Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kì II môn LỊCH sử 6,7,8,9 năm học 2011 2012 HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.05 KB, 25 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 6
NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian làm bài : 45 phút
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam từ thế kỷ I – thế
kỷ X đã học ở học kỳ II của lớp 6 so với chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự
đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong
các nội dung sau.
- Thực hiên yêu cầu trong phân phối chương trình của Sở Giáo Dục và Đào Tạo
Quảng Bình
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó điều chỉnh phương pháp, hình
thức dạy học nếu thấy cần thiết.
1. Về kiến thức :
- Chính sách cai trị tàn bạo của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta.
- Nội dung các cuộc khởi nghĩa, kháng chiến lớn trong thời kỳ Bắc Thuộc.
- Tình hình kinh tế, văn hóa, xã hội ở nước ta thời Bắc thuộc.
- Cuộc đấu tranh giành độc lập tự chủ của họ Khúc, họ Dương và chiến thắng Bạch Đằng
năm 938.
2. Kỹ năng :
- Học sinh có khả năng trình bày vấn đề, viết bài, kỹ năng vận dụng kiến thức để
phân tích,
3. Thái độ : Học sinh tự hào về truyền thống yêu nước, kính phục các anh hùng đã xả
thân vì đất nước.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIÊM TRA
Hình thức: Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN :
Mức
độ
Chủ đề


( nội dung,
chương)

Chủ đề 1:
Thời kì Bắc thuộc
và cuộc đấu tranh
giành độc lập.

Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu

Cấp độ thấp
TL
- Nêu những
chính sách cai
trị của nhà Hán
đối với nhân
dân ta từ thế kỉ
II TCN đến thế
kỉ I.

TL

TL

Giải thích ý
nghĩa của việc

Lý Bí lên ngôi
hoàng đế.

- Nhận xét về
những chính
sách cai trị của
nhà Hán đối
với nhân dân
ta từ thế kỉ II
TCN đến thế
kỉ I.

Cấp độ cao

Cộn
g


S cõu
S im
T l %

S cõu : 2/3
S im : 2

S cõu : 1
S im :1
Trình bày
diễn biến
kết quả và

ý nghĩa
của chiến
thắng Bạch
Đằng năm
938
S cõu : 5/6
S im : 5

Ch 2:
Bc ngot lch
s u th k X.

S cõu
S im
T l %

S cõu : 1/3
S im : 1

S cõu : 2
S im: 4
60%

Lý gii c
chin trờn
sụng Bch
ng nm 938
l mt chin
thng v i
ca dõn tc ta

S cõu : 1/6
S im : 1

Tng s cõu

Cõu : 2/3

Cõu : 1+5/6

Cõu :1/3+1/6

Tng s im

S im : 2

S im : 6

S im : 2

T l %

T l: 20%

T l: 60%

T l: 20%

S cõu :1
S im : 6
60%

S cõu : 3
S im :
10
100%

IV. BIấN SON KIM TRA :
Mó 01
Cõu 1 (3 im):
Em hóy nờu nhng chớnh sỏch cai tr ca nh Hỏn i vi nhõn dõn ta t th k II TCN
n th k I ? Em cú nhn xột gỡ v nhng chớnh sỏch cai tr ú ?
Cõu 2 ( 1 im)
Em hóy gii thớch ý ngha ca vic Lý Bớ lờn ngụi hong ?
Câu 3. ( 6 im) Em hãy trình bày diễn biến kết quả và ý nghĩa của
chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ? Em hóy lý giải vì sao chin thng Bch
ng nm 938 ca Ngụ Quyn l mt chin thng v i ca dõn tc ta ?
Mó 02
Câu 1. ( 6 im) Em hãy trình bày diễn biến , kết quả và ý nghĩa của
chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ? Em hóy lý giải vì sao chin thng Bch
ng nm 938 ca Ngụ Quyn l mt chin thng v i ca dõn tc ta ?
Cõu 2 (3 im) Em hóy nờu nhng chớnh sỏch cai tr ca nh Hỏn i vi nhõn dõn ta t
th k II TCN n th k I ? Em cú nhn xột gỡ v nhng chớnh sỏch cai tr ú ?
Cõu 3 ( 1 im)
Em hóy gii thớch ý ngha ca vic Lý Bớ lờn ngụi hong ?
V. HNG DN CHM V BIU IM .
Mó 01
Cõu 1 (3 im) .
* Nhng chớnh sỏch cai tr ca Nh Hỏn i vi nhõn dõn ta ( 2 im ):


- Ra sc búc lt dõn ta bng cỏc th thu nh : Thu mui, st v bt cng np nhng

sn vt quý nh ng voi, sng tờ, ngc trai ( 1 im )
- Cho ngi Hỏn sang ln vi dõn ta, bt dõn ta phi theo phong tc tp quỏn ca h, õm
mu ng húa dõn tc ta.... ( 1 im )
* Nhn xột v nhng chớnh sỏch cai tr trờn (1 im) :
Tn bo, thõm him
Cõu 2 ( 1 im) :
Vic Lý Bớ lờn ngụi hong cú ý ngha: Khng nh tinh thn t ch, ý chớ c lp ca
dõn tc ta. .(1 im )
Cõu 3 : (6 im)
* Diễn biến . (3 im)
- Cuối năm 938, đoàn quân xâm lợc của Lu Hoằng Tháo đã kéo vào
cửa biển nớc ta.
Ngô Quyền đã cho Nguyễn Tất Tố ( ngời rất giỏi sông nớc) và một toán
nghĩa quân dùng thuyền ra khiêu chiến, nhử địch tiến sâu vào trong
bãi cọc ( lúc đó thủy triều lên bãi cọc bị ngập, quân Nam Hán không
nhìn thấy). (1 im )
- Khi nớc triều bắt đầu rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại.
Lực lợng quân thủy ta đã mai phục sẵn ở sông Giá, sông Chanh, cửa
Nam Triệu, kết hợp với lực lợng của Ngô Quyền ở thợng nguồn, 2 cánh
quân b của ta đã ém sẵn ở hai bên bờ sông . Quân ta đánh rất
mạnh ở thợng nguồn quật xuống và 2 bên sờn đánh tạt ngang làm cho
quân Nam Hán tháo chạy hoảng loạn. Trong lúc chạy ra biển thuyền của
chúng đã đâm phải cọc ngầm vỡ tan. Thuyền ta nhỏ luồn lách trên
sông đánh giáp lá cà với địch. Quân địch bỏ thuyền nhy xuống sông
, phn bị giết, phần chết đuối, thiệt hại đến quá nửa. Lu Hoằng Tháo
bỏ mạng. ( 2 im )
* Kết quả.( 1 im)
- Quân Nam Hán thua to. Vua Nam Hán đợc tin con trai tử trận đã
hoảng hốt ra lệnh thu quân về nớc. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết
thúc hoàn toàn thắng lợi.

