Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

Tong hop kien thuc hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.47 KB, 176 trang )

Tài liệu sáng tạo đạt giải ngành giáo dục

Hệ thống hoá
toàn bộ kiến thức lớp 8-9

Ngời soạn:
Nguyễn Thế Lâm
Giáo viên trờng THCS Phú Lâm
Đơn vị:
Huyện Tiên Du
Mã số tài liệu: TLGD-BN003-TD002305
Chức năng cơ bản :
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh,
nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm.


-

§a ra díi d¹ng c¸c c«ng thøc, s¬ ®å dÔ hiÓu, kÝch
thÝch tÝnh tß mß, tù t×m hiÓu cña häc sinh.


PH©n lo¹i
HCVC
Oxit (AxOy)

Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2,
P2O5
Oxit baz¬: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO,
CuO,Fe2O3


Oxit trung tÝnh: CO, NO…

Hîp chÊt v« c¬

Oxit lìng tÝnh: ZnO, Al2O3, Cr2O3
Axit (HnB)

Baz¬- M(OH)n

Muèi (MxBy)

Axit kh«ng cã oxi (Hidraxit): HCl, HBr,
H2S, HF
Axit cã oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4
….
Baz¬ tan (KiÒm): NaOH, KOH, Ca(OH) 2,
Ba(OH)2
Baz¬ kh«ng tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2,
Fe(OH)3 …
Muèi axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 …
Muèi trung hoµ: NaCl, KNO3, CaCO3 …

Ngoµi ra cã thÓ chia axit thµnh axit m¹nh vµ axit yÕu
HNO3
H2SO4
HCl

Axit m¹nh
yÕu


H3PO4
H2SO3

CH3COOH

Axit trung b×nh

H2CO3
H2S

Axit yÕu

Axit rÊt


oxit
axit
Định Là hợp chất của oxi với Là hợp chất mà phân
nghĩa 1 nguyên tố khác
tử gồm 1 hay nhiều
nguyên tử H liên kết
với gốc axit
Gọi nguyên tố trong Gọi gốc axit là B có
oxit là A hoá trị n. hoá trị n.
CTHH CTHH là:
CTHH là: HnB
- A2On nếu n lẻ
- AOn/2 nếu n chẵn
Tên oxit = Tên nguyên - Axit không có oxi:
tố + oxit

Axit + tên phi kim +
Lu ý: Kèm theo hoá trị hidric
của kim loại khi kim
- Axit có ít oxi: Axit +
Tên gọi
loại có nhiều hoá trị.
tên phi kim + ơ (rơ)
Khi phi kim có nhiều
- Axit có nhiều oxi:
hoá trị thì kèm tiếp
Axit + tên phi kim + ic
đầu ngữ.
(ric)
1. Tác dụng với nớc
1. Làm quỳ tím đỏ
- Oxit axit tác dụng với hồng
nớc tạo thành dd Axit
2. Tác dụng với Bazơ
- Oxit bazơ tác dụng Muối và nớc
với nớc tạo thành dd 3. Tác dụng với oxit
Bazơ
bazơ muối và nớc
TCHH 2. Oxax + dd Bazơ tạo
4. Tác dụng với kim loại
thành muối và nớc
muối và Hidro
3. Oxbz + dd Axit tạo 5. Tác dụng với muối
thành muối và nớc
muối mới và axit mới
4. Oxax + Oxbz tạo

thành muối

bazơ
Là hợp chất mà phân
tử gồm 1 nguyên tử
kim loại liên kết với 1
hay nhiều nhóm OH
Gọi kim loại là M có
hoá trị n
CTHH là: M(OH)n

muối
Là hợp chất mà phân
tử gồm kim loại liên
kết với gốc axit.

Tên bazơ = Tên kim
loại + hidroxit
Lu ý: Kèm theo hoá
trị của kim loại khi
kim loại có nhiều hoá
trị.

Tên muối = tên kim
loại + tên gốc axit
Lu ý: Kèm theo hoá
trị của kim loại khi
kim loại có nhiều hoá
trị.


