Tải bản đầy đủ (.pptx) (8 trang)

Giáo án điện tử lớp 3 Tinh gia tri cua bieu thuc (tiep theo 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.28 KB, 8 trang )

Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)

60 + 35 : 5 =?

Ví dụ 1 :

Cách thực hiện

Nhận xét

Ta thực hiện phép tính

60 60
+ + 35 : 5 =

theo thứ tự :
7

=

67

- Chia 35 cho 5 được 7
- Cộng 60 với 7 được 67

Trong biểu thức này ta thực hiện phép chia trước, phép cộng sau.


Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)


86 – 10 x 4 = ?

Ví dụ 2 :

Cách thực hiện

Nhận xét

Ta thực hiện phép tính

86 86
– – 10 x 4 =

theo thứ tự :
40

= 46

- Nhân 10 với 4 được 40
- 86 trừ 40 còn 46

Trong biểu thức này ta thực hiện phép nhân trước ,
phép trừ sau.


Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)

Qua 2 ví dụ trên, em có nhận xét gì khi tính giá trị của biểu thức có các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia ?


Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện
các phép tính nhân, chia trước ; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.


Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)
1

Tính giá trị của biểu thức:

a) 253 + 10 x 4

b) 500 + 6 x 7

41 x 5 – 100

30 x 8 + 50

93 – 48 : 4

69 + 20 x 4


Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)
1

Tính giá trị của biểu thức:


25341
253+
x +5–10
– 100
x100
4 ==
500
93 500
93
–+ –+ 48
6 x: 78 ==
205

30 x 8 ++ 5050=
240

40
42
6

293
105
===542
97

+ + 20 x 4 =
69 69
= 290

80


= 149


Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)
2

Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 37 – 5 x 5 = 12
37 -

=25
12

180 : 6 + 30 = 60
30

b) 13 x 3 – 2 = 13

Đ

39
Đ

30 + 60 x 2 = 150

282 - 50 = 232

S


180 + 5 = 185
Đ

30 + 60 x 2 = 180

30 + 120 = 150
282 – 100 : 2 = 91

- 2 = 37

180 + 30 : 6 = 35

+ 30 = 60

S

S

30 +120 = 150
S

282 – 100 : 2 = 232
282 – 50 = 232

Đ


Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)

2

Đúng ghi Đ, sai ghi S:
30 + 60 x 2 = 150

Đ

30 + 60 x 2 = 180

S

282 – 100 : 2 = 91

S

282 – 100 : 2 = 232

Đ

- Trong 2 cặp biểu thức trên, em có nhận xét gì về sự giống nhau và khác nhau của các biểu
thức cũng như giá trị của nó ?

- Trong 2 cặp biểu thức trên có các số và các phép tính giống nhau, nhưng giá trị khác nhau.
- Như vậy nếu ta thực hiện thứ tự các phép tính theo đúng quy tắc thì cho ta giá trị của các biểu
thức đúng.


Toán
Tính giá trị biểu thức (tiếp theo)


3

Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo?

Tóm tắt:
Mẹ hái: 60 quả táo
5 hộp
Chị hái: 35 quả táo

1 hộp: . . . quả táo ?
Bài giải

Cách 1
Số táo mẹ và chị đã hái là :
60 + 35 = 95 (quả)
Số táo mỗi hộp có là :
95 : 5 = 19 (quả)
Đáp số : 19 quả táo

Cách 2
Số táo mỗi hộp có là :
60 : 5 + 35 : 5 = 19(quả)
Đáp số : 19 quả táo



×