* ý nghĩa lịch sử. ( 1 im)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc
thuộc của dân tộc ta, mở ra thời kì độc lập lâu dài của đất nớc.
* Chin thng Bch ng nm 938 l mt chin thng v i ca dõn tc ta vỡ :
( 1 im)
- Kt thỳc thng li cuc khỏng chin chng quõn Nam Hỏn ( 0,5 im )
- Khng nh nn c lp hon ton ca t nc ta (0,5 im )
Mó 02
Cõu 1 : (6 im)
* Diễn biến . (3 im)


- Cuối năm 938, đoàn quân xâm lợc của Lu Hoằng Tháo đã kéo vào
cửa biển nớc ta.
Ngô Quyền đã cho Nguyễn Tất Tố ( ngời rất giỏi sông nớc) và một toán
nghĩa quân dùng thuyền ra khiêu chiến, nhử địch tiến sâu vào trong
bãi cọc ( lúc đó thủy triều lên bãi cọc bị ngập, quân Nam Hán không
nhìn thấy). (1 im )
- Khi nớc triều bắt đầu rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại.
Lực lợng quân thủy ta đã mai phục sẵn ở sông Giá, sông Chanh, cửa
Nam Triệu, kết hợp với lực lợng của Ngô Quyền ở thợng nguồn, 2 cánh
quân b của ta đã ém sẵn ở hai bên bờ sông . Quân ta đánh rất
mạnh ở thợng nguồn quật xuống và 2 bên sờn đánh tạt ngang làm cho
quân Nam Hán tháo chạy hoảng loạn. Trong lúc chạy ra biển thuyền của
chúng đã đâm phải cọc ngầm vỡ tan. Thuyền ta nhỏ luồn lách trên
sông đánh giáp lá cà với địch. Quân địch bỏ thuyền nhy xuống sông
, phn bị giết, phần chết đuối, thiệt hại đến quá nửa. Lu Hoằng Tháo
bỏ mạng. (2 im )
* Kết quả.( 1 im)
- Quân Nam Hán thua to. Vua Nam Hán đợc tin con trai tử trận đã

hoảng hốt ra lệnh thu quân về nớc. Trận Bạch Đằng của Ngô Quyền kết
thúc hoàn toàn thắng lợi.
* ý nghĩa lịch sử. ( 1 im)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt hơn 1000 năm Bắc
thuộc của dân tộc ta, mở ra thời kì độc lập lâu dài của đất nớc.
* Chin thng Bch ng nm 938 l mt chin thng v i ca dõn tc ta vỡ :
( 1 im)
- Kt thỳc thng li cuc khỏng chin chng quõn Nam Hỏn ( 0,5 im )
- Khng nh nn c lp hon ton ca t nc ta (0,5 im )
Cõu 2 (3 im) .
* Nhng chớnh sỏch cai tr ca Nh Hỏn i vi nhõn dõn ta ( 2 im ):
- Ra sc búc lt dõn ta bng cỏc th thu nh : Thu mui, st v bt cng np nhng
sn vt quý nh ng voi, sng tờ, ngc trai ( 1 im )
- Cho ngi Hỏn sang ln vi dõn ta, bt dõn ta phi theo phong tc tp quỏn ca h, õm
mu ng húa dõn tc ta.... ( 1 im )
* Nhn xột v nhng chớnh sỏch cai tr trờn (1 im) :
Tn bo, thõm him
Cõu 3( 1 im) :
Vic Lý Bớ lờn ngụi hong cú ý ngha: Khng nh tinh thn t ch, ý chớ c lp ca
dõn tc ta. .(1 im )


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ
7 NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian làm bài : 45 phút
I . MỤC TIÊU
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam trong học kì II, lớp 7

so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc
học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Thực yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình
thức dạy học nếu thấy cần thiết. Có những đánh giá để chuẩn bị nội dung ôn thi tốt
nghiệp.
-Về kiến thức: + Lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX
+ Phong trào Tây Sơn
+ Quang Trung xây dựng đất nước .
- Về kĩ năng : + HS phải có các kĩ năng viết bài kiểm tra tự luận, kĩ năng trình bày bày, kĩ
năng lựa chọn kiến thức để phân tích, kĩ năng lập luận.
- Về thái độ, tư tưởng, tình cảm:
+ Học sinh bộc lộ được thái độ, tình cảm đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử.


II . HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức : Kiểm tra viết , tự luận
III . THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ

(nội dung,
chương…)

1 . Lịch sử

Kể tên được

Việt Nam từ

các triều đại

thế kỉ X đến

phong kiến ,

giữa thế kỉ

các bộ luật

XIX .
Số câu

Số câu : 1

Số điểm

Số điểm: 2

Tỉ lệ
Chương V

=20%


thấp

cao

Số câu: 0

Số câu:0

Số câu: 0

Số câu :1

Số điểm:

Số điểm : 0

Số điểm:

Số điểm:2

0

=20%

Số câu:0

Số câu: 1

Số điểm:0


Số điểm: 4

=0%
Nêu nguyên nhân Phân
thắng

trào Tây Sơn .

nghĩa lịch sử của thắng lợi và ý
phong

lợi



tích

Bài 25: Phong

trào

ý nguyên nhân

Tây nghĩa lịch sử

Sơn .

của

phong


Số câu

Số câu : 0

Số câu: 1/2

trào Tây Sơn
Số câu:1/2

Số điểm

Số điểm: 0

Số điểm : 2

Số điểm: 2

Tỉ lệ %
Bài 26 :

=0%

Cộng

20%
Nêu được

20%
các Nêu được ý


Quang Trung

chính

của nghĩa

xây dựng đất

vua Quang Trung

sách

0%

= 40 %



nhận xét về

nước .