1. Tác dụng với axit
muối và nớc
2. dd Kiềm làm đổi
màu chất chỉ thị
- Làm quỳ tím
xanh
Làm
dd
phenolphtalein
không màu hồng
3. dd Kiềm tác dụng
với oxax muối và nớc

1. Tác dụng với axit
muối mới + axit mới
2. dd muối + dd
Kiềm muối mới +
bazơ mới
3. dd muối + Kim loại
Muối mới + kim loại
mới
4. dd muối + dd
muối 2 muối mới
5. Một số muối bị
nhiệt phân

Gọi kim loại là M, gốc
axit là B
CTHH là: MxBy



Lu ý

4. dd Kiềm + dd
muối Muối + Bazơ
5. Bazơ không tan
bị nhiệt phân oxit
+ nớc
- Oxit lỡng tính có thể - HNO3, H2SO4 đặc có - Bazơ lỡng tính có - Muối axit có thể
tác dụng với cả dd axit các tính chất riêng
thể tác dụng với cả phản ứng nh 1 axit
và dd kiềm
dd axit và dd kiềm


Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ

+ Bazơ

Oxit bazơ

+ Nớc

Axit

Muối

+ Oxit Bazơ

+ dd Muối


+ Nớc

axit

+ KL

Kiềm

Muối + h2

Muối +
bazơ
+ dd Muối

oxit +
h2O
t

Kiềm k.tan

+ Oxax

Muối + bazơ

+ axit

Muối + h2O

+ axit


+ kim loại

+ dd muối

Muối + muối
Tchh của bazơ

Muối + kim
loại

+ dd
bazơ

0

Bazơ

Muối + Axit

Tchh của Axit

Muối + axit

Quỳ tím xanh
Phenolphalein k.màu hồng

Tchh của oxit

Muối


Oxit axit

Muối + H2O

+ dd Axit

Muối
+ nớc

Quỳ tím đỏ

+ dd
Bazơ

t0

Các
sản phẩm
khác nhau

Tchh của muối

Lu ý: Thờng chỉ gặp 5 oxit bazơ tan đợc trong nớc là Li2O, Na2O, K2O,
CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhng có
những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này
không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu
riêng trong sgk.




Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Kim loại
+ Oxi

Phi kim

+ H2, CO

+ Oxi

Oxit bazơ

+ dd Kiềm
+ Oxbz

+ Axit
+ Oxax
+ H2O

t0

+ H2O

Muối + h2O
+ dd Kiềm

+ Axit

+ Oxax
+ dd Muối

Bazơ

Kiềm k.tan

Oxit axit

+ Axit
+ Bazơ
+ Kim loại
+ Oxbz
+ dd Muối

Axit

Mạnh

Phân
huỷ

yếu

Các phơng trình hoá học minh hoạ thờng gặp
4Al + 3O2 2Al2O3
Lu ý:
t
CuO + H2
Cu + H2O

- Một số oxit kim loại nh Al2O3,
t
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O
S + O2 SO2
không bị H2, CO khử.
CaO + H2O Ca(OH)2
- Các oxit kim loại khi ở trạng
t
thái hoá trị cao là oxit axit
Cu(OH)2 CuO + H2O
nh: CrO3, Mn2O7,
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
- Các phản ứng hoá học xảy ra
CaO + CO2 CaCO3
Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH phải tuân theo các điều
kiện của từng phản ứng.
NaOH + HCl NaCl + H2O
- Khi oxit axit tác dụng với dd
2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số
BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
mol sẽ tạo ra muối axit hay
SO3 + H2O H2SO4
muối trung hoà.
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
VD:
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
NaOH + CO2 NaHCO3
N2O5 + Na2O 2NaNO3

2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc,
2HCl + Fe FeCl2 + H2
kim loại sẽ thể hiện hoá trị
0

0

0

cao nhất, không giải phóng
Hidro
VD:


2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O
2HCl + CaCO3 → CaCl2 + 2H2O
®iÒu chÕ c¸c hîp chÊt v« c¬
1

Kim lo¹i + oxi
Phi kim + oxi

2

6

Phi kim + hidro


5

NhiÖt ph©n baz¬
kh«ng tan

t
3Fe + 2O2 
→ Fe3O4
t
4P + 5O2 
→ 2P2O5
t
CH4 + O2 → CO2 +
2H2O
t
CaCO3 
→ CaO + CO2
t
Cu(OH)2 
→ CuO +
H2O
askt
Cl2 + H2 →
2HCl
SO3 + H2O → H2SO4
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓
+ 2HCl
Ca(OH)2 + Na2CO3 →
CaCO3↓ + 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2
dpdd
NaCl + 2H2O 

0

1.

