Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn vật lý lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.86 KB, 9 trang )

PHÒNG GD – ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS SỐ 2 BỐ TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 9 – (2011-2012)
* Phạm vi kiến thức : Từ tiết 39 đến tiết 67 theo PPCT.
* Mục tiêu :
Đối với học sinh :
- Nêu được công dụng của máy biến thế. Hiểu được thế nào là máy tăng thế, máy hạ thế
U1

n1

vận dụng được công thức : U = n
2
2
- Mô tả được đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ. Dựng được ảnh
của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ. Nêu được các đặc điểm về ảnh của vật tạo bởi thấu
kính hội tụ.
- Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Giải thích được hiện
tượng bảo toàn năng lượng bằng cách truyền nhiệt. Giải thích được hiện tượng trong đó
có sự chuyển hóa năng lượng.
- Áp dụng được công thức tính công suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ
nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
* Đối với giáo viên :
Đánh giá và điều chỉnh phương pháp dạy học.
* Hình thức kiểm tra : Đề kiểm tra tự luận.


1



KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 9 – (2011-2012)
Bảng trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.
Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề.
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PPCT
Nội dung
Chương II. Điện từ
học
20%
Chương III. Quang
học
50%
Chương IV. Sự bảo
toàn và chuyển hóa
năng lượng
30%
Tổng

LT

VD

Trọng số của
chương
LT
VD

5

3,5


2,5

58,3

41,7

11,7

8,3

21

17

11,9

9,1

56,7

43,3

28.4

21,6

6

4


2,8

3,2

46,7

53.3

14

16

33

26

18,2

14,8

161,7

138.3

54,1

45,9

Tổng

số tiết


thuyết

6

Tỉ lệ

Trọng số bài
kiểm tra
LT
VD

SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ
Nội dung
Số lượng câu
Cấp độ
Trọng số
(chủ đề)
(Chuẩn cần kiểm tra)
Chương II. Điện từ học
0,7 ≈ 1 (câu 1)
11,7
20%
(Tg : 5’)
Chương III. Quang học
1,7 ≈ 1 (câu 2)
Cấp độ 1; 2
28.4

50%
(Tg : 10’)
(Lý thuyết)
Chương IV. Sự bảo toàn và
0,8 ≈ 1 (câu 3)
chuyển hóa năng lượng
14
(Tg : 5’)
30%
Chương II. Điện từ học
0,5 ≈ 1 (câu 4)
8,3
20%
(Tg : 5’)
Chương III. Quang học
1,3 ≈ 1 (câu 5)
Cấp độ 3; 4
21,6
50%
(Tg : 15’)
(Vận dụng)
Chương IV. Sự bảo toàn và
0,9 ≈ 1 (câu 6)
chuyển hóa năng lượng
16
(Tg : 5’)
30%
6
Tổng
100

(Tg : 45’)

Điểm số
1,0
2,5
1,0
1,0
3,0
1,5
10

2


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 9 – (2011-2012)
Tên chủ đề
1. Máy biến thế
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Nhận biết
- Hiểu được thế nào là
nguyên tắc cấu tạo máy
tăng thế, máy hạ thế.
.
Câu 1
1
(10%)
- Nêu được các bộ phận

chính của máy ảnh
dùng phim.

2. Thấu kính
hội tụ

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
3. Định luật
bảo toàn năng
lượng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

1. Máy biến thế

Thông hiểu

Câu 2.2
1
(10%)
- Phát biểu được định
luật bảo toàn và chuyển
hóa năng lượng.
Câu 3.1
0.5
(5%)
- Máy biến thế dùng để

tăng hoặc giảm hiệu
điện thế của dòng điện
xoay chiều.

Cộng

1
1
(10%)

- Đường truyền của 3 tia
sáng đặc biệt qua thấu
kính hội tụ.
- Nêu được sự tương tự
giữa cấu tạo của mắt và
máy ảnh.
- Cách khắc phục tật mắt
lão là đeo kính lão, một
thấu kính hội tụ thích hợp,
để nhìn rõ các vật ở gần
như bình thường
Câu 2.1; (Tg : 10’)
1
(10%)
- Giải thích được hiện
tượng năng lượng truyền
từ vật này sang vật khác
bằng cách truyền nhiệt.
Câu 3.2 (Tg : 5’)
1

(10%)
.