các

Số câu

Số câu: 0

Số câu: 3/4


sách đó
Số câu :1/4

Số câu: 0

Số câu: 1

Số điểm

Số điểm: 0

Số điểm : 3

Số điểm: 1

Số điểm:0

Số điểm: 4

Tỉ lệ %
Tổng số câu

0%
Số câu: 1

30%
Số câu : ½+3/4

Tổng số điểm


Số điểm: 2

Số điểm: 5

Tỉ lệ %

20 %

50 %

chính

10%
0%
Số câu:1/2+1/4

40%
Số câu:3

Số điểm: 3

Số điểm:10

30%

100%


IV. BIấN SON KIM TRA:

Mó 01
Cõu 1 (2 im) T th k X n u TK XIX nc ta tri qua my triu i phong kin ?
Em hóy nờu tờn cỏc triu i phong kin ú ? Triu i phong kin no phỏt trin nht ?
Cõu 2 (4 im) Em hóy trỡnh by v phõn tớch nguyờn nhõn thng li v ý ngha lch s
ca phong tro Tõy Sn ?
Cõu 3: ( 4 im) Em hóy cho bit vua Quang Trung ó cú nhng chớnh sỏch gỡ phc
hi , phỏt trin kinh t , n nh xó hi v phỏt trin vn húa dõn tc ? Vic vua Quang
Trung cao ch Nụm cú ý ngha nh th no ?
Mó 02
Cõu 1 (2 im) T th k X n u TK XIX nc ta cú my b lut ? Hóy nờu tờn cỏc
b lut ú ?
Cõu 2 (4 im) Em hóy trỡnh by v phõn tớch nguyờn nhõn thng li v ý ngha lch s
ca phong tro Tõy Sn ?
Cõu 3 : ( 4 im) Em hóy trỡnh by chớnh sỏch quc phũng v ng li ngoi giao ca
vua Quang Trung ? Em cú nhn xột gỡ v nhng chớnh sỏch ú ?
V . P N, BIU IM V HNG DN CHM
Mó 01
Cõu 1 : ( 2 im ) .
- 9 triu i phong kin : ( 0,5 im )
- Nh Ngụ , Nh inh , nh Tin Lờ , nh Lý , nh Trn , nh H , nh Hu Lờ , nh
Tõy Sn , nh Nguyn (, 1 im )
- Triu Lờ S ca nh Hu Lờ l phỏt trin nht ( 0,5 im ) .
Cõu 2 : ( 2 im ) .
* Nguyờn nhõn thng li : ( 2 im ) .
( Yờu cu nờu v phõn tớch cỏc ý sau ) .
+ Tinh thn on kt mi tng lp nhõn dõn trong xó hi ( 0,25 im ) .
+ Nh ý chớ u tranh chng ỏp bc búc lt ( 0,25 im ) .
+ Tinh thn yờu nc cao c ca nhõn dõn ta ( 0,5 im ) .
+ Cú ng li chin lc ỳng n ( 0,25 im ) .
+ Cú s lónh o ti tỡnh ca Quang Trung v b ch huy ngha quõn với nghệ thuật

chỉ đạo chiến tranh : Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chỉ đạo và tổ chức
chiến đấu cơ động


( 0,5 im ) .
+ Quang Trung ngi anh hựng dõn tc v i ca nhõn dõn ta th k XVIII ( 0,25 im)
* í ngha lch s ( 2 im ) .
( yờu cu nờu v phõn tớch c cỏc ý sau )
+ Lt chớnh quyn phong kin thi nỏt ca h Nguyn , h Trnh , h Lờ . ( 0,5 im ) .
+ Xúa b ranh gii chia ct t nc ( 0,25 im ) .
+ t nn tng thng nht quc gia ( 0,25 im ) .
+ ỏnh tan hai cuc xõm lc ca quõn xõm lc Xiờm v Thanh ( 0,5 im ) .
+ Bo v c nn c lp dõn tc v ton vn lónh th ca t quc ( 0,5 im ) .
Cõu 3 : ( 4 im )
* Chớnh sỏch phc hi , phỏt trin kinh t , n nh xó hi v phỏt trin vn húa dõn tc
ca vua Quang Trung :
a. Phục hồi kinh tế : ( 1,5 im )
*Nông nghiệp : ( 0,75 im )
+ Ban hành chiếu khuyến nông ... ( 0,25 im )
+ Bói b hoc giảm tô thuế .... ( 0,25 im )
-> Chăm lo quyền lợi nông dân, khuyến khích họ trở về quê làm ăn,
chia ruộng công bằng. ( 0,25 im )
* Công - thơng nghiệp : ( 0,75 im )
+ Giảm thuế ( 0,25 im )
+ Mở cửa ải, thông chợ búa-> Lu thông hàng hoá trong nớc, đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng của nhân dân . ( 0,25 im )
+ Cỏc ngh th cụng v buụn bỏn c phc hi . ( 0,25 im )
b. Văn hoá, giáo dục : ( 0,75 im )
+ Ban bố Chiếu lập học. ( 0,25 im )
+ Khuyn khớch cỏc huyn , xó m trng hc .... ( 0,25 im )

+ Đề cao chữ Nôm ... Lập Viện Sùng chính dch sỏch ch Hỏn ra ch Nụm
dựng lm ti liu hc tp . ( 0,25 im )
* Vic vua Quang Trung cao ch Nụm cú ý ngha : Th hin ý thc c lp, t ch trờn
lnh vc vn húa (khụng vai mn ch Hỏn). Th hin ý thức tinh thần dân tộc
sâu sắc của Quang Trung . ( 1 im )
Mó 02
Cõu 1 : ( 2 im ) .Cú 4 b lut .
- B lut hỡnh th ban hnh nm 1042 di triu nh Lý ( 0,5 im )
- B lut Quc Triu Hỡnh Lut ban hnh nm 1230 di triu nh Trn ( 0,5 im )
- B lut Hng c ban hnh nm 1483 di triu nh Lờ S ( 0,5 im )
- B lut Hong triu lut l ( Lut Gia Long ) ban hnh nm 1815 di triu nh
Nguyn . ( 0,5 im )
Cõu 2 : ( 2 im ) .
* Nguyờn nhõn thng li : ( 2 im ) .
( Yờu cu nờu v phõn tớch cỏc ý sau ) .


+ Tinh thn on kt mi tng lp nhõn dõn trong xó hi ( 0,25 im ) .
+ Nh ý chớ u tranh chng ỏp bc búc lt ( 0,25 im ) .
+ Tinh thn yờu nc cao c ca nhõn dõn ta ( 0,5 im ) .
+ Cú ng li chin lc ỳng n ( 0,25 im ) .
+ Cú s lónh o ti tỡnh ca Quang Trung v b ch huy ngha quõn với nghệ thuật
chỉ đạo chiến tranh : Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chỉ đạo và tổ chức
chiến đấu cơ động
( 0,5 im ) .
+ Quang Trung ngi anh hựng dõn tc v i ca nhõn dõn ta th k XVIII ( 0,25 im)
* í ngha lch s ( 2 im ) .
( yờu cu nờu v phõn tớch c cỏc ý sau )
+ Lt chớnh quyn phong kin thi nỏt ca h Nguyn , h Trnh , h Lờ . ( 0,5 im ) .
+ Xúa b ranh gii chia ct t nc ( 0,25 im ) .