0

2.

Oxit axit + níc

NhiÖt ph©n muèi

oxit
3

Hîp chÊt + oxi

4

0

7

Axit

3.


0

Axit m¹nh + muèi

4.

8

0

5.

9

KiÒm + dd muèi

6.
7.
8.

Oxit baz¬ + níc

10

Baz¬
9.

11


®iÖn ph©n dd muèi

10.

(cã mµng ng¨n)

11.

Axit + baz¬

12

Muèi

Oxit baz¬ + dd axit 13

`

Oxit axit + dd kiÒm 14
Oxit axit
+ oxit baz¬

15

19
20

12.
13.
14.

15.
16.
17.

Dd muèi + dd muèi 16
18.

lo¹i↓+
dd axit
Ba(OH)2 + H2SO4 →Kim
BaSO
4 + 2H2O
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
21
+2O
dd muèi
SO2 + 2NaOH →NaKim
+H
2SO3lo¹i
CaO + CO2 → CaCO3
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 +
Na2SO4
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
t
2Fe + 3Cl2 
→ 2FeCl3
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
0


19.
20.

Kim lo¹i + phi kim


Dd muèi + dd kiÒm 17
Muèi + dd axit

18


Tính chất hoá học của kim loại

t
3Fe + 2O2
Fe3O4
t
2Fe + 3Cl2

2FeCl3
Fe + 2HCl FeCl2 +
H2
Fe + CuSO4 FeSO4
+ Cu
0

1.

0


oxit

2.

Muối + H2

3.

+ O2

+ Axit
4.

Kim
loại
+ Phi kim

+ DD Muối

Muối

Muối + kl
Dãy hoạt động hoá học của kim loại.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)

ý nghĩa:
K B
a


C
a

Na Mg Al

Z
n

F
e

+ O2: nhiệt độ thờng
ứng
K

B
a

C
a

K

B
a

C
a


S
n

P H C
b
u

A
g

H
g

ở nhiệt độ cao

Na Mg Al

Tác dụng với nớc

N
i

Z
n

F
e

N
i


S
n

P H C
b
u

A
u

P
t

Khó phản
A
g

H
g

A
u

P
t

Không tác dụng với nớc ở nhiệt độ thờng

Na Mg Al


Z
n

F
e

N
i

S
n

P H C
b
u

A
g

H
g

A
u

P
t

Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng.

K

B
a

C
a

Na Mg Al

Z
n

F
e

N
i

S
n

P H C
b
u

A
g

H

g

A
u

P
t

Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi
muối
K

B

C

Na Mg Al

Z

F

N

S

P H C

A


H

A

P


a

a

n

H2, CO không khử đợc oxit
độ cao

e

i

n

b

u

g

g


u

t

khử đợc oxit các kim loại này ở nhiệt

Chú ý:
- Các kim loại đứng trớc Mg phản ứng với nớc ở nhiệt độ thờng tạo
thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO 3 và
H2SO4 đặc nhng không giải phóng Hidro.
So sánh tính chất hoá học của nhôm và sắt
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội
* Khác:
Tính chất
Al (NTK = 27)
Fe (NTK = 56)
Tính chất - Kim loại màu trắng, có - Kim loại màu trắng xám,
vật lý
ánh kim, nhẹ, dẫn điện có ánh kim, dẫn điện nhiệt
nhiệt tốt.
kém hơn Nhôm.
- t0nc = 15390C
- t0nc = 6600C
- Là kim loại nặng, dẻo nên
- Là kim loại nhẹ, dễ dát dễ rèn.
mỏng, dẻo.
t

t
Tác dụng 2Al + 3Cl2
2Fe + 3Cl2
2AlCl3
2FeCl3
t
t
với
2Al + 3S Al2S3
Fe + S FeS
phi kim
Tác dụng 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
với
axit
Tác dụng 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 +
với
3Fe
2Ag
dd muối
Tác dụng 2Al + 2NaOH + H2O
Không phản ứng
với
2NaAlO2 +
dd Kiềm 3H2
Hợp chất - Al2O3 có tính lỡng tính
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + là các oxit bazơ
3H2O
- Fe(OH)2 màu trắng

Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 +
0

0

0

0


H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo,
là hợp chất lỡng tính
Kết luận

- Nhôm là kim loại lỡng tính,
có thể tác dụng với cả dd
Axit và dd Kiềm. Trong các
phản ứng hoá học, Nhôm
thể hiện hoá trị III

xanh
- Fe(OH)3 màu nâu đỏ
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II,
III
+ Tác dụng với axit thông
thờng, với phi kim yếu, với
dd muối: II
+ Tác dụng với H2SO4 đặc
nóng, dd HNO3, với phi kim

mạnh: III

Gang và thép
Gang
Thép
- Gang là hợp kim của Sắt - Thép là hợp kim của Sắt
với Cacbon và 1 số nguyên với Cacbon và 1 số nguyên
tố khác nh Mn, Si, S tố khác (%C<2%)
(%C=2ữ 5%)
t
t
C + O2
2Fe + O2
CO2
2FeO
t
t
CO2 + C
FeO + C
2CO
Fe + CO
t
t
3CO + Fe2O3 2Fe +
FeO + Mn
Fe + MnO
t
3CO2
2FeO + Si
2Fe + SiO2

t
4CO + Fe3O4 3Fe +
4CO2
t
CaO + SiO2
CaSiO3
Cứng, giòn
Cứng, đàn hồi

Đ/N

Sản xuất

0

0

0

0

0

0

0

0

0


Tính chất

tính chất hoá học của phi kim.
sản phẩm khí

Oxit axit
+ O2

+ Kim loại

+ Hidro

Phi
Kim

HCl + HClO
+ H2O

HCl
+ Hidro

NaCl +
NaClO

Nớc Gia-ven
+ NaOH

Clo
+ Kim loại


+ KOH, t0

Kim cơng: Là chất
Than chì: Là chất
Cacbon vô
định
Muối clorua
KCl
+ KClO3
Oxit
kim
loại
hoặc
muối
rắn trong suốt, cứng, rắn, mềm, có khả
hình: Là chất rắn,
không dẫn điện
năng dẫn điện
xốp, không có khả
Làm đồ trang sức,
Làm điện cực, chất
năng dẫn điện, có
mũi khoan, dao cắt
bôi trơn, ruột bút
ính hấp phụ.
kính
chì
Làm nhiên liệu, chế



Ba dạng thù hình của Cacbon

Kim loại + CO2

+ Oxit KL

cacbon

CO2

+ O2

Các phơng trình hoá học đáng nhớ

1.

2NaOH +
6. NaCl + 2H2O
mnx
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Cl2 + H2
t
Fe + S
FeS
t
2Cu + CO2
6. C + 2CuO
H2O + Cl2 HCl + HClO
t

2Fe +
7. 3CO + Fe2O3
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO +
3CO2
H2O
8. NaOH + CO2 NaHCO3
t
4HCl + MnO2
MnCl2 + Cl2 +
2NaOH + CO2 Na2CO3 +
9.
Phân loại hợp chất hữu cơ
dpdd

0

2.
3.
4.

0

0

0

5.

Hợp chất hữu cơ
Hidro cacbon

Hidrocab
on no
Ankan
CTTQ
CnH2n+2
VD: CH4
(Metan)

Hidrocacbo Hidrocacb Hidrocacb
n không no on không on thơm
Anken
no
Aren
CTTQ:
Ankin
CTTQ
CnH2n
CTTQ:
CnH2n-6
VD: C2H4
CnH2n-2
VD: C6H6
(Etilen)
VD: C2H4 (Benzen)

Dẫn xuất của RH
Dẫn
xuất
chứa
Halogen

VD:
C2H5Cl
C6H5Br

Dẫn
xuất
chứa
Oxi
VD:
C2H5OH
CH3COO

Dẫn
xuất
chứa
Nitơ
VD:
Protein


Hợp
chất
CTPT.
PTK
Công
thức
cấu tạo

Metan


Etilen

Axetilen

Benzen

CH4 = 16

C2H4 = 28

C2H2 = 26

C6H6 = 78

H
H

C

H

H
C

H

H

H


Liên kết đơn
Trạng
thái

H

C

H

Liên kết đôi gồm 1 liên
kết bền và 1 liên kết
kém bền
Khí

H

Liên kết ba gồm 1
liên kết bền và 2 liên
kết kém bền

Tính
chất
vật lý

Không màu, không mùi, ít tan trong nớc, nhẹ hơn không khí.

