CHƯƠNG 1.
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
1.1. Nguồn gốc của nhà nước
1.2. Định nghĩa nhà nước
1.3. Bản chất của nhà nước
1.4. Dấu hiệu đặc trưng của nhà nước
1.5. Các kiểu và hình thức nhà nước
1.6. Bản chất, chức năng, Bộ máy của nhà nước CHXHCN VN
1.7. Vấn đề nhà nước pháp quyền ở Việt Nam
1.1. Nguồn gốc của nhà nước
Tiền đề
kinh tế
Tiền đề
ra đời của
nhà nước
Tiền đề
xã hội
Quan điểm Mac xit
Đi từ thị tộc bộ lạc
Lực lượng sx thấp kém,
công cụ lđ thô sơ
Phân công lao động giản
đơn, năng suất lđ thấp
Công hữu tuyệt đối
Xuất hiện tư hữu, mọi thứ thay đổi
• 3 lần Phân công lao
động xã hội
• Xuất hiện của cải
dư thừa
Tư hữu
Giai cấp
• Thương nghiệp
phát triển
• Hình thành giai cấp
đối kháng
• Xã hội bị những kẽ
chủ nô khống chế
• Tổ chức quyền lực
mới xuất hiện
Nhà nước
Khái niệm nhà nước (Theo Marx)
Tổ chức đặc biệt của
quyền lực chính trị
Bảo vệ lợi ích của gc
thống trị trong XH có
gc đối kháng
Có bộ máy cưỡng
chế nhằm tổ chức và
quản lý XH
Duy trì trật tự xã hội,
phục vụ nhu cầu thiết
yếu của đời sống
1.1. Nguồn gốc của nhà nước
Sự phát triển
của llsx
KT phát triển
và có sự phân
công LĐXH
Sự hình thành
giai cấp và mâu
thuẫn giai cấp
Nhà nước
Xuất hiện của
cải dư thừa và
chế độ tư hữu
1.2. Định nghĩa nhà nước
Nhà nước là một tổ chức đặc biệt của quyền lực
chính trị, một bộ máy chuyên làm nhiệm vụ
cưỡng chế và thực hiện các chức năng quản lý
đặc biệt nhằm duy trì trật tự xã hội, thực hiện
mục đích bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị
Có bộ máy cưỡng
chế nhằm tổ chức
và quản lý XH
NHÀ
NƯỚC
Duy trì trật tự XH
và phục vụ nhu cầu
thiết yếu của ĐSCC
Bảo vệ lợi ích của
GCTT trong XH có
sự đối kháng về GC
1.3. Bản chất của nhà nước
TÍNH
GIAI CẤP
- Nhà nước là sản phẩm
của xã hội có giai cấp
- Nhà nước là bộ máy
trấn áp đặc biệt của giai
cấp này đối với giai cấp
khác
TÍNH
XÃ HỘI
Nhà nước là một tổ
chức quyền lực
công là phương
thức tổ chức bảo
đảm lợi ích chung
của XH
1.4. Dấu hiệu đặc trưng của nhà nước
Chủ
quyền
quốc gia
Ban hành
pháp luật
NHÀ
NƯỚC
Quy định
thuế, thu
thuế
Thiết lập
quyền lực
công
Phân chi
dân cư
theo lãnh
thổ
1.5. Các kiểu và hình thức nhà nước
CÁC KIỂU NHÀ NƯỚC:
Nhà nước chủ nô
Nhà nước phong kiến
Nhà nước tư sản
Nhà nước XHCN
HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC:
Hình thức chính thể
Hình thức cấu trúc
Chế độ chính trị
HÌNH THỨC NHÀ
NƯỚC
HÌNH THỨC
CHÍNH THỂ
CỘNG
HÒA
CH
ĐẠI
NGHỊ
QUÂN
CHỦ
QC
TUYỆT
ĐỐI
CH
TỔNG
THỐNG
CH
LƯỠNG
TÍNH
QC
TƯƠNG
ĐỐI
HÌNH THỨC
CẤU TRUC
ĐƠN
NHẤT
CHẾ ĐỘ
CHÍNH TRỊ
LIÊN
BANG
DÂN
CHỦ
PHẢN
DÂN
CHỦ
1.6. Bản chất, chức năng,
Bộ máy của nhà nước CHXHCN VN
Bản chất bao trùm chi phối mọi lĩnh vực của đời sống nhà nước:
Nhân dân là chủ thể tối cao của quyền lực nhà nước
Là nhà nước của tất cả các dân tộc cùng sinh sống trên
lãnh thổ Việt Nam
tổ chức và hoạt động trên cơ sở nguyên tắc bình đẳng
trong mối quan hệ giữa nhà nước và công dân
Dân chủ rộng rãi trong lĩnh vực kinh tế xã hội
Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình, hữu nghị,
mở rộng giao lưu và hợp tác
Chức năng của nhà nước CHXHCN VN
CHỨC NĂNG
ĐỐI NỘI
CHỨC NĂNG
ĐỐI NGOẠI
Chức năng kinh
tế
Bảo vệ tổ quốc
Chức năng xã hội
Thiết lập củng cố
phát triển quan
hệ đối ngoại
Chức năng đảm
bảo sự ổn định,
an ninh chính trị
Tham gia bảo vệ
hoà bình và tiến
bộ thế giới
Bộ máy của nhà nước CHXHCN VN
QUỐC HỘI
CHỦ
TỊCH
NƯỚC
CHINH
PHỦ
UBNDT
UBNDH
UBNDX
TANDTC
VKSNDTC
HĐNDT
TANDT
VKSNDT
TANDH
VKSNDH
HĐNDH
HĐNDX
Bộ máy của nhà nước CHXHCN VN
Tất cả
quyền lực
NN thuộc
về ND
Ng tắc tập
trung dân
chủ
Nguyên
tắc tổ
chức và
hoạt động
Ng tắc
pháp chế
XHCN
Đảm bảo
sự lãnh đạo
củ Đảng
đối với NN
CÁC CƠ QUAN TRONG BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
CQ
Hành chính
CƠ QUAN QUYỀN LỰC
CQ đại biểu
cao nhất của
ND
CQ quyền lực
NN cao nhất
của nước
CHXHCNVN
QUỐC
HỘI
CQ có quyền
lực cao nhất
ở TƯ
CQ do ND
Tr.tiếp bầu ra và
chịu trách
nhiệm tt trước
ND
QUỐC HỘI
UB Thường
vụ QH
Các UB
của QH
HĐ dân tộc
Bầu cử
Nhân
dân
CHỨC NĂNG CỦA QUỐC HỘI
CQ duy
nhất có
quyền lập
hiến và lập
pháp
QĐ các vấn
đề quan
trọng của
đất nước
Tổ chức
xây dựng
BMNN
Thực hiện
quyền giám
sát tối cao
đối với của
NN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Là CQ quyền lực NN ở địa phương
ĐD cho ý chí, nguyện vọng và quyền làm chủ của ND
Do ND đại phương bầu ra
Chịu trách nhiệm trước ND địa phương và CQNN cấp trên
Chịu sự giám sát, hướng dẫn của CQ quyền lực NN cao nhất, Ktra hướng dẫn của CP
Chịu trách nhiệm trước ND địa phương và CQNN cấp trên
CHỨC NĂNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
QĐ những chủ
trương,BP quan
trọng để phát huy
tiềm năng của địa
phương
BĐ thực hiện các
QĐ của CQNN
cấp trên và TƯ ở
Đp
GS hoạt động của
các CQ cùng cấp,
, giám sát việc
thực hiện NQ của
HĐND việc tuân
theo HP, PL ở ĐP