Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bào chế 4 thuốc tiêm truyền chuẩn dược khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.41 KB, 23 trang )

THUỐC
TIÊM TRUYỀN


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1) Nêu được những điểm khác nhau giữa thuốc tiêm với
thuốc tiêm truyền
2) Trình bày được áp dụng lâm sàng của các nhóm dịch
truyền truyền


I- ĐẠI CƯƠNG
DĐVN IV: PL 1.19 (PL-28-29):
1-Định nghĩa: TTT là dung dịch nước
hoặc nhũ tương D/N vô khuẩn, không
có CGS, không có nội độc tố vi khuẩn,
không chứa chất sát khuẩn, thường
đẳng trương với máu, dùng để tiêm
truyền TM với thể tích lớn và tốc độ
chậm


I- ĐẠI CƯƠNG
2-Yêu cầu chất lượng: như thuốc tiêm
-Độ trong: theo tiêu chuẩn TT khi ktra bằng
mắt thường (PL 11.8 B) và phải đáp ứng các
yêu cầu về số lượng và giới hạn KT các TP
không quan sát được bằng mắt thường (PL
11.8 A)
Các nhũ tương TT không được có dấu hiệu của
sự tách lớp. Đường kính của phần lớn (80%)


các giọt phân tán phải < 1mcm và không có
giọt > 5mcm trừ khi có chỉ dẫn riêng


I- ĐẠI CƯƠNG
-Thể tích: PL 11.1
Tới 50ml: +10%. Trên 50ml: +5%
-Chất gây sốt: không được có (PL 13.4).
Chỉ không phải thử CGS nếu đã có quy
định thử NĐT vi khuẩn, trừ những chỉ
dẫn khác


I- ĐẠI CƯƠNG
3-Chất gây sốt
-Khái niệm:
.SP chuyển hóa VSV (vi khuẩn, nấm mốc, nấm
men, virus)
.Xác VSV
.Gây phản ứng sốt khi tiêm
-Bản chất:
lipo-polysaccarit, KLPT 15.000-4.000.000


I- ĐẠI CƯƠNG
-Tính chất:
.Tan trong nước: lọc ?
.Không bay hơi: cất ? (nước cất)
.Bền với nhiệt: 2500C/30-45ph; 1800C/3-4h: sấy chai
lọ

.Phá hủy bởi kiềm- acid mạnh, chất oxy hóa: tráng
chai
.Hấp phụ bởi than hoạt: ngliệu ?
-Tác hại: nhẹ, nặng
-Ngtắc thử: thỏ, LAL


I- ĐẠI CƯƠNG
-Giải pháp đảm bảo dịch truyền không
có CGS:
.Phòng ngừa: đảm bảo vô khuẩn ở tất
cả các khâu: ngliệu, nước cất, chai lọ,
pha chế vô khuẩn
.Chế phẩm có CGS ?


II. ÁP DỤNG LÂM SÀNG
2.1-Lập lại cân bằng nước và chất điện giải:
2.1-1-Bù nước:
Dùng khi mất nước: sốt cao, tiêu chảy, nôn,
làm việc nơi nắng nóng (cô đặc máu, thay đổi
chuyển hóa, ngất, hôn mê,…)
Dùng “Huyết thanh” ngọt:
+DD glucose 5%, 10%:
-Glucose: glycogen hóa cung cấp năng lượng,
nước đi vào các khoang cơ thể.


II. ÁP DỤNG LÂM SÀNG
-Pha chế:

.Ngliệu: pha tiêm (khan, 1H20, hút ẩm): bù
nguyên liệu
.Bị vàng khi hấp (121-1240C/15ph): HCl (pH
3,5-6,5), NaCl
+Dd fructose 10%: dễ chuyển hóa hơn
+Dd saccarose thủy phân:


II. ÁP DỤNG LÂM SÀNG
2.1.2- Bù điện giải:
-Dùng khi mất điện giải: thường mất
theo nước
Dùng “Huyết thanh” mặn:
+DD đơn điện giải: natri clorid 0,9%,