Tính
chất
hoá học

- Giống
nhau
- Khác
nhau

Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O

ứng
dụng

Làm
nhiên
nguyên liệu

Chỉ tham gia phản
ứng thế
anhsang
CH4 + Cl2
CH3Cl + HCl

C

C

Có phản ứng cộng
C2H4 + Br2 C2H4Br2
Ni ,t 0 , P
C2H4 + H2

C2H6
C2H4 + H2O C2H5OH

3lk đôi và 3lk đơn
xen kẽ trong vòng 6
cạnh đều
Lỏng
Không màu, không
tan trong nớc, nhẹ
hơn nớc, hoà tan
nhiều chất, độc

2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O
Có phản ứng cộng
C2H2 + Br2 C2H2Br2
C2H2 + Br2 C2H2Br4

Vừa có phản ứng thế
và phản ứng cộng
(khó)
Fe ,t 0
C6H6 + Br2

C6H5Br + HBr
asMT
C6H6 + Cl2

C6H6Cl6
liệu, Làm nguyên liệu điều Làm nhiên liệu hàn Làm dung môi, diều

trong chế nhựa PE, rợu Etylic, xì, thắp sáng, là chế thuốc nhuộm, d-


Điều
chế

Nhận
biết

đời sống và trong
công nghiệp
Có trong khí thiên
nhiên,
khí
đồng
hành, khí bùn ao.

Axit Axetic, kích thích
quả chín.
Sp chế hoá dầu mỏ,
sinh ra khi quả chín
H 2 SO4 d ,t 0
C2H5OH

C2H4 + H2O
Khôg làm mất màu Làm mất màu dung
dd Br2
dịch Brom
Làm mất màu Clo
ngoài as

rợu Etylic
CTPT: C2H6O

Công thức

h

CTCT: CH3 CH2 OH
Tính chất
vật lý
Tính chất
hoá học.

h

h

c

c

h

h

nguyên liệu sản xuất
PVC, cao su
Cho đất đèn + nớc,
sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O

C2H2 + Ca(OH)2

ợc
phẩm,
thuốc
BVTV
Sản phẩm chng nhựa
than đá.

Làm mất màu dung Ko làm mất màu dd
dịch Brom nhiều Brom
hơn Etilen
Ko tan trong nớc
Axit Axetic
CTPT: C2H4O2
h

o

h

h

CTCT: CH3 CH2 COOH

c

c

h


o

o
h

Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nớc.
Sôi ở 78,3 C, nhẹ hơn nớc, hoà tan đợc
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm
nhiều chất nh Iot, Benzen
giấm ăn)
- Phản ứng với Na:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
2CH3COOH + 2Na
2CH3COONa + H2
- Rợu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH3COOH + C2H5OH HSOd,t CH3COOC2H5 + H2O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ
nhiều nhiệt
tím, tác dụng với kim loại trớc H, với bazơ,
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O
oxit bazơ, dd muối
2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2
- Bị OXH trong kk có men xúc tác
0

2

4


0


ứng dụng

Điều chế

mengiam
C2H5OH + O2

CH3COOH + H2O
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn,
chế rợu bia, dợc phẩm, điều chế axit
axetic và cao su
Bằng phơng pháp lên men tinh bột hoặc
đờng
Men
2C2H5OH + 2CO2
C6H12O6
3032 C
Hoặc cho Etilen hợp nớc
ddaxit
C2H4 + H2O
C2H5OH
0

CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo,
thuốc nhuộm, dợc phẩm, tơ

- Lên men dd rợu nhạt
mengiam
C2H5OH + O2

CH3COOH + H2O
- Trong PTN:
2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH +
Na2SO4


glucozơ

Công
thức
phân
tử
Trạng
thái
Tính
chất
vật lý

saccarozơ

tinh bột và xenlulozơ
C6H12O6
C12H22O11
(C6H10O5)n
Tinh bột: n 1200
6000

Xenlulozơ: n 10000
14000
Chất kết tinh, không màu, Chất kết tinh, không màu, Là chất rắn trắng. Tinh bột tan đvị ngọt, dễ tan trong nớc
vị ngọt sắc, dễ tan trong ợc trong nớc nóng hồ tinh bột.
nớc, tan nhiều trong nớc Xenlulozơ không tan trong nớc kể
nóng
cả đun nóng