+ t nn tng thng nht quc gia ( 0,25 im ) .
+ ỏnh tan hai cuc xõm lc ca quõn xõm lc Xiờm v Thanh ( 0,5 im ) .
+ Bo v c nn c lp dõn tc v ton vn lónh th ca t quc ( 0,5 im ) .
Cõu 3 : ( 4 im )
* Chớnh sỏch quc phũng v ng li ngoi giao ca vua Quang Trung : ( 3 im ) .
- Âm mu của kẻ thù : ( 0,5 im ) .
+ Phía Bắc : Lê Duy Mật lén lút hoạt động chng phỏ vựng biờn gii Vit
Trung .
+ Phía Nam : Nguyễn ánh cầu viện Pháp đem quân chiếm lại Gia
Định.
- Chớnh sỏch quõn i - quc phũng ( 1,25 im ) .
+ Thi hành chế độ quân dịch ... ( 0,5 im ) .
+ Củng cố quân đội về mọi mặt , xõy dng quõn i mnh . ( 0,25 im ) .
+ Quõn i gm b binh , thy binh , tng binh v k binh . ( 0,25 im ) .
+ Cú chin thuyn lún v i bỏc ... ( 0,25 im ) .
- Ngoại giao : ( 1,25 im ) .
- Thực hiện đờng lối ngoại giao khéo léo. ( 0,25 im ) .
+ i vi nh Thanh : Mm do nhng kiờn quyt , bo v tng tc t ca t quc .
( 0,5 im ) .
+ i vi Nguyn nh phớa nam , Quang Trung quyt nh m cuc tn cụng ln tiờu
dit hon ton lc lng ca Nguyn nh . ( 0,5 im ) .
* Nhn xột : Chớnh sỏch quc phũng , ngoi giao ỳng n , va cng rn va mm
do .... ( 1 im ) .
*Mt s lu ý khi chm: Trờn õy l nhng ni dung c bn cu ỏp ỏn. Tuy
nhiờn, bi thi ni dung phi y , chớnh xỏc, phn t lun din t phi rừ rng,
sch s, bi lm vt ỏp ỏn cú th thng im ni dung ú song tng im ton
bi khụng quỏ 10 im, bi cú nhiu sai sút cú th tr im tho ỏng.


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH

TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 8
NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian làm bài : 45 phút
I . MỤC TIÊU
- Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần lịch sử Việt Nam trong học kì II, lớp 8
so với yêu cầu của chương trình. Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc
học tập nội dung trên, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
- Thực yêu cầu trong phân phối chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đánh giá quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp, hình
thức dạy học nếu thấy cần thiết. Có những đánh giá để chuẩn bị nội dung ôn thi tốt
nghiệp.
-Về kiến thức: + Phong trào yêu nước chống Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX
+ Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối TK XIX .
+ Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp và những chuyển biến về kinh tế , xã
hội Việt Nam .
+ Phong trào yêu nước chống Pháp từ đầu TK XX đến năm 1918 .
- Về kĩ năng :
+ HS phải có các kĩ năng viết bài kiểm tra tự luận, kĩ năng trình bày bày, kĩ năng lựa
chọn kiến thức để phân tích, kĩ năng lập luận.


- Về thái độ, tư tưởng, tình cảm:
+ Học sinh bộc lộ được thái độ, tình cảm đối với các sự kiện, nhân vật lịch sử.
II . HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức : Kiểm tra viết , tự luận
III . THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề

Nhận biết


Thông hiểu

(nội dung,

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

Cộng

chương…)
Chương I ( Phần
lịch sử Việt Nam )

Giải

Bài 26

được nét tiêu

Bài 27

biểu của các

Số câu

Số câu : 0

Số câu: 0


phong trào
Số câu:1

Số câu: 0

Số câu :1

Số điểm

Số điểm: 0

Số điểm : 0

Số điểm:2

Số điểm: 0

Số điểm:

= 0%

= 20%

Tỉ lệ

= 0%

thích

2

=20%

Chương II :

Nêu được các Rút ra nhận

Bài 29 : Chính

chính sách khai xét

sách khai thác

thác thuộc địa chính sách và

thuộc địa của

của thực dân thái độ của

thực dân Pháp và

Pháp

những chuyển

chuyển

biến tầng lớp đối

biến về kinh tế -


của

giai với

xã hội ở Việt Nam

cấp , xã hội mạng


các

về các

sự các giai cấp ,
cách

Số câu

Số câu :0

Việt Nam .
Số câu: 3/4

Số câu:1/4

Số câu:0

Số câu: 1

Số điểm


Số điểm:0

Số điểm : 3

Số điểm: 1

Số điểm:0

Số điểm: 4

Tỉ lệ %
Bài 30 : Phong

=0%

30%
10%
Vì sao Nguyễn Hướng đi của

trào yêu nước

Tất Thành ra người có gì

chống Pháp từ

đi tìm đường mới so với các

đầu TK XX đến


cứu nước mới .

năm 1918

nhà yêu nước
chống

Pháp

0%

=40 %


Số câu

Số câu: 0

Số câu:1/2

trước đó
Số câu : 1/2

Số điểm

Số điểm: 0

Số điểm : 2

Số điểm: 2


Tỉ lệ %
Tổng số câu

0%
Số câu:

Tổng số điểm

Số điểm:

Tỉ lệ %

20%
Số câu:3/4+1/2
Số điểm: 5

0%

Số câu: 0

Số câu: 1

Số điểm: 0

Số điểm:4

20%
0%
Số câu:1+1/2+1/4


40%
Số câu:3

Số điểm: 5

Số điểm:10

50%

100%

50 %

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
Mã đề 01
Câu 1 (2 điểm) Em hãy cho biết cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế có điểm gì khác so
với các cuộc khởi nghĩa cùng thời ?
Câu 2: ( 4 điểm) Trình bày những chính sách về kinh tế , văn hóa – giáo dục của thực dân
Pháp trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất ? Em có nhận xét gì về những
chính sách đó ?
Câu 3 (4 điểm) Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới ? Hướng đi của
người có gì mới so với các nhà yêu nước chống Pháp trước đó ?
Mã đề 02
Câu 1 ( 2 điểm) Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu
nhất trong phong trào Cần Vương ?
Câu 2: ( 4 điểm) Dưới tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TD
Pháp các giai cấp , tầng lớp trong xã hội Việt Nam có sự chuyển biến như thế nào ? Thái
độ chính trị của họ ra sao ?
Câu 3 (4 điểm) Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới ? Hướng đi của

người có gì mới so với các nhà yêu nước chống Pháp trước đó ?
V . ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Mã đề 01
Câu1 (2 điểm)
* Cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế có điểm gì khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng
thời :


