Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn công nghệ lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.99 KB, 5 trang )

Ngày soạn: 05 thán 12 năm 2016
Ngày giảng: Lớp 8A: 20/ 12/2016

;

Lớp 8B: 21/12/2016

Tiết 27
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức vẽ kĩ thuật và cơ khí lớp 8
- Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo phương pháp trắc nghiệm
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên:
- Đề bài, đáp án, biểu điểm
2. Học sinh:
- Ôn tập toàn bộ phần I và II
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1p)
Sĩ số: Lớp 8A: ....../.......,vắng...........................................................................
Lớp 8B: ....../.......,vắng...........................................................................
2 .Kiểm tra việc chuẩn bị
GV: Nhắc nội quy giờ kiểm tra
3. Bài mới:

71


Tên chủ
đề


Vẽ kĩ
thuật
Số câu hỏi
Số điểm

Cơ khí

Số câu hỏi
Số điểm
TS câu
hỏi
TS điểm

MA TRẬN
Thông hiểu

Nhận biết
TNKQ

TL

1. Nhận biết được các hình
chiếu của vật thể trên bản vẽ
kĩ thuật.
2. Biết được sự tương quan
giữa hướng chiếu và hình
chiếu
3.Biết được khái niệm và công
dụng của hình cắt.
Câu 3,4,5

1.5
15%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
4. Xác định vị trí của các hình chiếu 5. Biết được cách bố trí các hình
trên bản vẽ kĩ thuật
chiếu ở trên bản vẽ kĩ thuật
6. Vẽ được hình chiếu của một số
vật thể đơn giản

Câu 8

Câu
3
3
30
%

0,5
5%

7. Biết được hình dáng, cấu tạo và
vật liệu chế tạo dụng cụ cơ khí,

biết được công dụng và sử dụng
một số dụng cụ cơ khí
8. Hiểu được khái niệm và phân
loại được chi tiết máy, biết được
các kiểu lắp ghép chi tiết máy

Cộng

5
5
50%

9.Hiểu được quy trình và 1 số phương pháp
gia công cơ khí bằng tay.
10.Hiểu được một số kiểu lắp ghép chi tiết
máy và ứng dụng của chúng trong cơ khí (mối
ghép cố định, mối ghép tháo được, mối ghép
động)
11.Hiểu được khái khiệm về các kiểu mối
ghép

Câu 1, 2

Câu 6, 7

1
10%

1
10%


Câu
1,2
3
30%

6
5
50%

5

3

3

11

2,5

1,5

6

10

72


25%


15%

73

60%

100%


ĐỀ BÀI
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1:Dụng cụ tháo, lắp :
A. Thước lá
B. Thước cặp
C. Mỏ lết
D. Cưa và dũa
Câu 2: Các loại khớp động thường gặp:
A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán. B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp
cầu
C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt.
D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán
Câu 3: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng. C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi
tiết
Câu 4: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được:
A. tô màu hồng
B. kẻ bằng đường chấm gạch
C. kẻ bằng nét đứt
D. kẻ bằng nét gạch gạch nghiêng 450

Câu 5: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu
đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu
đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình
chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu
bằng
Câu 6: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm:
A. Thước lá, thước cặp, khoan.
B. Dũa, cưa, đục, búa.
C. Thước đo góc, kìm, cưa.
D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê.
Câu 7: Mối ghép tháo được gồm:
A. Mối ghép bằng đinh tán, vít.
B. Mối ghép bằng then, hàn
C. Mối ghép bằng ren, chốt.
D. Mối ghép bằng đinh tán, hàn
Câu 8. Hình chiếu bằng có hướng chiếu
A. Từ trước tới
B. Từ trái sang
C. Từ dưới lên
D. Từ trên xuống
II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động?
Câu 2: (2 điểm) Chi tiết máy là gì? Chi tiết máy được phân thành những loại nào?
Cho ví dụ từng loại?
Câu 3: (3đ) Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể sau.


74


ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
B
D
A
C

7
B

8
C

II/ TỰ LUẬN: (6đ)
Câu 1: (1đ) Trình bày được 2 mối ghép
- Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động
tương đối với nhau (0,5đ)

- Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay, trượt, lăn ăn khớp với
nhau.(0,5đ)
Câu 2: (2 điểm)
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định
trong máy (1đ)
* Chi tiết máy chia ra làm hai loại:
- Loại có công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng , lò so… (0,5đ)
- Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu , kim máy khâu, khung xe đạp…(0,5đ)
Câu 3:(3 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 1đ

- Hs: Làm bài
- Gv: Theo dõi việc thực hiện nội quy giờ kiểm tra
4. Củng cố: (1p)
- HS nộp bài kiểm tra
- GV thu bài kiểm tra và nhận xét
5. Hướng dẫn HS tự học nhà: (1p)
-Hs: về nhà ôn lại các kiến thức đã học ở HKI
- Tiết sau học bài 29. Truyền chuyển động (HKII).
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
…………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................
75



×