2.1.2- Bù điện giải
Huyết tương Huyết tương Huyết tương
(mg/ml)
(mg/l)
(mEq/l)

Dịch gian
bào (mEq/l)

Dịch nội bào
(mEq/l)

Na+


327

142

145

10

K+

20

5

4

160

Ca+

10

5

5

2

Tổng


361

154

156

198

Cl-

366

102

115

2

HCO3-

366

27

30

8

Tổng


7487

154

156

198


II. ÁP DỤNG LÂM SÀNG
+Dd đa điện giải: thường mất đa điện
giải
DD Ringer:
Natri clorid
8,6 g
Kali clorid
0,3 –
Canci clorid
0,33
Nước cất pha tiêm vđ
1000ml


2.1.2- Bù điện giải
-Thường biểu thị bằng mEq/lit: Pha cho từng
người bệnh theo ion đồ
Rp.Na+ 147 mEq
K+
4 mEq
Ca+ 4 mEq

Cl155 mEq
Nước cất vđ
1000ml.
Mf. infusion
1mEq=M/n.h (số ion, húa trị):
1mEqNa+=58,5 mgNaCl. (KCl=74,5;
CaCl=55)


II. ÁP DỤNG LÂM SÀNG
Truyền điện giải thường gây toan máu
Dung dịch Ringer lactat (Hartmann)
Natri clorid

6,0 g

Kali clorid

0,3-

Calci clorid

0,2-

Natri lactat

3,1-


2.2-Lập lại cân bằng acid - kiềm

Khi máu bị nhiễm acid
-DD natri hydrocarbonat 1,4%
.ít ổn định: mất CO2: sục CO2
.có khả năng gây tủa: loại Ca++,…
-DD natri lactat:
Acid lactic
14 ml
Natri hydroxyd
6,7 g
Acid hydrocloric loóng vđ
Nước cất pha tiêm vđ
1000ml


2.2-Lập lại cân bằng acid - kiềm
-DD T.H.A.M (trihydroxymethyl amino
methan):
trung hòa nhanh hơn nabica
Khi máu bị nhiễm kiềm
DD amoniclorid 2,14%
.truyền chậm: 500ml/3h
.Phối hợp với glucose


2.3- Cung cấp chất dinh dưỡng
DD glucose 10%, 20%, 30%
Nhũ tương lipid D/N:
Dầu đậu tương
100,0g
Phospholipid lòng đỏ trứng

12,0Glycerin
22,5Nước cất pha tiên vđ
1000ml


2.4. Bổ sung thể tích máu
Dextran 40 (10%)
Pha trong DD glucose
Dextran 70 (6%)
5% hoặc Nal 0,9%
2.5-Lợi niệu, thẩm thấu
DD manitol
DD bão hoà dễ ktinh lại
10, 15, 20 và 25%
2.6-Chống đông và bảo quản máu
DD ACD (A& B)
DD Lactat
DD EDTA
DD heparn
Môi trường trung gian pha các TT khác: chú ý
tương kị: thuốc tiêm dùng trung gian hòa
tan có thể gây tủa


2.4. Bổ sung thể tích máu


III. MỘT SỐ DD TIÊM TRUYỀN
Metronidazol .HCl
500 mg

Na2HPO4
150 mg
Acid citric
44 mg
NaCl
740 mg
NCất pha tiêm vđ
100 ml
pH 4,5-5,5


Ciprofloxacin lactat (HCl) 200 mg (base)
Acid lactic
pH 3,4-4,6
Na methabisulfit
20 mg
NaCl
900 mg
NC pha tiêm vđ
100 ml

Propofol

10 mg

Glycerol

22,5 mg

Lecithin


12 mg

EDTA



Dầu đậu tương

100 mg

Nc pha tiêm vđ 100 ml


SEMINA
1-So sánh thuốc tiêm và dịch truyền
2-Áp dụng lâm sàng của dịch truyền:
-Cân bằng điện giải
-Acid-kiềm
-Thay thế máu
-Cung cấp năng lượng,...



×