- Mục tiêu cuộc khởi nghĩa không phải là để khôi phục chế độ phong kiến , bảo vệ
ngôi vua như phong trào Cần Vương . Mà nó xuất phát từ quyền lợi của một bộ phận
dân cư và mang tính chất địa phương chủ nghĩa đấu tranh để bảo vệ cuộc sống của
mình . ( 0,5 điểm )
- Lãnh tụ Hoàng Hoa Thám có những phẩm chất đặc biệt : Căm thù đế quốc , phong
kiến mưu trí , dũng cảm , sáng tạo ; trung thành với quyền lợi của những người cùng
cảnh ngộ , hết sức thương yêu nghĩa quân . ( 0,5 điểm )
- Nghĩa quân đều là những nông dân cần cù , chất phác , yêu cuộc sống tự do . ( 0,25
điểm )
- Nổ ra ở vùng trung du , có lối đánh linh hoạt , cơ động . ( 0,25 điểm )
- Tồn tại dai dẳng suốt 30 năm , gây cho địch nhiều tổn thất . ( 0,25 điểm )
- Khởi nghĩa Yên Thế tiêu biểu cho tinh thần quật khởi của nông dân , có tác dụng làm
chậm quá trình xâm lược , bình định vùng trung du và miền núi phía bắc của thực dân
Pháp . ( 0,25 điểm )
Câu 2 ( 4 điểm)
a . Chính sách kinh tế ( 2 điểm )
- Nông nghiệp : Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất ( 0,25 điểm )
+ Phương pháp bóc lột theo kiểu phát canh thu tô như địa chủ Việt Nam . ( 0,25 điểm )
- Công nghiệp : Tập trung vào khai thác than và kim loại . ( 0,25 điểm )
+ Các ngành sản xuất xi măng gạch ngói , điện nước ..... đem lại cho chúng nguồn lợi
lớn( 0,25 điểm )
- Giao thông vận tải : tăng cường xây dựng để tăng cường bóc lột kinh tế và đàn áp phong

trào đấu tranh của nhân dân . (0, 25 điểm )
- Thương nghiệp : Độc chiếm thị trường Việt Nam ... ( 0,25 điểm )
+ Đánh thuế nặng vào hàng hóa , thuế mới chồng lên thuế cũ .... ( 0,25 điểm )
- Bắt phu đắp đường , đào sông , xây cầu .... ( 0,25 điểm )
b . Chính sách văn hóa – giáo dục .( 1 điểm )
- Duy trì chế độ giáo dục thời phong kiến ,sau có dạy thêm môn tiếng Pháp ... ( 0,5 điểm )


- Hệ thống giáo dục được chia làm ba bậc : Ấu học , Tiểu học và Trung học .... ( 0.25
điểm )
- Xây dựng thêm một số trường học , cơ sở y tế , văn hóa phục vụ cho việc cai trị .......
.. ( 0,25 điểm )
c . Nhận xét . ( 1điểm )
- Chính sách kinh tế của thực dân Pháp đã tác động rất lớn đến nền kinh tế Việt Nam :
( 0,5 điểm )
+ Tài nguyên thiên nhiên bị bóc lột cạn kiệt .
+ Nông nghiệp giậm chân tại chỗ .
+ Công nghiêp phát triển nhỏ giọt , thiếu hẳn công nghiệp nặng .
Nền kinh tế Việt Nam cơ bản vẫn là nền sản xuất nhỏ , lạc hậu , phụ thuộc .
- Chính sách văn hóa – giáo dục : ( 0,5 điểm )
+ Nhìn chung đường lối của Pháp là hạn chế phát triển giáo dục ở thuộc địa ; các trường
học chỉ mở một cách dè dặt , số trẻ em được đến trường rất ít , càng ở lớp càng cao , số
học sinh càng giảm dần
+ Thông qua giáo dục phong kiến , thực dân Pháp muốn tạo ra một lớp người chỉ biết
phục tùng . Triệt để sử dụng phong kiến Nam triều , dùng người Việt trị người Việt . Kìm
hãm nhân dân ta trong vòng ngu dốt để dể bề cai trị .
Câu 3 ( 4 điểm).
a . Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới vì : ( 2 điểm )
- Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19/5/1890 trong một gia đình trí thức yêu nước ở xã Kim
Liên , huyện Nam Đàn , Tỉnh Nghệ An . Gia đình và quê hương có truyền thống cách

mạng . ( 0,5 điểm )
- Nguười sinh ra trong hoàn cảnh nước nhà bị mất vào tay thực dân Pháp , nhiều cuộc
khởi nghĩa và phong trào cách mạng nổ ra liên tục song không đi đến thắng lợi . Cách
mạng Việt Nam bị bế tắc về đường lối đấu tranh và giai cấp lãnh đạo . ( 0,75 điểm )
- Trong bối cảnh đó với lòng yêu nước nồng nàn muốn tìm ra con đường cứu nước cho
dân tộc Việt Nam , giải phóng đất nước khỏi ách áp bức của thực dân Pháp , đưa đất nước


phát triển theo một con đường mới . Do đó Người đã ra đi tìm đường cứu nước mới cho
dân tộc , bởi vì mặc dù khâm phục Phan Đình Phùng , Phan Bội Châu .... nhưng Nguyễn
Tất Thành không tán thành đườn lối hoạt động của họ . ( 0,75 điểm )
b . Điểm mới trong hướng đi tìm đường cứu nước của Người : ( 2 điểm )
- Xuất phát từ chủ nghĩa Yêu nước , không đi theo con đường cha anh đã đi là sang
phương Đông cầu viện . Người đã đi tìm chân trời mới sang các nước phương tây – đến
quê hương của những từ “ Bình đẳng” , “ Tự do” . “Bác ái” . Từ khảo sát thực tiễn ,
Người đã đúc kết thành kinh nghiệm rồi quyết định đi theo chủ nghĩa Mác – Lê nin .
( 0,5 điểm )
- Ngày 5/6/1911 Nguyễn Tât Thành ra đi tìm dường cứu nước tại Bến Cảng nhà Rồng ....
Cuộc hành trình kéo dài 6 năm qua nhiều nước .... ( 0,5 điểm )
- Năm 1917 người trở lại Pháp , sống và hoạt động trong phong trào công nhân Pháp , tiếp
nhận ảnh hưởng của cách mạng tháng mười Nga , tư tưởng của Người có biến chuyển
( 0,5 điểm )
- Đây là những điều kiện quan trọng để người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho
dân tộc Việt Nam . ( 0,5 điểm )
Mã đề 02
Câu1 (2 điểm)
* . Cuộc khởi nghĩa Hương Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần
Vương vì :
- Về ý thức trung quân : Phan Đình Phùng và những người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa là
các văn thân , sĩ phu các tỉnh Thanh – Nghệ - Tỉnh . ( 0,5 điểm )