Phản ứng tráng gơng
Thuỷ phân khi đun nóng
C6H12O6 + Ag2O
trong dd axit loãng
Tính
ddaxit,to
C6H12O7 + 2Ag C12H22O11 + H2O
chất

hoá học
C6H12O6 + C6H12O6
quan
glucozơ fructozơ
trọng

ứng
dụng
Điều
chế
Nhận
biết


Thuỷ phân khi đun nóng trong dd
axit loãng
ddaxit,to
(C6H10O5)n + nH2O


nC6H12O6

Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu
xanh
Thức ăn, dợc phẩm
Thức ăn, làm bánh kẹo Tinh bột là thức ăn cho ngời và
Pha chế dợc phẩm
động vật, là nguyên liệu để sản
xuất đờng Glucozơ, rợu Etylic.
Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy,
vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Có trong quả chín (nho), Có trong mía, củ cải đờng Tinh bột có nhiều trong củ, quả,
hạt nảy mầm; điều chế
hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay,
từ tinh bột.
gai, sợi bông, gỗ
Phản ứng tráng gơng
Có phản ứng tráng gơng Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có
khi đun nóng trong dd axit màu xanh đặc trng


Chuyên đề 1:
Nguyên tử- Nguyên tố hoá học
I. Kiến thức cơ bản

1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi
chất .NT gồm hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi
electron (e) mang điện tích 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron
(n) ko mang điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt
nhân .Khối lợng HN =khối lợng NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp
thành từng lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đợcvới nhau
1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p
trong hạt nhân .
Vởy : số P là số đặc trng cho một nguyên tố hoá học .
4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng
một hay hai chữ cái ,chữ cái đầu đợc viết dạng hoa ,chữ cái hai
nếu có viết thờng ..Mỗi kí hiệu còn chỉ một nguyên tử của
nguyên tố đó.
Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử
natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
mC=19,9206.10-27kg
1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg.
6/Nguyên tử khối là khối lợng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị
C.
II. Bài Tập
Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số
hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ
sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,
a) Tính khối lợng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lợng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần
hạt nhân của 3 nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:

Nguyên tử
Hạt nhân
X
8p , 8 n
Y
8p ,9n
Z
8p , 10 n

Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?
Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .


b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học
của nguyên tốđó ?
Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm
25,8% theo khối lợng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số
nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong phân tử hợp chất .
Bài 6
Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện
nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên
tố nào?

Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào đợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?
c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác?
Vì sao có sự biến đổi chất này thành chất khác trong phản
ứng hóa học?
Chuyên đề 2
Chất và sự biến đổi chất
A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng
thái của chất.
2/.Hiện tợng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất
khác.
3/ Đơn chất: là những chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá
học từ một nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau
4/Hợp chất : là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố
hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và
thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất .
6/Phân tử khối :- Là khối lợng của nguyên tử tính bằng
đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong
phân tử.


7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại
ơtrangj thái lỏng ,rắn hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun nóng , đờng bị phân huỷ biến đổi thành
than và nớc.Nh vậy ,phân tử đuờng do nguyên tố nào tạo nên ?

Đờng là đơn chất hay hợp chất .
Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tợng đó là hiện tợng
gì?
b) Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng
hóa học: trứng bị thối; mực hòa tan vào nớc; tẩy màu vải xanh
thành trắng.
Bài 3:Em hãy cho biết những phơng pháp vật lý thông dụng dùng
để tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm
những chất nào thì áp dụng đợc các phơng pháp đó. Cho ví dụ
minh họa.
Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên
kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của
nguyên tố.
Chuyên đề 3
Hiệu xuất phản ứng (H%)
A. Lý thuyết
Cách 1: Dựa vào lợng chất thiếu tham gia phản ứng
H = Lợng thực tế đã phản ứng .100%
Lợng tổng số đã lấy
- Lợng thực tế đã phản ứng đợc tính qua phơng trình phản ứng
theo lợng sản phẩm đã biết.
- Lợng thực tế đã phản ứng < lợng tổng số đã lấy.
Lợng thực tế đã phản ứng , lợng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = Lợng sản phẩm thực tế thu đợc .100%
Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết đợc tính qua phơng trình phản

