CM duyệt
Tổ trởng duyệt
GV lập đáp án
Nguyễn Khắc San
Nguyễn Xuân Tởng
Thái Thị Thùy Dơng
I. Ma trận đề kiểm tra học kỳ II - môn lý 8: đề số 1 - đề chẵn
Cấp độ


Nhận biết

Thông
hiểu

Vận dụng

Cộng


Cấp độ
thấp

Chủ đề
Định luật Phát biểu
về công
định luật.

Câu số:
1LT
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ %
Công cơ
Định nghĩa
học, công
suất

Câu số:
2LT
Số điểm: 0,5đ

Tỉ lệ %
Dẫn
nhiệt,
đối lu,
bức xạ
nhiệt

Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Công thức
tính Q,
PT cân
bằng
nhiệt
Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %

Cấp độ
cao

So sánh
công thực
hiện khi
dùng ròng
rọc động
và khi đa
trực tiếp 1
vật lên

cùng một
độ cao.
1LT
0,5đ
Công thức
tính, ý
nghĩa,
đơn vị
đo của
các đại lợng.
2LT
0,5đ

1
1,0đ
10%
Sử dụng
công thức
tính hiệu
suất, tính
công,
tính P

Tính A
hao phí
để thắng
Fma sát.

2BT
0,5đ


2BT
0,5đ

Giải thích
chất khí
dẫn nhiệt
kém.
Hình thức
truyền
nhiệt chủ
yếu,
không chủ
yếu,
không xảy
ra với các
chất.
3LT, 4LT
4,0đ

2
2,0đ
20%

2
4,0đ
40%
Vận dụng
CT tính
Q=m.c.

t

Dùng PT
cân bằng
nhiệt để
tính Vnớc.

1BT
1,5đ

1BT
1,5đ

1
3,0đ
30%


Tổng số
điểm
100%

Số câu:1,0
Số
điểm:1,0đ

Số
câu:3,0
Số
điểm:5,0

đ

Số câu:
1,0
Số
điểm:2,0

Số câu:
1,0
Số
điểm:2,0

Số
câu:6,0
Số
điểm:10

CM duyệt

Tổ trởng duyệt

GV lập

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng

I. Ma trận đề kiểm tra học kỳ II - môn lý 8: đề số 1 - đề lẻ

Cấp độ

Nhận biết

Thông
hiểu

Chủ đề
Định luật Phát biểu
về công
định luật.

Câu số:
1LT
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ %
Công cơ
học

Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Dẫn
nhiệt,
đối lu,
bức xạ
nhiệt

Vận dụng
Cấp độ

thấp

Cấp độ
cao

So sánh
công thực
hiện khi
dùng đòn
bẩy và khi
đa trực
tiếp 1 vật
lên cùng
một độ
cao.
1LT
0,5đ

1
1,0đ
10%
Sử dụng
công thức
tính hiệu
suất, tính
công,
tính P
2BT
0,5đ


Giải thích
vật màu
sáng bức
xạ nhiệt
tốt.
Hình thức
truyền
nhiệt chủ
yếu,
không chủ
yếu,
không xảy

Cộng

Tính A
hao phí
để thắng
Fma sát.
2BT
0,5đ

1
1,0đ
10%


Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %

Nhiệt lĐịnh nghĩa
ợng, công
thức tính
Q, PT
cân bằng
nhiệt
Câu số:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số
điểm
100%

CM duyệt

2LT
0,5đ
Số câu:1,0
Số
điểm:1,0đ

ra với các
chất.
3LT, 4LT
4,0đ

2
4,0đ
40%


Công thức
tính , ý
nghĩa,
đơn vị
đo của
các đại lợng.
2LT
0,5đ

Vận dụng
CT tính
Q=m.c.
t

Dùng PT
cân bằng
nhiệt để
tính Vnớc.

1BT
1,5đ

1BT
1,5đ

Số
câu:3,0
Số
điểm:5,0
đ


Số câu:
1,0
Số
điểm:2,0

Số câu:
1,0
Số
điểm:2,0

Tổ trởng duyệt

2
4,0đ
40%
Số
câu:6,0
Số
điểm:10

GV lập

Nguyễn Khắc San
Nguyễn Xuân Tởng
Thái Thị Thùy Dơng
đề kiểm tra học kì ii- Năm học 2011 - 2012
Môn: Vật lý 8- Thời gian 45 phút - Đề số 2- Đề chẳn
I- Lý thuyết (6 điểm)
1. Phỏt biu nh lut v cụng ? Bn A v bn B mi bn a mt vt nh nhau lờn mt cao bng nhau.

