Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Chương 1 Hình học (Toán 9) Trần Sĩ Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.24 KB, 2 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

Bài 1:Cho tam giác ABC vuông ở A, đương cao AH. Biết AB = 20cm, HC = 9cm.
Tính độ dài AH.
Bài 2: Cho tam giác ABC , B  600 , BC = 8cm; AB + AC = 12cm . Tính độ dài cạnh AB.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có BD là phân giác. Biết rằng AD = 1cm;
BD = 10 cm. Tính độ dài cạnh BC (nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A; BD là phân giác . Biết AD = 4cm;
BD = 4 10 cm . Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 5: Cho hình thang cân ABCD, đáy lớn CD = 10cm, đáy nhỏ bằng đường
cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên . Tính độ dài đường cao của
hình thang cân đó.
Bài 6: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao ứng với cạnh đáy có độ dài
15,6cm, đường cao ứng với cạnh bên dài 12cm. Tính độ dài cạnh đáy BC.
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức :
1

A = cos2 10 + cos2 20 + cos2 30 + . . . . + cos2 870 + cos2 880 + cos2 890 – 2
Bài tập tương tự: Tính giá trị các biểu thức sau:
1

a) B = sin2 10 + sin2 20 + sin2 30 + . . . . + sin2 870 + sin2 880 + sin2 890 – 2 .
b) C = tg210 . tg220. tg230 . . . . tg2870. tg2880. tg2890 .
c) D = (tg2 10 : cotg2 890) + (tg2 20 : cotg2 880) + . . . . + (tg2 440 : cotg2 460) + tg2 450 .
Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 108cm2 . Biết AB – BC = 3cm. Tính chu vi
của hình chữ nhật ABCD ?
Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 3 5 cm. Hình vuông ADEF cạnh bằng 2 cm có
4


D  AB , E  BC , F  AC. Biết AB > AC và SADEF 9SABC. Tính AB ; AC.
Bài 10 *: Cho tam giác ABC vuông ở A, AB < AC; Gọi I là giao điểm các đường phân giác ,
M là trung điểm BC. Cho biết BIM900 .
Tính BC : AC : AB ?
Bài 11: Tính độ dài cạnh AB của tam giác ABC vuông tại A có hai đường trung tuyến AM và
BN lần lượt bằng 6 cm và 9 cm.
Nghiệm dương của phương trình : x = 2 5
Trả lời: AB = 2 5 cm
Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm ; BC = 10cm . Tính cos A .
B. PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tìm hai số nguyên a và b thỏa mãn :
5
.7

2
1
0

a
1
0

b

Bài 2: Cho hai số nguyên a và b thỏa mãn : 1
. Tính a – b.
02
2
1
a

b
Các bài tập cùng một dạng: Cho hai số nguyên a và b thỏa mãn:


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

a) 1
62
5
5
a
b. Tính a – b
b) 1
12
1
8

ab2. Tính a. b
Bài 3: Rút gọn biểu thức:

5

2
5

2

3

2
2
5

1



×