Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

tong hop bai tap do thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.06 KB, 18 trang )

BÀI TOÁN SỤC KHÍ CO2 VÀO DUNG DỊCH KIỀM
GV: Nguyễn Hồng Hạnh
DẠNG 1: Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2/Ba(OH)2
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch
X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:
Khối lượng kết tủa

x

15x

Số mol CO2

Giá trị của X là:
A. 0,050
B. 0,040
C. 0,025
D. 0,020
Câu 2: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,12 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu
được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Mối quan hệ giữa a, b là
A. b = 0,24 –a
B. b = 0,24 +a
C. b = 0,12 + a
D. b = 2a

Câu 3: Cho 20 lít hỗn hợp khí A gồm N2 và CO2 ở đktc vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,2 M thì thu được 10
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp A là
n CaCO3
A. 11,2% hoặc 78,4%.
B. 11,2%.


0,4
C. 22,4% hoặc 78,4%.
D. 11,2% hoặc 22,4%
0,1
n CO2
0

x

0,4

y

0,8

DẠNG 2: Sục khí CO2 vào hỗn hợp dung dịch KOH/NaOH và Ca(OH)2/Ba(OH)2
Câu 4: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 dư vào ta thấy lượng kết
tủa biến đổi theo đồ thị (Hình bên). Giá trị của a+m là:
A. 20,8
B. 20,5
C. 20,4
D. 20,6

Câu 5: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên
(số liệu tính theo mol). Giá trị của x là:

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

1



A. 0,64 (mol)
B. 0,58 (mol)
C. 0,68 (mol)
D. 0,62 (mol)

Câu 6: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên
(số liệu tính theo mol). Giá trị của x là:
A. 0,12 (mol)
B. 0,11 (mol)
C. 0,13 (mol)
D. 0,10 (mol)

Câu 7: Sục CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên
(số liệu tính theo mol). Giá trị của x là:
A. 0,45 (mol)
B. 0,42 (mol)
C. 0,48 (mol)
D. 0,60 (mol)

Câu 8: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị
sau. Giá trị của a là:
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25

Câu 9: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí
H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là.

A. 21,4 gam
Khối lượng kết tủa
B. 22,4 gam
C. 24,2 gam
D. 24,1 gam
23,64

a

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

2

0,4

Số mol CO2


Câu 10: Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit khí (đktc). Sục
từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Số mol CaCO3

0,1
0,05
0,05

0,1

Số mol CO2


0,4

0,35

Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 5,6.
Câu 11: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X.
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

n BaCO3

0,5

n CO 2
0

2a

0,4a

x

a

Giá trị của m và x lần lượt là :
A. 228,75 và 3,0
B. 228,75 và 3,25

C. 200 và 2,75 D. 200,0 và 3,25
Câu 12: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
n↓CaCO3
0,5

0

0,5

1,4

nCO2

Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 5 : 4.
D. 4 : 5.
Câu 13: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau :

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

3


Phát biểu sau đây đúng là
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
Câu 14: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X.
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
n BaCO 3

1,0

n CO 2
0

0,4a

2a

a

x

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 320 và 3,25.
B. 200 và 3,25.
C. 400 và 5,2.
D. 400 và 6,5.
Câu 15: Cho từ từ CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH x M, Ba(OH)2 0,6M, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau :
Giá trị của x là:
số mol
A. 1,1
BaCO3

B. 1,7
C. 0,7
D. 0,1
0,1

0,36

số mol CO2

Câu 16: Khi sục từ từ CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và b mol Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,20.
C. 0,40.
D. 0,30.

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

4


BÀI TOÁN ĐỒ THỊ H+; Al3+ / Zn2+ + DD OHDẠNG 1: BÀI TOÁN OH- TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Zn2+
Câu 1: Cho KOH vào dung dịch chứa ZnCl2 ta thấy hiện tượng thi nghiệm theo hình vẽ bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị x là :
A.0,3
B.0,4
C. 0,2
D.0,25


Câu 2: Cho KOH vào dung dịch chứa ZnCl2 ta thấy hiện tượng thi nghiệm theo hình vẽ bên (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị x là :
A.3,4
B. 3,2
C. 2,8
D. 3,6

Câu 3: Cho NaOH vào dung dịch chứa ZnCl2 ta thấy hiện tượng thi nghiệm theo hình vẽ bên. (số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị x là :
A. 0,32
B. 0,42
C. 0,35
D. 0,40

Câu 4 : Cho NaOH vào dung dịch chứa ZnSO4 ta thấy hiện tượng thi nghiệm theo hình vẽ bên.(số liệu
tính theo đơn vị mol).
Giá trị x là :
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,7

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

5



DẠNG 2: BÀI TOÁN OH- TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH H+; Zn2+
Câu 5 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol
ZnCl2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol) :
Tổng giá trị của a + b là
A. 1,4
B. 1,6
C. 1,2
D. 1,3

Câu 6 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol ZnCl2,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol) :
Tỷ lệ a : b là :
A. 3 : 2
B. 2 : 3
C. 1 : 1
D. 2 : 1.