Bạn A dựng ròng rọc động, bn B dựng tay nõng. So sỏnh cụng thc hin ca hai bn ? (1đ)
2. Nhiệt dung riêng là gì?Nói nhiệt dung riêng của nớc bằng 4200J/kg.K, điều đó có
ý nghĩa gì ? (1đ)
3. Giải thích tại sao đờng trong cốc nớc nóng sẽ mau tan hơn trong cốc nớc lạnh(1đ)
4 Điền dấu thích hợp vào ô trống: (3đ)
- Dấu (+) chỉ sự truyền nhiệt chủ
Chất
Chất
Chất
Chân
yếu.
rắn
lỏng
khí
không
- Dấu (*) chỉ sự truyền nhiệt không
Dẫn
chủ yếu.
nhiệt
- Dấu ( - ) chỉ sự không truyền
Đối lu
nhiệt.
Bức xạ
II- Bài tập (4 điểm)
nhiệt
1) nc sụi vo thau nhụm cú khi lng
600g, thau núng lờn t 100C n 800C.
Xem nh ch cú nc v thau truyn nhit cho nhau.
a) Hi thau nhn c mt nhit lng l bao nhiờu?
b) Tỡm th tớch nc sụi vo thau.

Bit nhit dung riờng ca nhụm l c1 = 880J/kg.K, ca nc l c2 = 4200J/kg.K, khi lng riờng ca nc
l 1g/cm3.
2)Khi đa vật lên cao 2m bằng mặt phẳng nghiêng ngời ta phải thực hiện công là
3000J, Biết hiệu suất mặt phẳng nghiêng là 80%. Tính trọng lợng của vật và công
để thắng lực ma sát khi kéo vật


CM duyệt

Tổ trởng duyệt

GV ra đề

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng

đề kiểm tra học kì ii - Năm học 2011-2012
Môn: Vật lý 8 - Thời gian 45 phút - Đề số 2 - Đề lẻ
I- Lý thuyết (6 điểm)
1. Phỏt biu nh lut v cụng ? Bn A v bn B mi bn a mt vt nh nhau lờn mt cao bng nhau.
Bạn A dựng đòn bẩy, bn B dựng tay nõng. So sỏnh cụng thc hin ca hai bn ? (1đ)
2. Nhiệt dung riêng là gì?Nói nhiệt dung riêng của nhôm bằng 880J/kg.K, điều đó
có ý nghĩa gì ? (1đ)
3. Giải thích tại sao không khí nhẹ hơn nớc nhng trong nớc có không khí(1đ)
4. Điền dấu thích hợp vào ô trống: (3đ)
- Dấu (*) chỉ sự truyền nhiệt chủ yếu.
Châ

- Dấu (+) chỉ sự truyền nhiệt không chủ
n
Chất
Chất Chất
yếu.
khôn
lỏng
khí
rắn
- Dấu ( 0 ) chỉ sự không truyền nhiệt.
g
II Bài tập (4 điểm)
Dẫn
1) nc sụi vo thau đồng cú khi lng
nhiệt
700g, thau núng lờn t 200C n 800C. Xem nh ch
Đối lu
cú nc v thau truyn nhit cho nhau.
a) Hi thau nhn c mt nhit lng l bao Bức xạ
nhiệt
nhiờu?
b) Tỡm th tớch nc sụi vo thau.
Bit nhit dung riờng ca đồng l c1 = 380J/kg.K, ca nc l c2 = 4200J/kg.K, khi lng riờng ca
nc l 1g/cm3.
2)Khi đa vật lên cao 4m bằng mặt phẳng nghiêng ngời ta phải thực hiện công là
6000J, Biết hiệu suất mặt phẳng nghiêng là 80%. Tính trọng lợng của vật và công
để thắng lực ma sát khi kéo vật
CM duyệt
Tổ trởng duyệt
GV ra đề

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng

HNG DN CHM KIM TRA CHT LNG HC Kè II
Cõu
1LT

2LT
3LT

MễN: VT L LP 8 - Đề số 2 - Đề chẵn
Ni dung
Phát biểu định luật về công: Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì
lại thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
Bạn A và bạn B thực hiện công bằng nhau.
Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lợng cần
truyền cho 1 kg chất đó để nhiệt độ tăng thêm 10C (1K).
ý nghĩa: Nhiệt lợng cần cung cấp để 1 kg nớc tăng nhiệt
độ thêm
10C hoặc K là 4200J.
Giải thích tại sao đờng trong cốc nớc nóng sẽ mau tan hơn
trong cốc nớc lạnh: Vì nhiệt độ càng cao các phân tử
chuyển động càng nhanh nên tự xen lẫn vào nhau nhanh

Biu im
0,5

0,5
0,5
0,5
1,0


hơn.