- Cuộc khởi nghĩa được tổ chức tương đối chặt chẽ ( lãnh đạo , chỉ huy , quân sĩ , trang
bị) ... ( 0,25điểm )
- Quy mô rộng lớn : Hoạt động trên khắp địa bàn bốn tỉnh với các lối đánh linh hoạt
( phòng ngự , chủ động tấn công , đánh đồn , diệt viện ... ) ( 0,5 điểm )
- Thời gian tồn tại lâu nhất : 10 năm ( 1885 – 1895 ) ( 0,5 điểm )


- Được đông đảo nhân dân ủng hộ ( người kinh , người dân tộc thiểu số , người Lào ) ,
bước đầu có liên lạc với các cuộc khởi nghĩa khác ... (0,25 điểm )
Câu 2 ( 4 điểm)
* Giai cấp địa chủ phong kiến : (0,75 điểm )
- Ngày càng đông về số lượng . (0,25 điểm )
- Đa số địa chủ cấu kết với thực dân Pháp để bóc lột nhân dân (0,25 điểm )
- Một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ có tinh thần yêu nước (0,25 điểm )
* Giai cấp nông dân : Cơ cực trăm bề . (1 điểm )
- Họ bị tước đoạt ruộng đất , gánh chịu nhiều thứ thuế .... (0,25 điểm )
- Nông dân bị phá sản và bị bần cùng hóa . (0,25 điểm )
+ Một số nông dân ở lại nông thôn tiếp tục làm tá điền cho địa chủ
+ Một số phải tha phương cầu thực ....
+ Một số nhỏ làm công nhân ở các nhà máy , xí nghiệp , hầm mỏ ...
- Cuộc sống của giai cấp nông dân nghèo khổ , không lối thoát ... (0,25 điểm )
- Thái độ chính trị : Căm ghét chế độ bóc lột của thực dân Pháp và phong kiến , họ có ý
thức dân tộc sâu sắc , họ sẵn sàng tham gia các cuộc đấu tranh do bấp kì cá nhân , tổ
chức , tầng lớp nào đề xướng để giành lại tự do , no ấm . (0,25 điểm )
* Tầng lớp tư sản đầu tiên xuất hiện . (0,75 điểm )
- Thành phần : nhà thầu khoán , chủ đại lí .... (0,25 điểm )
- Họ bị tư bản Pháp chèn ép , chính quyền thực dân kìm hãm .... (0,25 điểm )
- Thái độ chính trị : Cải lương hai mặt . (0,25 điểm )
* Tầng lớp tiểu tư sản thành thị xuất hiện . (0,75 điểm )
- Thành phần : chủ xưởng thủ công nhỏ , viên chức cấp thấp , học sinh , sinh viên ... (0,25

điểm )
- Cuộc sống bấp bênh ... (0,25 điểm )
- Thái độ chính trị : có ý thức dân tộc , đặc biệt là tiểu tư sản trí thức , tích cực tham gia
vào cuộc vận động cứu nước đầu TK XX . (0,25 điểm )
* Giai cấp công nhân hình thành . (0,75 điểm )


- Thành phần : chủ yếu xuất thân từ nông dân .... (0,25 điểm )
- Cuộc sống nghèo khổ ................. (0,25 điểm )
- Thái độ chính trị : có tinh thần đấu tranh mạnh mẽ , triệt để nhất . (0,25 điểm )
Câu 3 ( 4 điểm).
a . Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước mới vì : ( 2 điểm )
- Nguyễn Tất Thành sinh ngày 19/5/1890 trong một gia đình trí thức yêu nước ở xã Kim
Liên , huyện Nam Đàn , Tỉnh Nghệ An . Gia đình và quê hương có truyền thống cách
mạng . ( 0,5 điểm )
- Nguười sinh ra trong hoàn cảnh nước nhà bị mất vào tay thực dân Pháp , nhiều cuộc
khởi nghĩa và phong trào cách mạng nổ ra liên tục song không đi đến thắng lợi . Cách
mạng Việt Nam bị bế tắc về đường lối đấu tranh và giai cấp lãnh đạo . ( 0,75 điểm )
- Trong bối cảnh đó với lòng yêu nước nồng nàn muốn tìm ra con đường cứu nước cho
dân tộc Việt Nam , giải phóng đất nước khỏi ách áp bức của thực dân Pháp , đưa đất nước
phát triển theo một con đường mới . Do đó Người đã ra đi tìm đường cứu nước mới cho
dân tộc , bởi vì mặc dù khâm phục Phan Đình Phùng , Phan Bội Châu .... nhưng Nguyễn
Tất Thành không tán thành đườn lối hoạt động của họ . ( 0,75 điểm )
b . Điểm mới trong hướng đi tìm đường cứu nước của Người : ( 2 điểm )
- Xuất phát từ chủ nghĩa Yêu nước , không đi theo con đường cha anh đã đi là sang
phương Đông cầu viện . Người đã đi tìm chân trời mới sang các nước phương tây – đến
quê hương của những từ “ Bình đẳng” , “ Tự do” . “Bác ái” . Từ khảo sát thực tiễn ,
Người đã đúc kết thành kinh nghiệm rồi quyết định đi theo chủ nghĩa Mác – Lê nin .
( 0,5 điểm )
- Ngày 5/6/1911 Nguyễn Tât Thành ra đi tìm dường cứu nước tại Bến Cảng nhà Rồng ....