1
2
(20%)

1
1,5
(15%)
- Hiểu được thế nào là máy tăng
thế, máy hạ thế.
- Áp dụng trực tiếp công thức

U 1 n1
=
để tính một đại
U 2 n2
lượng trong công thức
Câu 4 (Tg : 5’)
1,5
(15%)
- Dựng được ảnh A’B’ của vật
AB qua thấu kính hội tụ (AB
vuông góc với trục chính của
thấu kính). Nêu đặc điểm của
ảnh thu được.

5. Thấu kính
hội tụ

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Câu 5.1; (Tg : 15’)
1
(10%)

6. Năng lượng
và sự chuyền
hóa năng lượng

TS điểm

Cấp độ cao

(Tg : 5’)

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ

Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
TS câu hỏi

Vận dụng
Cấp độ thấp


3
4,5
(45%)

- Giải thích được sự hoạt động
của con người do sự chuyển hóa
năng lượng: Hóa năng thành
nhiệt năng, hóa năng thành cơ
năng.
Câu 6 (Tg : 5’)
1
(10%)
3
5,5
(55%)

1
1,5
(15%)
- Tính được
khoảng cách từ
ảnh đến thấu
kính dựa vào
kiến thức hình
học.
Câu 5.2
2
(20%)

1

3
(30%)

1
1
(10%)
6
10
(100
%)

3


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 9 – (2011-2012)
Thời gian: 45 phút
Đề: 01
Câu 1 (1 điểm)
Máy biến thế là thiết bị dùng để làm gì?
Câu 2 (2 điểm)
a. Hãy mô tả đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ?
b. Máy ảnh dùng phim: Nêu các bộ phận chính? Ảnh hiện trên phim của máy ảnh có đặc
điểm gì?
Câu 3 (1,5 điểm)
a. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng?
b. Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích hiện tượng thả một
miếng đồng được nung nóng vào một cốc nước lạnh?
Câu: 4 (2 điểm)
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện

thế là bao nhiêu? Đây là máy tăng thế hay máy hạ thế? Vì sao?
Câu 5 (3,5 điểm)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
một khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì?
b. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?

4


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 9 – (2011-2012)
Thời gian: 45 phút
Đề: 02
Câu 1 (1 điểm)
Hãy nêu cấu tạo của máy biến thế?
Câu 2 (2 điểm)
a. Nêu sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh?
b. Nếu có một kính lão, làm thế nào để biết đó là một thấu kính hội tụ? Giải thích ngắn gọn
tác dụng của kính lão?
Câu 3 (1,5 điểm)
a. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng?
b. Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích hiện tượng thả một
miếng đồng vào một cốc nước nóng?
Câu 4 (2 điểm)
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 150 vòng, cuộn thứ cấp 1500 vòng. Khi đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện
thế là bao nhiêu? Đây là máy tăng thế hay máy hạ thế? Vì sao?
Câu 5 (3,5 điểm)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
một khoảng d = 15cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm.

a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì?
b. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?

GV ra đề:
LÊ TUẤN NAM

5


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 9 – (2011-2012)
ĐỀ: 01

Câu 1

Đáp án
Điểm số
Máy biến thế là thiết bị dung để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện
1
xoay chiều.

Câu 2
a

b

Đường truyền của ba tia sang đặc biệt qua thấu kính hội tụ :
- Tia tới đi đến quang tâm, thì tia ló truyền thẳng.
- Tia tời song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.