4LT

1BT

Chất rắn Chất
Chất
Chân
lỏng
khí
không
Dẫn nhiệt
+
*
*
Đối lu
+
+
Bức xạ nhiệt
*
*
+
Đổi: m1 = 600g = 0,6kg;

Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của nhôm, t2 là nhiệt độ ban
đầu của nớc, t là nhiệt độ cuối cùng của nhôm và nớc.
a/ Nhit lng ca thau nhụm thu vo: Q1 = m1. c1.(t - t1)
= 0,6.880.( 80-10)
= 36960 (J)
b/ Nhit lng nc sụi ta ra:
Q2 = m2.c2 (t2- t)
= m2.4200.(100-80)
= m2.84000
Vỡ b qua s mt nhit, nờn:
Q 2 = Q1
Hay: m2.84000 = 36960
84000
2,27(kg ) 2270( g )
36960
m
m
Th tớch ca nc sụi: D = 2 V = 2
V
D
m2 =

=

1,0
1,0
1,0
0,25
0,25
0,5

0,5
0,5

0,5
0,5

2270
= 2270(cm3)
1

Câu b: HS có thể đổi đơn vị đo trớc khi làm vẫn cho
điểm tối đa.
Trọng lợng vật:
A1
A.H
3000.80%
.100% A1 =
=
= 2400( J )
A
100%
100%
A
2400
= 1200( N )
Mà: A1 = P.h => P = 1 =
h
2

Từ: H =

2BT

0,5

Công để thắng ma sát: A2 = A - A1 = 3000 - 2600 = 0,5
600(J)
CM duyệt

Tổ trởng duyệt

GV lập đáp án

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng

Thái Thị Thùy Dơng

HNG DN CHM KIM TRA CHT LNG HC Kè II
Cõu
1LT
2LT

MễN: VT L LP 8 - Đề số 2 - Đề lẻ
Ni dung
Phát biểu định luật về công: Không một máy cơ đơn
giản nào cho ta lợi về công. Đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì
lại thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi và ngợc lại.
Bạn A và bạn B thực hiện công bằng nhau.
Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lợng cần

truyển cho 1 kg chất đó để nhiệt độ tăng thêm 10C (1K).
ý nghĩa: Nhiệt lợng cần cung cấp để 1 kg nhôm tăng

Biu im
0,5
0,5
0,5
0,5


3LT

4LT

1BT

nhiệt độ thêm
10C hoặc K là 880J.
Giải thích trong nớc có không khí : Vì các phân tử luôn
luôn chuyển động không ngừng nên tự xen lẫn vào nhau.
Chân
Chất
Chất
Chất rắn
không
lỏng
khí
Dẫn nhiệt
0
+

+
*
Đối lu
0
*
*
0
Bức xạ nhiệt
*
+
+
0
Đổi: m1 = 700g = 0,7kg;
Gọi t1 là nhiệt độ ban đầu của đồng, t2 là nhiệt độ ban
đầu của nớc, t là nhiệt độ cuối cùng của đồng và nớc.
a/ Nhit lng ca thau đồng thu vo: Q1 = m1. c1.(t - t1)
= 0,7.380.( 80-20)
= 15960 (J)
b/ Nhit lng nc sụi ta ra:
Q2 = m2.c2 (t2- t)
= m2.4200.(100-80)
= m2.84000
Vỡ b qua s mt nhit, nờn:
Q 2 = Q1
Hay: m2.84000 = 15960
84000
5,26(kg ) 5260( g )
15960
m
m

Th tớch ca nc sụi: D = 2 V = 2
V
D
m2 =

=

1,0
1,0
1,0
1,0
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5

5260
= 5260(cm3)
1

Câu b: HS có thể đổi đơn vị đo trớc khi làm vẫn cho
điểm tối đa.
Trọng lợng vật:
A1
A.H
6000.80%

.100% A1 =
=
= 4800( J )
A
100%
100%
A
4800
= 1200( N )
Mà: A1 = P.h => P = 1 =
h
4

Từ: H =
2BT

0,5

Công để thắng ma sát: A2 = A - A1 = 6000 - 4800 = 0,5
1200(J)
CM duyệt

Tổ trởng duyệt

GV lập đáp án

Nguyễn Khắc San

Nguyễn Xuân Tởng


Thái Thị Thùy Dơng



×