Cuộc hành trình kéo dài 6 năm qua nhiều nước .... ( 0,5 điểm )
- Năm 1917 người trở lại Pháp , sống và hoạt động trong phong trào công nhân Pháp , tiếp
nhận ảnh hưởng của cách mạng tháng mười Nga , tư tưởng của Người có biến chuyển
( 0,5 điểm )


- Đây là những điều kiện quan trọng để người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho
dân tộc Việt Nam . ( 0,5 điểm )
*Một số lưu ý khi chấm: trên đây là những nội dung cơ bản cuả đáp án. Tuy
nhiên, bài thi nội dung phải đầy đủ, chính xác, phần tự luận diễn đạt phải rõ ràng,
sạch sẽ, bài làm vượt đáp án có thể thưởng điểm nội dung đó song tổng điểm toàn
bài không quá 10 điểm, bài có nhiều sai sót có thể trừ điểm thoả đáng.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS SỐ 1 HƯNG TRẠCH

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ 9
NĂM HỌC 2011 – 2012
Thời gian làm bài : 45 phút
1. MỤC TIÊU
-Về kiến thức:
+Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc ( 1953 – 1954)
+ Hiểu biết về âm mưu, thủ đoạn mới của Mĩ trong chiến lược ”Việt Nam hóa chiến
tranh”. Trình bày những thắng lợi của quân và dân ta trong chiến lược ”Việt Nam hóa
chiến tranh” và ý nghĩa của nó. Hoàn thành giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
( 1973 – 1975 ) .
+ Nêu những thuận lợi và khó khăn của tình hình nước ta sau đại thắng Xuân 1975.Trình
bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
+ Hiểu nhiệm vụ cơ bản của cách mạng nước ta sau đại thắng Xuân 1975.
- Về kĩ năng :
+ HS phải có các kĩ năng viết bài kiểm tra tự luận, kĩ năng trình bày bày, kĩ năng lựa

chọn kiến thức để phân tích, kĩ năng lập luận.
- Về thái độ:
+ Học sinh bày tỏ thái độ, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, tình cảm đối với những
người có công với nước.
II .HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kiểm tra viêt, tự luận


III . THIẾT LẬP MA TRẬN
Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ

Cộng

cao
Lịch sử Việt

Nêu nguyên nhân Phân

Nam :

thắng


- Chương

nghĩa lịch sử của nhân

IV Bài 27

cuộc kháng chiến lợi và ý nghĩa

- Chương V

chống

bài 30

( 1945- 1954) và
chống

lợi



tích

ý được nguyên
thắng

Pháp lịch sử .


cứu


Số câu

Số câu: 0

nước(1954 – 1975)
Số câu: 1/2

Số câu : 1/2

Số câu : 0

Số câu : 1

Số điểm

Số điểm:0

Số điểm : 2

Số điểm: 2

Số điểm:

Số điểm : 4

0%

20%
Nêu được nội dung


20%
Rút ra được ý

0

40%

Tỉ lệ %
Chương V :
Việt Nam từ

nghĩa

năm 1954
đến năm
1975 .
Bài 28 và
Bài 29
Số câu: 1

Số câu: 0

Số câu:2/3

Số câu : 1/3

Số câu:0

Số câu: 1


Số điểm

Số điểm: 0

Số điểm:2

Số điểm: 1

Số điểm:0

Số điểm: 3

Tỉ lệ %
Bài 31 : Việt

0%
Trình

20%

10%
Giải thích

0%

30%

Nam từ năm


những thuận

được nhiệm

1975-2000.

lợi và khó

vụ cơ bản

khăn của tình

của cách

hình nước ta

mạng nước ta

sau đại thắng

sau đại thắng

Số câu
Số điểm
lệ %

Tỉ

bày .


Xuân 1975.
Số câu: 2/3

Số câu: 0

Xuân 1975
Số câu: 1/3

Số câu: 0

Số câu: 1

Số điểm: 2/3

Số điểm: 0

Số điểm: 1/3

Số điểm:

Số điểm : 3

20%

0%

10%

0


30%


Tng s cõu

S cõu:2/3

S cõu:1/2+2/3

S cõu: ẵ+1/3+1/3

S cõu : 3

Tng s im

S im: 2

S im: 4

S im: 4

S im: 10

20%

40%

40%

100%


T l %

IV .BIấN SON KIM TRA
Mó 01
Cõu 1 ( 3 im). Trỡnh by hon cnh , ni dung v ý ngha ca i hi i biu ton quc
ln th III ca ng ?
Cõu 2 (4 im). Trỡnh by ý ngha lch s v nguyờn nhõn thng li ca cuc khỏng chin
chng M cu nc t nm 1954 n nm 1975.
Cõu 3 (3 im). Nờu nhng thun li v khú khn ca nc ta sau i thng Xuõn 1975?
Nhim v trc mt ca cỏch mng nc ta sau i thng mựa Xuõn 1975?
Mó 02
Cõu 1 ( 4 im). Phõn tớch ý ngha lch s v nguyờn nhõn thng li ca cuc khỏng
chin chng Phỏp ( 1945 1954 ) ?
Cõu 2 (3 im). Trỡnh by nhng ni dung c bn v ý ngha lch s ca Hip nh Pa ri
nm 1973 v chm dt chin tranh ụng Dng ?
Cõu 3 (3 im). Nờu nhng thun li v khú khn ca nc ta sau i thng Xuõn 1975?
Nhim v trc mt ca cỏch mng nc ta sau i thng mựa Xuõn 1975?
V . HNG DN CHM, BIU IM
Mó 01
Cõu 1 ( 3 im).
* Hoàn cảnh : ( 1 im).
- Đất nớc chia cắt 2 miền: ( 0,25 im).
+ Miền Bắc: Thắng lợi trong vic thc hin nhim v ci to v phỏt trin kinh t .
( 0,25 im).
+ Miền Nam: Cỏch mng cú bc phỏt trin nhy vt vi phong tro Đồng khởi
thắng lợi ( 0,25 im).
- Tháng 9/1960 Đại hội i biu toàn quốc lần III của Đảng họp tại th ụ Hà
Nội. ( 0,25 im).
* Nội dung : ( 1,5 im).

- Xác định nhiệm vụ hai miền .


