Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề-thi-thử-THPT-Quốc-gia-2017-môn-Toán-Nguyễn-Viết-Sơn-Đề-4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.54 KB, 3 trang )

12.C
30.C

19.D
35.B

20.B
45.B

21.B
47.B

23.D
48.thiếu đề
S = t 3 − 3t 2 − 9t

29.C
50.C

Câu 12: Cho một chuyển động thẳng xác định bởi phưởng trình
, trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng m. Hãy tính vận tốc v tại thời điểm gia tốc triệt tiêu
A. v = - 9 m/s

B. v = 12 m/s

C. v = - 12 m/s

P=

D. v = 9 m/s



1
1
1
+
+ ... +
log a b log a2 b
log a n b

Câu 19: Một học sinh đã rút gọn bài toán: Cho
n ∈R∗
theo các bước sau

với

0 < a b ≠1
,
,

P = log b a + log b ( a 2 ) + ... + log b ( a n )

I:
P = log b (a.a 2 ...a n )

II:
P = log b (a1+ 2+3+...+ n )

III:
P = n(n + 1) log b a
IV:

Hỏi bạn học sinh giải sai ở bước nào?
A. I

B. II

C. III

D. IV

a, b, c ∈ (0;1)

Câu 20: Cho các số thực

. Khi a, b, c thay đổi, gọi M là giá trị bé nhất của biểu thức

log bc ( a 2bc) + log ca ( ab 2 c) + log ab ( abc 2 )

. Chọn mệnh đề đúng

A.

9
2

B.

9
13

2
2

C.

7
9
2
2

Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số ngào nghịch biến trên

A.

R
x

x

e
y= ÷
2

D.

B.

4



y=
÷
 5+ 4

13
15
2
2


x

1


y=2 
÷
 6− 5
−x

C.

y=
D.

(

11 − 10


)(
x

11 + 10

)

x

Câu 23: Thầy Sơn hàng tháng gửi vào ngân hàng số tiền là 100 triệu đồng. Biết lãi suất hàng
tháng của ngân hàng là 0,35% và số tiền lãi hàng tháng được nhập luôn vào số tiền gốc. Hỏi sau
1 năm, thầy Sơn có bao nhiêu tiền?
A. 1.427.653.000 (đồng)

B. 1.127.653.000 (đồng)

C. 1.327.653.000 (đồng)

D. 1.227.653.000 (đồng)

Câu 29: Cho hình thang cong được giới hạn bởi

y=

1
x

y=0


các đường
,
, x = 0, x = 5. Đường
thẳng x = k (1 < k < 5) chia hình thang cong đó
S1
thành 2 phần có diện tích là

S2


như hình

S1 = 2S 2
vẽ. Tìm k để

k=
A.
C.

ln 25
3

B.

k = 3 25

D.

k = ln 5
k=35


z1 , z2
Câu 30: Cho 2 số phức

. Chọn khẳng định sai

z1 + z2 = z1 + z2
A.

z1 − z2 = z1 − z2
B.

( z1 + z2 ) = z1 + z2

z1 + z2 = z1 + z2
C.

D.


(5 + i ) z =

m ∈ R \{0}

Câu 35: Với mỗi số thực
đúng

, cho phương trình

m

− 1 + 5i
z

. Chọn mệnh đề

A. Phương trình có đúng 2 nghiệm phức phân biệt
B. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm phức
C. Phương trình có đúng 4 nghiệm phức phân biệt
D. Phương trình không có nghiệm phức nào
Câu 45: Cho tam giác ABC có A (1;-1;0), B (5;3;2), C (3;0;2). Tọa độ chân phân giác ngoài góc
A của tam giác ABC là

A.

 11

 ;1;2 ÷
3


(1; −3; 2)

B.

C.

 3 
 4; ;2 ÷
 2 


(1;1; 2)

D.

Câu 47: Cho 2 điểm A (1;0;1), B (4;3;7). Mặt phẳng vuông góc vơi đường thẳng AB, cắt đoạn

AB tại điểm C thỏa mãn C chia đoạn AB theo tỉ số

−1
2

là:

A. x + y + 2z – 10 = 0

B. x + y + 2z – 9 = 0

C. x + y + 2z – 16 = 0

D. x + y + 2z – 17 = 0

( P) : x − 3 y − 2 z + 6 = 0

Câu 48: Cho
. Mặt phẳng (P) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các
điểm A, B, C. Thể tích của tứ diện ABCD là
A. 6 (đvtt)

B. 1 (đvtt)


C. 12 (đvtt)

D. 18 (đvtt)
( P ) : (2m − 1) x + my + z − 3 = 0

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt phẳng



( S ) : x + ( y − 1) + z = 6
mặt cầu
. Biệt khi m thay đổi, (P) luôn cắt (S) tại 2 điêm cố định A, B.
Tìm tổng các cao độ của 2 điểm A, B
2

A. 5

2

2

B.

7
3

C.

13
3


D. – 4



×