Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn địa lý lớp 6 ,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.63 KB, 25 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 6
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,0
1,0
1,0
3,0

Thơng hiểu
1,0
1,0
1,5
3,5

Vận dụng
1,0
1,0
1,5
3,5

GV: Nguyễn Văn Phiếm



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 6
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01

* Câu 1: 3 điểm.
Thế nào là đất (Thổ nhưởng )? Gồm có những thành phần nào ? Đặc điểm của những
thành phần đó như thế nào?
* Câu 2: 3 điểm.
Vì sao độ muối của các biển và đại dương khác nhau? Cho biết nguyên nhân của hiện
tượng Thuỷ triều trên trái đất?
* Câu 3: 4 điểm.
Thế nào là hệ thống sông, lưu vực sơng ? Sơng ngịi đưa lại những lợi ích gì cho
chúng ta?
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 6
Mã đề 01
* Câu 1: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Nêu được khái niệm về đất.( 1đ)
- Nêu các thành phần của đất.( 0.5đ)
- Trình bày đặc điểm của từng thành phần( nêu đủ đúng 3 thành phần cơ bản, moõi
thành phần 0.5 đ).
* Câu 2: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Giải thích độ muối của các đại dương khác nhau là do ở từng vĩ độ khác nhau=> độ
mặn khác nhau.( 1.5đ).

- Nêu được nguyên nhân của thuỷ triều.( 1.5đ)
* Câu 3: 4đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Khái niệm về hệ thống sông.( 1.0đ)
- Lưu vực sơng( 1.0đ)
- Nêu lợi ích của sơng ngịi( 1.5đ)
- Nêu tác hại của sơng ngịi( 0.5đ)
GV: Nguyễn Văn Phiếm


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 6
Thời gian: 45 phút
Mã đề 02
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,0
1,0
1,0
3,0

Thơng hiểu
1,0
1,0
1,5

3,5
GV: Nguyễn Văn Phiếm

Vận dụng
1,0
1,0
1,5
3,5


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 6
Thời gian: 45 phút
Mã đề 02

* Câu 1: 3 điểm.
Sông và hồ khác nhau như thế nào? Lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ
thuộc vào những điều kiện nào?
* Câu 2: 3 điểm.
Cho biết nước biển và đại dương có những vân động nào? Tại sao các dịng biển lại có
những ảnh hưởng lớn đến khí hậu của các vùng đất ven biển mà chúng chạy qua?
* Câu 3: 4 điểm.
Độ phì nhiêu là gì? Chất mùn có vai trị như thế nào trong lớp thổ nhưởng? Con người
có vai trị như thế nào đối với độ phì nhiêu trong lớp đất?
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 6
Mã đề 02

* Câu 1: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Sự khác nhau của sông hồ( 1.0đ)
- Phụ thuộc vào lưu vực.( 1.0đ)
- Mơi trường khí hậu.( 1.0đ)
* Câu 2: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Vận động của nước biển và đại dương( 3 vận động, mỗi vận động 0.5đ).
- Gây bốc hơi nước mưa nhiều( Các dòng biển nóng) ( 1.0 đ)
- Dịng biển lạnh gây khơ lạnh( 0.5đ)
* Câu 3: 4đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Khái niệm độ phì nhiêu của đất.( 1.0đ)
- Chất mùn có vai trị làm đất màu mỡ.( 0.5đ)
- Con người có vai trị cải tạo đất, tăng độ phì hay giảm độ phì.( 2.5 đ)
GV: Nguyễn Văn Phiếm


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 7
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,0

1,0
1,0
3,0

Thơng hiểu
1,0
1,0
1,5
3,5
GV: Nguyễn Văn Phiếm

Vận dụng
1,0
1,0
1,5
3,5


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 7
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01
* Câu 1: 3 điểm.
Cho biết nguyên nhân nào đã khiến cho các đảo và quần đảo của Châu Đại Dương gọi
là "Thiên đàng xanh" của Thái Bình Dương?
* Câu 2: 3 điểm.
a. Nêu vị trí địa lí của Châu Âu? Châu Âu tiếp giáp với biển, đại đương, châu lục nào?
b. Cho biết Châu Âu có những kiểu khí hậu nào? Giải thích vì sao ở phía Tây Âu có
khí hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở phía Đơng?
* Câu 3: 4 điểm.