+ Miền Bắc: Tiến hành cách mạng XHCN cú nhim v quyt nh nht i
vi s phỏt trin ca cỏch mng .( 0,25 im).
+ Miền Nam: Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. cú
tỏc dng quyt nh trc tip i vi s nghip gii phúng min nam .( 0,25 im).
- Mc tiờu chung : Hon thnh cỏch mng dõn tc dõn ch nhõn dõn trong c nc , thc
hin hũa bỡnh thng nht nc nh . ( 0,25 im).
- Đề ra đờng lối chung của cách mạng XHCN miền Bắc.. ( 0,25 im).
- Đề ra nhiệm vụ của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965). ( 0,25
im).
- Bầu ra Ban chấp hành Trung ơng v b chớnh tr mới do H Chớ Minh lm ch
tch v Lờ Dun lm Bớ th th nht ( 0,25 im).
* ý nghĩa : ( 0,5 im).
- Đánh dấu bớc phát triển mới của cách mạng Việt Nam . ( 0,25 im).
- Đẩy mạnh cách mạng hai miền đi lên . ( 0,25 im).
Cõu 2 (4 im). a. í ngha lch s: (2 im)
* i vi dõn tc: ( 1 im).
+ Kt thỳc cuc khỏng chin chng m cu nc, hon thnh cuc cỏch mng dõn tc dõn
ch nhõn dõn thng nht t nc.... ( 0,5 im).
+ M ra k nguyờn c lp thng nht i lờn CNXH.. ( 0,5 im).
* i vi quc t: ( 1 im).
+ Tỏc ng mnh n tỡnh hỡnh nc M v th gii.... ( 0,5 im).
+ L ngun c v i vi phong tro cỏch mng th gii, nht l i vi phong tro gii
phúng dõn tc.... ( 0,5 im).
b. Nguyờn nhõn thng li (2 im)
+ Do s lónh o sỏng sut ca ng, ng u l Ch tch H Chớ Minh vi ng li
chớnh tr, quõn s c lp, t ch, ỳng n, sỏng to. ( 0,5 im).
+ Nhõn dõn ta giu lũng yờu nc, lao ng cn cự, chin u dng cm. ( 0,5 im).

+ Hu phng min Bc khụng ngng ln mnh( 0,5 im).
+ Tỡnh on kt chin u ca nhõn dõn 3 nc ụng Dng; s ng tỡnh, ng h, giỳp
ca cỏc lc lng cỏch mng, hũa bỡnh, dõn ch trờn th gii, nht l ca Liờn xụ v
cỏc nc XHCN.. ( 0,5 im).


Câu 3 (3 điểm). - Thuận lợi: (1điểm)
+ Chấm dứt tình trạng chia cắt đất nước. ( 0,5 điểm).
+ Mở ra kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc: độc lập thống nhất, cả nước đi lên CNXH .
( 0,5 điểm).
- Khó khăn: (1điểm)
* Hậu quả chiến tranh để lại hết sức nặng nề:
+ Kinh tế: ruộng đất bỏ hoang, thất nghiệp, bom mìn ở đồng ruộng. ( 0,5 điểm).
+ Xã hội: những tàn dư của xã hội cũ vẫn tồn tại. ( 0,5 điểm).
- Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam: (1 điểm)
+ Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-văn hóa ở hai miền đất
nước... ( 0,5 điểm).
+ Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước... ( 0,5 điểm).
Mã đề 02
Câu 1 ( 4 điểm).
a . Ý nghĩa lịch sử : ( 2 điểm ) .
- Trong nước : ( 1 điểm )
+ Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược đồng thời chấm dứt ách thống trị của Pháp trong
gần một thế kỉ trên đất nước ta ....
( 0,5 điểm )
+ Miền Bắc hoàn toàn giải phóng chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN , tạo cơ sở để
nhân dân ta giải phóng miền Nam thống nhất tổ quốc .... ( 0,5 điểm )
- Thế giới : ( 1 điểm )
+ Giáng đoàn nặng nề vào tham vọng xâm lược và âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế
quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai , góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của

chúng ..... ( 0,5 điểm )
+ Cỗ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới , đặc biệt là các nước Á ,
Phi , Mĩ La Tinh .... ( 0,5 điểm )
b. Nguyên nhân thắng lợi .( 2 điểm )


- Chủ quan : (1,5 điểm )
+ Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh ............. ( 0,5 điểm)
+ Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước .... ( 0,25 điểm )
+ Có mặt trận dân tộc thống nhất được cũng cố và mở rộng ... ( 0,25 điểm )
+ Có lực lượng vũ trang ba thứ quân sướm được xây dựng và không ngừng được củng
cố ... ( 0,25 điểm )
+ Có hậu phương rộng lớn được xây dựng vững chắc về mọi mặt ..... ( 0,25 điểm )
- Khách quan : ( 0,5 )
+ Sự đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương .... ( 0,25 điểm )
+ Sự đồng tình giúp đỡ của Trung Quốc , Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác ....
( 0,25 điểm )
Câu 2 ( 3 điểm).
a . Nội dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri 1973 . ( 2 điểm )
- Hoa kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền , thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của Việt Nam . ( 0,5 điểm )
- Hoa kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh , hủy bỏ các căn cứ quân sự
Mĩ , cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của
miền Nam Việt Nam . ( 0,5 điểm )
- Nhân dân miền nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua
tổng tuyển cử tự do , không có sự can thiệp của nước ngoài . ( 0,25 điểm )
- Các bên thừa nhận miền nam Việt Nam có hai chính quyền , hai quân đội , hai
vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị . ( 0,25 điểm )
- Các bên ngừng bắn tại chỗ , trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt . ( 0,25
điểm )

- Hoa kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam và
Đông Dương . ( 0,25 điểm )
b , Ý nghĩa : ( 1 điểm )


- Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường , bất khuất của quân dân ta ở hai miền
đất nước . ( 0,25 điểm )
- Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ta , phải rút hết quân
về nước . ( 0,25 điểm )
- Là thắng lợi lịch sử quan trọng , tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng
hoàn toàn miền Nam . ( 0,5 điểm )
Câu 3 (3 điểm). - Thuận lợi: (1điểm)
+ Chấm dứt tình trạng chia cắt đất nước. ( 0,5 điểm).
+ Mở ra kỉ nguyên mới của lịch sử dân tộc: độc lập thống nhất, cả nước đi lên CNXH .
( 0,5 điểm).
- Khó khăn: (1điểm)
Hậu quả chiến tranh để lại hết sức nặng nề:
+ Kinh tế: ruộng đất bỏ hoang, thất nghiệp, bom mìn ở đồng ruộng. ( 0,5 điểm).
+ Xã hội: những tàn dư của xã hội cũ vẫn tồn tại. ( 0,5 điểm).
- Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam: (1 điểm)
+ Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-văn hóa ở hai miền đất
nước... ( 0,5 điểm).
+ Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước... ( 0,5 điểm).

Giáo viên ra đề
Lê Thị Huế




×