Câu 7 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol
ZnSO4, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
Giá trị của x (mol) là :
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,65
D. 0,7
Câu 8: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HC1 và y mol ZnCl2,
kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau :

Tổng (x + y + z) là:
A. 2,0


GV: Nguyễn Hồng Hạnh

B. 1,1

C. 0,8

6

D. 0,9


DẠNG 3: BÀI TOÁN OH- TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Al3+
Câu 9 : Khi nhỏ từ từ đên dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là :
A.0,12
B.0,14
C. 0,15
D.0,20

Câu 10: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là :
A.0,412
B. 0,456
C.0,515
D.0,546
Câu 11 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là :

A.0,412
B.0,426
C.0,415
D. 0,405

Câu 12 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kêt quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Giá trị của x là :
A. 0,18
B. 0,17
C.0,15
D. 0,14
Câu 13 : Khi nhỏ từ từ đên dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

7


Giá trị của x là :
A.0,80
B.0,84
C.0,86
D. 0,82
Câu 14 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kêt quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Biểu thức liên hệ giữa x và y là :
A.3y - x = 1,44
B.

3y - x = 1,24
C.
3y + x = 1,44
D. 3y + x = 1,24

Câu 15: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Tỷ lệ x : y là :
A.
7:8
B. 6 : 7
C. 5 : 4
D. 4 : 5
Câu 16: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al(NO3)3. Kết quả thí nghiệm được biểu
diễn ở đồ thị dưới đây.
Giá trị của a, b tương ứng là
sè mol Al(OH)3
A. 0,3 và 0,6.
B. 0,6 và 0,9.
0,3
C. 0,9 và 1,2
D. 0,5 và 0,9.
sè mol OH0

a

b

-


DẠNG 4: BÀI TOÁN OH TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH H+; Al3+
Câu 17: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol
AICl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau :
Tỉ lệ a:b là
A. 4:3
B. 2:3
C. 1:1
D. 2:1
Câu 18 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
GV: Nguyễn Hồng Hạnh

8


Tỷ lệ x : a là :
A. 4,8
B. 5,0
C. 5,2
D. 5,4

Câu 19: Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ
từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z.
Khối lượng kết tủa Y là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 62,91gam.
B. 49,72gam.
C. 46,60 gam.
D. 51,28 gam.

Câu 20: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl và HNO3.
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của a là
A. 1,5
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,25

Câu 21: Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- TN1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.
- TN2: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x là:
A. 0,57
B. 0,62
C. 0,51
D. 0,33
Câu 22: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Al2(SO4)3 và y mol
H2SO4, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

9


Tỉ lệ x : y là A. 1 : 2.
B. 1 : 1.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
Câu 23: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm Al(NO3)3, HNO3 và HCl. Kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của a gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 2,8.
B. 2,3.
C. 2,0.
D. 2,6.
Câu 24: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2
chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng
kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:
Giá trị của m là
A. 20,25.
B. 32,4.
C. 26,1.
D. 27,0.
Câu 25: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X gồm a mol HCl và b mol Al2(SO4)3 ,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
số mol Al(OH)3

0,2
0

0,4

1,0

số mol NaOH

1,2

Nếu cho 1000 ml dung dịch Ba(OH)2 0,35 M vào dung dịch X, phản ứng hoàn toàn thu được m gam

kết tủa. Giá trị của m là:
A. 77,7 gam
B. 7,8 gam
C. 82,4 gam
D. 89,35 gam
Câu 26: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 4.
B. 4 : 3.
C. 5 : 6.
D. 5 : 3.

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

10


DẠNG BÀI TẬP ĐỒ THỊ : H+ + DD OH- ; AlO2Câu 1: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a : b là
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
Câu 2: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol
Ba[Al(OH)4]2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y lần lượt là
Soá mol Al(OH) 3
A. 0,05 và 0,30.

B. 0,05 và 0,15.
0,2
C. 0,10 và 0,15.
D. 0,10 và 0,30.
0

0,1

0,3

0,7

Soá mol HCl

Câu 3: Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là
A. 1,40.
B. 1,70.
C. 1,50.
D. 1,45.
Câu 4: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3.
B. 2 : 1.
C. 2 : 1.
D. 1 : 1.
Câu 5: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2, kết

quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

11


Giá trị của m là
A. 23,4.

B. 15,6.
C. 7,8.
D. 31,2.
BÀI TẬP ĐỒ THỊ Ba(OH)2 + DD Al2(SO4)3

Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ
giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và
NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng
kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 5,44 gam
C. 5,70 gam


B. 4,66 gam
D. 6,22 gam

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau
Dựa vào đồ thị hãy xác định giá trị của
x là
A. 0,28 (mol)
B. 0,3 (mol)
C. 0,2 (mol)
D. 0,25 (mol)
Câu 4: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối
lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị:

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

12


Tổng giá trị (x + y) bằng
A. 136,2.