Trình bày sự phát triển của các ngành cơng nghiệp Châu Âu? Vì sao sản xuất nơng
nghiệp Châu Âu đạt hiệu quả cao?
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 7
Mã đề 01
* Câu 1: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Nguyên nhân và vị trí địa lí Châu Âu ( 1.5 đ)
- Mưa nhiều thực vật phát triến quanh năm.( 1.5đ).
* Câu 2: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Vị trí địa lí Châu Âu.( 1.0đ)
- Giáp hai đại dương, biển Địa trung hải, giáp Châu Á, châu Phi( 0.5đ)
b - Kể được các kiểu khí hậu.( 0.75đ)
- Giải thích khí hậu Tây Âu(0.75đ)
* Câu 3: 4đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Kể được các ngành công nghiệp Châu Âu(1.25đ)
- Nêu được ngàh công nghiệp mũi nhọn( 1.0đ)
- Châu Âu có nền cơng nghiệp tiến tiến.(1.0đ)
- Áp dụng khoa học kĩ thuật.( 0.75đ)
GV: Nguyễn Văn Phiếm


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 7
Thời gian: 45 phút

Mã đề 02
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,0
1,0
1,0
3,0

Thơng hiểu
1,0
1,0
1,0
3,0
GV: Nguyễn Văn Phiếm

Vận dụng
1,0
1,5
1,5
4,0


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 7
Thời gian: 45 phút

Mã đề 02
* Câu 1: 3 điểm.
a. Cho biết vị trí Địa lí của Nam Âu? Nêu những tiềm năng phát triển ngành du lịch ở
Nam Âu?
b. Cho biết dân cư Châu Âu thuộc chủng tộc nào? Sự đa dạng về ngơn ngữ, văn hố và
tơn giáo ở Châu Âu như thế nào?
c. Cho biết vì sao cùng một vĩ độ nhưng miền ven của bán đảo Xcan-đi-na-vi có khí
hậu ấm áp và mưa nhiều hơn ở Ai- xơ- len?
* Câu 2: 3,5 điểm
a. Trình bày dặc điểm dân cư Châu Đại Dương?
b. Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô- XTrây- li-a và Niu- di- len với các quốc đảo còn
lại trong Châu Đại Dương?
* Câu 3: 3.5 điểm.
Tại sao Châu Nam Cực là một hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn
nhiều chim và động vật sinh sống? Cho ví dụ?
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 7
Mã đề 02
* Câu 1: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Nêu vị trí Nam Âu( 1,0đ)
- Tiềm năngcủa ngành du lịch( 0,25đ)
b- Dân cứ thuộc chủng tộc( người da trắng) (0, 5đ)
- Văn hố ngơn ngữ đa dạng(0,5đ)
- Tơn giáo đa dạng(0,25đ)
c - Dịng biển nóng đi qua( 0,25đ)
- Ai- xơ- len có dịng biển lạnh đi qua(0,25đ)

* Câu 2: 3,5 đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Trình bày dân cư Châu Đại Dương( 1,5đ)
- Sự khác biệt kinh tế của hai quốc gia và các quốc gia khác.( 1,0đ)
- Lấy được ví dụ.( 1.0đ)
* Câu 3: 3,5đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
- Quanh bờ có các khiên băng nên ta có nơi cho động vật sinh sống.(2.0đ)
- Ví dụ.( 1,5đ)
GV: Nguyễn Văn Phiếm


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 8
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,0
1,0
1,0
3,0