Các bộ phận chính của máy ảnh dung phim :
- Vật kính là một thấu kính hội tụ.
- Buồng tối.
- Chỗ đặt phim (bộ phận hứng ảnh).
Ảnh hiện trên phim của máy ảnh là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 3
Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng :
a
Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này
sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Giải thích :
- Thả một miếng đồng được nung nóng vào cốc nước lạnh làm nước nóng
lên còn miếng đồng nguội đi.
b
- Năng lượng của miếng đồng không mất đi mà nó đã truyền cho nước
bằng cách truyền nhiệt.
N1 = 200 vòng
N2 = 2000 vòng
U1 = 12 V
Câu 4 U2 = ?
U1


Câu 5
a

n1

12

200

0,5
0,5
0,5
0,25

Ta có U = n ⇒ U = 2000
2
2
2
⇒ U2 = 120 (V)
Đây là máy tăng thế. Vì U1 < U2

0,75

Vẽ ảnh A’B’ của vật AB
OA = d = 12cm
OF = OF’ = f = 20cm

0,75


0,5
0,5

B’
B


A’ F

A

I
O

F’

6


Ta thu được ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?
Ta có ∆A’B’O ∼ ∆ABO (g-g)


A' B ' A' O
=
AB
AO

Lại có ∆A’B’F’ ∼


(1)

0,5

∆OIF’ (g-g)

A' B ' A' F '
=
OI
OF '
A' B ' A' O + OF '

=
(2)
(do OI = AB và A’F’ =A’O + OF’)
AB
OF '
A' O A' O + OF '
=
Từ (1) và (2) ⇒
AO
OF '
A' O A' O + 20

=
12
20
⇒ 20.A’O = 12.A’O + 12.20
⇒ 8.A’O = 240

⇒ A’O = 30


b

0,5

Vậy ảnh cách thấu kính một khoảng d’ = 30cm.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

0,5

0,5

0,5
0,25

KIỂM TRA HỌC KỲ II – VẬT LÝ 9 – (2011-2012)
ĐỀ: 02

Câu 1

Đáp án
Máy biến thế gồm:
-Hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau,đặt cách điện với nhau.
-Một lõi sắt (hay thép) có pha silíc chung cả cho cả hai vòng dây.

Điểm số
0,5
0,5


Câu 2
a

b

Mắt và máy ảnh có cấu tạo tương tự :
- Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh
- Màng lưới đóng vai trò như phim trong máy ảnh.
- Ảnh của vật mà ta nhìn thấy được hiện trên màng lưới.
Cách kiểm tra:(có hai cách)
- Đưa kính đến sát hàng chữ trên một trang giấy và quan sát ảnh của hàng
chữ
- Nếu ảnh của hàng chữ lớn hơn hàng chữ thật trên trang giấy thì kính đó
là thấu kính hội tụ.
-Người có mắt lão nhìn rõ những vật ở xa mà nhìn rõ những vật ở gần
giống mắt người bình thường. Mắt lão có điểm cực viện ở xa hơn mắt bình
thường.
-Tác dụng của kính lão là đẻ làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật ở gần
như mát bình thường.

0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu 3

a
b

Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng :
Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này
sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
Giải thích :
- Thả một miếng đồng vào cốc nước nóng làm miếng đồng nóng lên.

0,5
0,5
7


- Năng lượng của nước không mất đi mà nó đã truyền cho miếng đồng
bằng cách truyền nhiệt.
N1 = 150 vòng
N2 = 1500 vòng
U1 = 12 V
U2 = ?
Câu 4

U1

12

n1

150


0,5

0,25
0,75

=

Ta có U = n
U 2 1500
2
2
⇒ U2 = 120 (V))
Đây là máy tăng thế. Vì U1 < U2

0,5
0,5

Câu 5
Vẽ ảnh A’B’ của vật AB
OA = d = 15cm
OF = OF’ = f = 20cm
B’
B

5.1


A’ F

5.2


A

I
O

0,75
F’

Ta thu được ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?
Ta có ∆A’B’O ∼ ∆ABO (g-g)


A' B ' A' O
=
AB
AO

0,5
0,5

(1)

Lại có ∆A’B’F’ ∼ ∆OIF’ (g-g)



A' B ' A' F '
=

OI
OF '
A' B ' A' O + OF '
=
AB
OF '

Từ (1) và (2) ⇒


0,5
(2)

(do OI = AB và A’F’ =A’O + OF’)

A' O A' O + OF '
=
AO
OF '
A' O A' O + 20
=
12
20

0,5

⇒ 20.A’O = 15.A’O + 15.20
⇒ 5.A’O = 300
⇒ A’O = 60


0,5

Vậy ảnh cách thấu kính một khoảng d’ = 60cm.

0,25
GV ra đề:
LÊ TUẤN NAM
8


9



×