B. 163,2.

C. 162,3.

D. 132,6.

Câu 5: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra

được biểu diễn bằng đồ thị sau. Giá trị của x gần với giá trị nào nhất sau đây?

mkt (gam)
8,55
m
số mol Ba(OH)2
x

A. 0,029

0,08

y

B. 0,025

C. 0,019

D. 0,015

Câu 6: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch X chứa x mol Al2(SO4)3 và y mol AlCl3. Tổng số
mol kết tủa thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 nhỏ vào theo đồ thị ở hình bên. Giá trị của x và y lần lượt

0,175

A. 0,05 và 0,05.

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

B. 0,075 và 0,025.


C. 0,025 và 0,05.

13

D. 0,05 và 0,025.


MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ĐỒ THỊ KHÁC
Câu 1: : Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol
BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2 như
sau:
Giá trị của x và y tương ứng là:
A. 0,1 và 0,05
B. 0,2 và 0,05
C. 0,4 và 0,05
D. 0,2 và 0,10

Câu 2: Cho 3 thí nghiệm sau:
(1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.
(2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.
Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây
Fe3+

Fe3+

Fe3+

t

(a)

t
(b)

t
(c)

A. 1-a, 2-c, 3-b.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-b, 2-a, 3-c.
D. 1-c, 2-b, 3-a.
Câu 3: Hòa tan hết 12,06 gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4
0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch
X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn
nhất, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của
m là
A. 37,860 gam
B. 41,940 gam
C. 48,152 gam
D. 53,124 gam
Câu 4: Cho m gam Al tác dụng với V ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của kết tủa vào số mol Ba(OH)2
như sau:

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

14



Giá trị của y gần nhất với
A. 93
B. 70
C. 58
D. 46,5
Câu 5: Điện phân 800 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng
ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 9,65A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung
dịch điện phân được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
Giá trị của t trên đồ thị là
A. 1800.
B. 1200.
C. 2400.
D. 600.

Câu 6: Cho từ từ dung dịch NaOH 0,5M vào 100 ml dung dịch FeCl3 aM và AlCl bM, thấy xuất hiện
kết tủa, khi kết tủa cực đại thì sau đó kết tủa bị hòa tan một phần. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số
mol kết tủa và số mol NaOH cho vào hình vẽ sau:
Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,10 và 0,05
B. 0,10 và 0,30
C. 0,20 và 0,02
D. 0,30 và 0,10
Câu 7: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và
b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng thanh Mg vào thời gian phản ứng được
biểu diễn như hình vẽ dưới đây.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút
thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm
khử duy nhất của N+5 tỉ lệ a : b là

A. 1:10
B. 1:6
C. 1:12
D. 1:8

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

15


Câu 8: Dưới đây là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch khi
điện phân 400ml (xem thể tích không đổi) dung dịch gồm KCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A.
Giá trị của t trên đồ thị là
A. 3000.
B. 1200.
C. 1800.
D. 3600

Câu 9: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch AgNO3 vào ống
nghiệm chứa bột Fe, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
trên đồ thị bên. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4

sè mol Fe2+

x

sè mol Ag+

0,1
0

1,1 1,4

Câu 10: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tổng (a + b) có giá trị là
nCO2
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
nHCl
0

0,3

0,4

Câu 11: Cho 3 thí nghiệm
+ TN1: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
+ TN2: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
+ TN3: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Lượng kết tủa thu thu được trong các thí nghiệm được biểu diễn theo các đồ thị dưới đây.

0


®å thÞ A

®å thÞ C

®å thÞ B

Kết quả thí nghiệm 1, 2 và 3 được biểu diễn bằng đồ thị theo trật tự tương ứng:
A. Đồ thị A, C, B.
B. Đồ thị A, B, C.
C. Đồ thị B, C, A.
D. Đồ thị C, B, A.
GV: Nguyễn Hồng Hạnh

16


Câu 12 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol
khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan
trong nước):

Tỉ lệ của a : b là
A. 3 : 1.
B. 3 : 4.
C. 7 : 3.
D. 4 : 3.
Câu 13: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3,
kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:

Tổng (x + y) có giá trị là
A. 0,20.

B. 0,25.

C. 0,15.

D. 0,05.

Câu 14: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết
tủa thu sau phản ứng được biểu diễnư trên đồ thị như hình vẽ. Giá trị của m và x lần lượt lư
mkt (gam)
m

27,3
số mol CO2
0

0,74

x

A. 39 gam và 1,013 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 39 gam và 1,13 mol
C. 66,3 gam và 1,013 mol
Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau.
Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây?

88,47
n

2,7


A. 84 gam

B. 81 gam.

GV: Nguyễn Hồng Hạnh

3,1

3,2

C. 83 gam
17

D. 82 gam.


GV: Nguyễn Hồng Hạnh

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×