Thơng hiểu
1,0

1,0
1,5
3,5
GV: Nguyễn Văn Phiếm

Vận dụng
1,0
1,0
1,5
3,5


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 8
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01
* Câu 1: 3 điểm.
a. Trình bày đặc điểm chung của địa hình nước ta?
b. Địa hình Châu Thổ sơng Hồng khác với địa hình Châu Thổ sơng Cửu Long như
thế nào?
c. Địa hình đá vôi tập trung nhiều ở miền nào?
* Câu 2: 3 điểm.
a. Nước ta có mấy mùa khí hậu? Nêu đặc điểm đặc trưng từng mùa ở nước ta?
b. Vì sao sơng ngịi nước ta lại có hai mùa nước khác nhau rõ rệt? Nguyên nhân nào
làm cho nước sông ngịi bị ơ nhiểm? Liên hệ ở địa phương em?
* Câu 3: 4 điểm.
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích của ba nhóm đất chính ở nước ta và rút
ra nhận xét?
a. Đất Pe ra lít đồi núi thấp: 65% diện tích đất tự nhiên.
b. Đất mùn núi cao

: 11% diện tích đất tự nhiên.
c. Đất phù sa
: 24% diện tích đất tự nhiên.
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 8
Mã đề 01
* Câu 1: 3đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Nêu được bốn đặc điểm chung của địa hình, mỗi đặc điểm 0,25đ.( 1,0đ)
b- Địa hình đồng bằng sơng Hồng(0, 5đ)
- Địa hình đồng bằng sơng Cửu Long (0,5đ)
c - Đặc điểm địa hình đá vơi( 0,5đ)
- Tập trung ở miền Bắc(0,5đ)
* Câu 2: 3,5 đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Nêu các mùa khí hậu( 0,75đ)
- Nét đặc trưng.( 0,75đ)
b - Nêu sơng ngịi có hai mùa nước(0,5đ)
- Ngun nhân làm ơ nhiễm nguồn nước sơng ngịi(0,5đ)
- Liên hệ địa phương(1,0đ)
* Câu 3: 3,5đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a- Vẽ biểu đò đúng đẹp(2,0đ)
b- Nhận xét biểu đồ( 0,5đ)
c- Ghi chú trên biểu đồ(1,0đ)
GV: Nguyễn Văn Phiếm



KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 8
Thời gian: 45 phút
Mã đề 02
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,0
1,0
1,0
3,0

Thơng hiểu
1,5
1,0
1,0
3,5
GV: Nguyễn Văn Phiếm

Vận dụng
1,5
1,0
1,0
3,5



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 8
Thời gian: 45 phút
Mã đề 02
* Câu 1: 4 điểm.
Dựa vào bảng số liệu:
Tháng
Chỉ số
Lượng mưa( m 3/ s)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


11

12

a. Vẽ biểu đồ thích hợp phân bố dịng chảy trong năm tại trạm Sơn Tây( sơng Hồng)
lưu lượng bình qn tháng( m 3/s).
b. Nhận xét lưu lượng dòng chảy qua từng tháng ở trạm Sơn Tây.
* Câu 2: 3 điểm.
a. Nêu đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam. Nêu tên, sự phân bố của các kiểu hệ
sinh thái rừng ở nước ta?
b. Cho biết vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và Đông Bắc Bộ bị giảm sút mạnh
mẽ?
* Câu 3: 3 điểm
a. Chứng minh rằng tài nguyên sinh vật nước ta có giá trị to lớn về nhiều mặt Sau:
- Phát triển kinh tế- xã hội. Nâng cao đời sống.
- Báo vệ môi trường sinh thái.
b. Nêu đặc điểm chung của khí hậu nước ta? Nét độc đáo của khí hậu nước ta thể hiện
ở mặt nào?
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 8
Mã đề 02
* Câu 1: 4đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Vẽ đúng, đẹp biểu đồ(2,5đ)
- Ghi chú(0,5đ)
b. Nhận xét đúng theo vẽ biểu đồ(1,0đ)

