Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ngày trong tuần ; tháng và mùa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.04 KB, 5 trang )

Ngày trong tuần
Học cách nói các ngày trong tuần bằng tiếng Anh. Chú ý là ngày trong tuần
trong tiếng Anh được viết hoa chữ cái đầu tiên.
what day is it?

hôm nay là thứ mấy?

what day is it today?

hôm nay là thứ mấy?

Monday

thứ Hai

Tuesday

thứ Ba

Wednesday

thứ Tư

Thursday

thứ Năm

Friday

thứ Sáu


Saturday

thứ Bảy

Sunday

Chủ Nhật

on Monday

vào thứ Hai

on Tuesday

vào thứ Ba

on Wednesday

vào thứ Tư


on Thursday

vào thứ Năm

on Friday

vào thứ Sáu

on Saturday


vào thứ Bảy

on Sunday

vào Chủ Nhật

every Monday hoặc on
Mondays

thứ Hai hàng tuần

every Tuesday hoặc on
Tuesdays

thứ Ba hàng tuần

every
Wednesday hoặc on
Wednesdays

thứ Tư hàng tuần

every Thursday hoặc on
Thursdays

thứ Năm hàng tuần

every Friday hoặc on
Fridays


thứ Sáu hàng tuần

every Saturday hoặc on
Saturdays

thứ Bảy hàng tuần

every Sunday hoặc on

Chủ Nhật hàng tuần


Sundays

a week tomorrow

ngày mai là được một
tuần

a week on Tuesday

thứ Ba là được một tuần

Tháng và mùa
Học các tháng và mùa bằng tiếng Anh. Chú ý là tháng trong tiếng Anh được
viết hoa chữ cái đầu tiên.

CÁC THÁNG
January


Tháng 1

February

Tháng 2

March

Tháng 3

April

Tháng 4

May

Tháng 5

June

Tháng 6

July

Tháng 7

August

Tháng 8



September

Tháng 9

October

Tháng 10

November

Tháng 11

December

Tháng 12

in January

vào Tháng 1

in February

vào Tháng 2

in March

vào Tháng 3


in April

vào Tháng 4

in May

vào Tháng 5

in June

vào Tháng 6

in July

vào Tháng 7

in August

vào Tháng 8

in September

vào Tháng 9


in October

vào Tháng 10

in November


vào Tháng 11

in December

vào Tháng 12

CÁC MÙA
spring

mùa xuân

summer

mùa hè

autumn (tiếng Anh Mỹ: fall)

mùa thu

winter

mùa đông

in spring

vào mùa xuân

in summer


vào mùa hè

in autumn (tiếng Anh Mỹ: in
fall)

vào mùa thu

in winter

vào mùa đông



×