Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de luyen thi thpt quoc gia so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.82 KB, 6 trang )

Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

ĐỀ TỰ LUYỆN THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014- 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x3  3mx  1 (1).
a*) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1.
b*) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại
O ( với O là gốc tọa độ ).

Câu 2 (1,0 điểm).
a*) Giải phương trình sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x .
b*) Tìm số phức z biết iz  (2  i) z  3i  1 .

52 x1  6.5x  1  0 .

Câu 3* (0,5 điểm). Giải phương trình

x3  2ln x
dx .
2
x
1
 x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4
Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
2

 4 y  x  2  y 1  x 1
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC  a , I là


trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của
2

Câu 4* (1,0 điểm). Tính tích phân I  

BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính

khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp
tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
của ADB có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình
đường thẳng AB .
Câu 8* (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  4;1;3 và đường
x 1 y 1 z  3


. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A và vuông góc với
2
1
3
đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  27 .

thẳng d :

Câu 9 (0,5 điểm). b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên
3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:

P


bc
3a  bc



ca
3b  ca



ab
3c  ab

…….Hết……….

Câu

Nội dung
1

Điểm


Gia sư Thành Được

1

www.daythem.edu.vn


a.(1,0 điểm)
Vơí m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1
TXĐ: D  R
y '  3x 2  3 , y '  0  x  1

0.25

Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   , đồng biến trên khoảng  1;1

0.25

Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  3 , đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  1
lim y   , lim y  
x 

x 

* Bảng biến thiên
x
–
y’
+
y

+

-1
0

+


1
0
3



0.25

+
-

-1
Đồ thị:
4

0.25

2

2

4

b.(1,0 điểm)
y '  3x 2  3m  3  x 2  m 

0.25

y '  0  x 2  m  0 *


Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 **





Khi đó 2 điểm cực trị A  m ;1  2m m , B



m ;1  2m m



Tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0  4m3  m  1  0  m 
1
2
(1,0 điểm)
a) sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x  (sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0

Vậy m 
2.

2

1
( TM (**) )
2


0.25
0.25

0,25


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

 2sin x  cos x  3  2sin 2 x  0  2sin x  cos x  3  sin x   0

0. 25

sin x  0
 x  k . Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z

sin x  cos x  3(Vn)
b) Tìm số phức z biết iz  (2  i) z  3i 1 .

0. 25

Giả sử z=a+bi(a,bR) ta có i(a+bi)+(2-i)(a-bi)=3i-1
2a-2b=-1 và -2b=3 => a=-2 và b=-3/2

0.25
0.25

(1,0 điểm)
2


2

2

2

2

ln x
x2
ln x
3
ln x
I   xdx  2 2 dx 
2 2 dx   2 2 dx
x
2 1
x
2
x
1
1
1
1

0.25

2


ln x
dx
x2
1

Tính J  

Đặt u  ln x, dv 

3

0.25
1
1
1
dx . Khi đó du  dx, v  
2
x
x
x
2

2

1
1
Do đó J   ln x   2 dx
x
x
1

1
2

1
1
1
1
J   ln 2 
  ln 2 
2
x1
2
2
1
Vậy I   ln 2
2

4.

0.25
0.25

(0,5 điểm)
5 x  1
52 x1  6.5x  1  0  5.52 x  6.5 x  1  0   x 1
5 

5
x  0


Vậy nghiệm của PT là x  0 và x  1
 x  1

5.

0.25

0.25

(1,0 điểm)
Đường thẳng d có VTCP là ud   2;1;3
Vì  P   d nên  P  nhận ud   2;1;3 làm VTPT
Vậy PT mặt phẳng  P  là : 2  x  4   1 y  1  3  z  3  0
 2 x  y  3z  18  0
Vì B  d nên B  1  2t;1  t; 3  3t 

AB  27  AB 2  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0
2

2

3

0.25

0.25
0.25


Gia sư Thành Được


6.

www.daythem.edu.vn

t  3
 13 10 12 
  3 Vậy B  7; 4;6  hoặc B   ; ;  
t 
7
 7 7
 7
(1,0 điểm)
Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1)
Sj
Vì SH   ABC  nên SH  AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK
Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc

0.25

0.25

giữa SK và HK và bằng SKH  60
Ta có SH  HK tan SKH 

M
B

H


C

a 3
2

K

A

1
1 1
a3 3
Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH 
3
3 2
12
Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB  

Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM
Ta có
7.

1
1
1
16
a 3
a 3



 2  HM 
. Vậy d  I ,  SAB   
2
2
2
HM
HK
SH
3a
4
4

0.25

0.25
0,25

(1,0 điểm)
Gọi AI là phan giác trong của BAC
Ta có : AID  ABC  BAI

A

IAD  CAD  CAI

E
M'

B


K
I

M
C

D

0,25

Mà BAI  CAI , ABC  CAD nên AID  IAD
 DAI cân tại D  DE  AI

PT đường thẳng AI là : x  y  5  0
Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0
Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9)
VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5  VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3
Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5x  3 y  7  0
4

0,25

0,25
0,25


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

2

 x  3 xy  x  y  y  5 y  4(1)

2

 4 y  x  2  y  1  x  1(2)

(1,0 điểm).

 xy  x  y 2  y  0

Đk: 4 y 2  x  2  0
 y 1  0

Ta có (1)  x  y  3

0.25

 x  y  y  1  4( y  1)  0

Đặt u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 )

8.

u  v
Khi đó (1) trở thành : u 2  3uv  4v 2  0  
u  4v(vn)

Với u  v ta có x  2 y  1 , thay vào (2) ta được :


 4 y 2  2 y  3   2 y  1 

2  y  2
4 y2  2 y  3  2 y 1
 y  2 ( vì 







4 y2  2 y  3  y 1  2 y

0.25

y 1 1  0


2
y2
 0   y  2 

2
 4 y  2 y  3  2 y 1
y 1  1

2


4 y2  2 y  3  2 y 1




1
0
y  1  1 

1
 0y  1 )
y 1  1

0.25

0.25

Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2 

9

10

n     C113  165

0.25

Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61  C51.C62  135
135 9


Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là
165 11
(1,0 điểm) .
bc
bc
bc
bc  1
1 


Vì a + b + c = 3 ta có
 


2  ab ac 
3a  bc
a (a  b  c )  bc
(a  b)(a  c )
1
1
2


Vì theo BĐT Cô-Si:
, dấu đẳng thức xảy ra  b = c
ab ac
(a  b)(a  c)
Tương tự

Suy ra P 


ca
ca  1
1 
 

 và
2 ba bc 
3b  ca

ab
ab  1
1 




2  ca cb 
3c  ab

bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3



 ,
2(a  b) 2(c  a ) 2(b  c)
2
2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =


5

0.25

0,25

0,25

0,25
3
khi a = b = c = 1.
2

0,25


Gia sư Thành Được

www.daythem.edu.vn

6



×