Tải bản đầy đủ (.pptx) (7 trang)

Giáo án điện tử lớp 3 Luyen tap trang 82 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.22 KB, 7 trang )

Luyện tập
Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau (làm bài N2)
a

b

238 – (55 – 35) = ?

84 : (4 : 2) = ?

175 – (30 + 20) = ?

Ta thực hiện các biểu thức trên như thế nào ?

(72 + 18) x 3 = ?


Luyện tập

Đáp án
a
238
238- (55
- - 35) =

b
84
84: (4
: : 2) =

=



20
175
175- (30
- + 20) =

50

=
2

218

(72 + 18) x 3 =

=

125

Hãy chia sẻ cách làm cùng bạn !

90

42
x

3

=
270



Luyện tập
Bài 2: Tính giá trị biểu thức (làm vào vở)
a

b

(421 – 200) x 2

90 + 9 : 9

421 – 200 x 2

(90 + 9) : 9

c

d

48 x 4 : 2

67 – (27 + 10)

48 x (4 : 2)

67 – 27 + 10


Đáp án bài 2

a
(421 - 200) x 2 =

x

b
2

90
90+ 9+: 9 =

=

221

442

421
421- 200
- x2=

=
1

91

(90 + 9) : 9 =

=


400

21

:

9

99

11

c
48 x 4 : 2 = :

2

d
67
67- (27
- + 10) =

=

192

96

48
48x (4

x : 2) =

96

=

37
67 - 27 + 10 =+

=
2

=

40

30
10

=
50


Luyện tập

Em hãy cho biết sự giống và khác nhau trong mỗi cặp biểu thức ở
bài 2 ?

(421 - 200) x 2 = 442
221


421 - 200 x 2 = 21

400


Luyện tập
Bài 3: Điền dấu (>, <, =) ? (Làm SGK)

(12 + 11) xx 3 3... 45

45

30

30 … (70 + 23) : 3

23

93
69

>

Làm thế nào để bạn điền dấu đúng?

<

31


:

3


Luyện tập
Bài 4: Thi xếp hình
Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình dưới
đây:

Ai là người thắng cuộc ?

Hãy xếp thành hình cái nhà



×