* Câu 2: 3,0 đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Nêu được đặc điểm của sinh vật( 0,75đ)
- Sự phân bố của các kiểu hệ sinh thái.( 0,75đ)
b - Nguyên nhân tính chất nhiệt đới giảm sút do địa hình( 0,75đ)
- Do vị trí địa lí ( 0,75đ)
* Câu 3: 3,0đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Giá trị tài nguyên sinh vật đa dạng phong phú có nhiều giá trị. (1,0đ)
- Cách bảo vệ môi trường sinh thái( 0,5đ)
b-Đặc điểm chung của khí hậu nước ta(1,0đ)
- Nét độc đáo phân hố đa dạng phức tạp(0,5đ)
GV: Nguyễn Văn Phiếm


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,0
1,0
1,0
3,0


Thơng hiểu
1,0
1,0
1,5
3,5
GV: Nguyễn Văn Phiếm

Vận dụng
1,0
1,0
1,5
3,5


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề 01
* Câu 1: 3 điểm.
a. Vùng biển và hải đảo nước ta có ý nghĩa lớn về những mặt nào?( 3 mặt: Kinh tếQuốc phịng- Giáo thơng quốc tế).
b. Cho biết vị trí địa lí phạm vi lãnh thổ của tỉnh Quảng Bình?
* Câu 2: 3 điểm.
a. Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển đảo?
b. Cho biết về giáo dục tỉnh em có những thành tựu gì trong các năm qua gần đây?
* Câu 3: 4 điểm.
Dựa vào bảng số liệu:
TT
Năm
1995

2004
Ghi chú
Ngành
40,66
30,0
1 Nông - Lâm - Ngư
19,12
32,0
2 Công nghiệp - Xây dựng
40,22
38,0
3 Dịch vụ
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu chuyển dịch các ngành kinh tế của tỉnh Quảng
Bình?
b. Nhận xét chuyển dịch cơ cấu kinh tế đó?
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 9
Mã đề 01
* Câu 1: 3,0 đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Vùng biển nước ta có ý nghĩa:
- Kinh tế:
+ Khai thác thuỷ, hải sản(0,25đ)
+ Khai thác kháng sản: dầu mỏ(0,25đ)
+ Xây dựng các bãi tắm, khu nghỉ dưỡng(0,25đ)
- Quốc phòng các đảo xa bờ là các điểm chốt bảo vệ vùng biển(0,25đ)
- Giáo thông quốc tế các cảng lớn: Sài Gịn, Đà Nẳng(0,5đ)

b- Nêu được toạ độ địa lí phần đất liền của tỉnh ta: Điểm cực Bắc, Nam Đông, Tây
( 0,5đ)
- Phạm vi lãnh thổ: Bắc giáp Hà Tĩnh; Nam Giáp Quảng Trị, Tây giáp tỉnh Khăm
Muộn Lào(0,5đ).
b. Nhận xét đúng theo vẽ biểu đồ(0,5đ)
* Câu 2: 3,0 đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a.- Điều tra đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu, vùng biển xa bờ(0,5đ)
- Bảo vệ rừng ngập mặn và trồng rừng ngập mặn(0,25đ)
- Phịng chống ơ nhiễm biển đặc biệt dầu mỏ(0,25đ)
- Bảo vệ các Rạn san hô nguồn ven biển, đầm phá, cấm khai thác san hô dưới mọi
hình thức(0,5đ)
b- Có những thành tựu là 7/7 hưyện thành phố đã hồn thành xố mù chữ phổ cập tiểu
học(0,5đ)
- 7/7 huyện thị thành phố đã hồn thành chương trình phổ cập giáo dục phổ thơng cơ
sở(0,5đ)
- Có 157/159 xã, phường hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu học, 150/159 xã phường
hồn thành chương trình phổ cập giáo dục phổ thông cơ sở.(0,5đ)
* Câu 3: 4,0đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Vẽ đúng hai biểu đồ hình trịn(0,75đ).
- Đúng tỉ lệ theo số liệu(0,75đ)
- Biểu đồ có ghi chú(0,5đ)
- Thể hiện tính thẩm mĩ của biểu đồ(0,5đ)
b- Nhận xét:
- Ngành nông lâm tăng, giảm(0,5đ)