ứng theo lợng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc thờng cho trong đề bài.
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc < Lợng sản phẩm thu theo lý
thuyết


- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc và Lợng sản phẩm thu theo lý
thuyết phải có cùng đơn vị đo.
B. Bài tập
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu đợc 112 dm3 CO2
(đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO3 hợp nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính lợng H2SO4
điều chế đợc khi cho 40 Kg SO3 hợp nớc. Biết Hiệu suất phản ứng là
95%.
b) Ngời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản
ứng sau:
Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Hàm lợng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có đợc 4 tấn nhôm
nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản
xuất là 90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa
95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2
Bài 4
Ngời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy
còn 49kg than cha cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lợng CaCO3 thu đợc, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nớc vôi

trong d.
Bài 5:Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi
(CaCO3). Lợng vôi sống thu đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất
là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có
chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nớc cho ta dung dịch H2SO4. Tính
lợng H2SO4 điều chế đợc khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nớc. Biết
hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg


Bài 8.Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi
CaCO3. Lợng vôi sống thu đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất
là:
A. O,352 tấn

B. 0,478 tấn

C. 0,504 tấn

D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt
100%.
Chuyên đề 4
Tạp chất và lợng dùng d trong phản ứng
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhng là

chất không tham gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lợng nguyên
chất trớc khi thực hiện tính toán theo phơng trình phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất đợc vôi sống CaO và CO2
.Tính khối lợng vôi sống thu đợc nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi d đợc 4,48l
khí SO2 ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối lợng chất tinh khiết.100%
Khối lợng ko tinh khiết
Bài 3:
Ngời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO 3) .Tính lợng vôi sống thu đợc từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trờng ngời ta dùng muối ngậm nớc CuSO4.5H2O để
bón ruộng. Ngời ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lợng Cu đợc đa
và đất là bao nhiêu ( với lợng phân bón trên). Biết rằng muối đó
chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lợng dùng d trong phản ứng
Lợng lấy d 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất
khác. Lợng này không đa vào phản ứng nên khi tính lợng cần dùng
phải tính tổng lợng đủ cho phản ứng + lợng lấy d.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết
10,8g Al, biết đã dùng d 5% so với lợng phản ứng.
Giải: -

n

Al


=

10,8
= 0, 4mol
27

2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
0,4mol
1,2mol


-

n

HCl

= 1, 2mol

Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(d) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
-----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vd = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O 2
(đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiêu gam KClO3?
Biết rằng khí oxi thu đợc sau phản ứng bị hao hụt 10%)
Chuyên đề 5
Lập công thức hoá học
A: Lí thuyết

Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lợng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: MA.x : MB..y
mA : m B

=

- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên
dơng
MA
MB
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích đợc kết
quả sau: mH/mO = 1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy
- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H2O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy
Cách giải: Giống trên thêm bớc: MA.x + MB..y = MAxBy
Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố và
Phân tử khối( M )
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy

M

.x

A

%A


=

M

.y

B

%B

=

M

AX BY

100

- Giải ra đợc x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của
hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên
tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất
là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố mà
đề bài không cho phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: MA.x = %A
MB..y
%B
- Tìm đợc tỉ lệ :x và y là các số nguyên dơng



Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử
oxit . Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lợng .Tìm
nguyên tố X (Đs: Na)
B/Bài Tập:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là:
40%Cu. 20%S và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố
tạo thành: mC : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : mCa : mN : mO
= 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và
9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí
O2 (đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về
khối lợng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,
70,3%Cl và có PTK bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .
53,3% O và có PTK bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na
chiếm39,3% theo khối lợng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn
,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau
(Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng
này ngời ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối
lợng Fe2O3 ứng với hàm lợng sắt nói trên là:

A. 6 gam

B. 8 gam

C. 4 gam

D. 3

gam
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của Cu xOy, biết tỉ lệ khối lợng
giữa đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết phơng trình phản ứng
điều chế đồng và đồng sunfat từ Cu xOy (các hóa chất khác tự
chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các
dung dịch axit sunfuric loãng H 2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×