-Ngành công nghiệp xây dựng cơ bản tăng, giảm(0,5đ)
- Ngành dịch vụ tăng, giảm(0,5đ)

GV: Nguyễn Văn Phiếm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề 02
Câu 1
1
2
3
Cộng

Nhận biết
1,5
1,0
1,0
3,5

Thông hiểu
1,5
1,0
1,0
3,5
GV: Nguyễn Văn Phiếm

Vận dụng
1,0
1,0
1,0
3,0



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Mơn Địa lí lớp 9
Thời gian: 45 phút
Mã đề 02
* Câu 1: 4 điểm.
Dựa vào bảng số liệu:
TT
Năm
2000
2002
2004
Đàn gia súc
1
Trâu
30, 091
35, 760
36, 713
2

130, 901
104, 431
106, 967
3
Lợn
278, 502
293, 662
317, 698
4


5, 059
4, 349
6, 378
a. Vẽ biểu đồ thể hiện đàn gia súc của ngành chăn nuôi ở tỉnh ta?
b. Từ biểu đồ rút ra nhận xét tăng, giảm của đàn gia súc?
* Câu 2: 3 điểm.
a. Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển sẽ có tác dụng như thế nào đến ngành
đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản nước ta?
b. Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển việc đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản của
nước ta?
* Câu 3: 3 điểm.
a. Tỉnh ta có những trung tâm du lịch nổi tiếng nào? Trung tâm nào được công nhận là
di sản thiên nhiên thế giới?
b. Tỉnh có các ngành cơng nghiệp thên chốt nào kể cả tiểu thủ công nghiệp? Kể tên các
sản phẩm công nghiệp chủ yếu
GV: Nguyễn Văn Phiếm


HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN ĐỊA LỚP 9
Mã đề 02
* Câu 1: 4,0 đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Vẽ được biểu đị đường biểu diễn hoặc hình cột( 1,0đ)
- Thể hiện tính thẩm mĩ(0,5đ)
- Đúng với số liệu của từng đàn gia súc(0,5đ)
- Biểu đồ có ghi chú(0,5đ)
b - Nhận xét:
+ Đàn trâu tăng, giảm qua các năm(0,5đ)
+ Đàn bò tăng, giảm qua các năm(0,5đ)

+ Đàn lợn tăng, giảm qua các năm(0,25đ)
+ Đàn dê tăng, giảm qua các năm(0,25đ)
* Câu 2: 3,0 đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a.- Công nghiệp chế biến thuỷ sản phát triển(0,5đ)
- Thúc đẩy ngành khai thác thuỷ sản(0,5đ)
- Thúc đẩy ngành ni trồng thuỷ sản phát triển.(0,5đ)
b - Nước ta có diện tích mặt biển rộng trên 1 triệu Km2( 0,5đ)
- Người dân có kinh nghiệm đánh bắt hải sản, ni trồng hải sản(0,5đ)
- Ngư cụ, phương tiện đánh bắt hiện đại(0,5đ)
* Câu 3: 3,0đ.
Học sinh trả lời được các ý sau:
a - Di sản thiên nhiên động Phong Nha kẻ bàng(0,25đ)
- Động Thiên Đường, Tiên Sơn(0,25đ)
- Suối nước mọc(0,25đ)
- Chùa Thần Đinh(0,25đ)
- Di sản thiên nhiên Phong Nha kẻ bàng được công nhận là di sản thế giới(05đ)
b - Các ngành cơng nghiệp:
+ Xi măng Sơng Gianh(0,5đ)
+ Phân bón sơng Gianh (0,25đ)
+ Gạch Tuy len 1/5(0,25đ)
+ Nhà máy nhôm(0,25đ)
- Các sản phẩm:
+ Phân bón sơng Gianh được ưa chuộng cả nước, có thương hiệu(0,25đ)
GV: Nguyễn Văn Phiếm



×