Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Thông tư Quản lí 1779 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.44 KB, 73 trang )

chơng 3
Công tác khoan xoay bơm rửa
bằng ống mẫu ở trên cạn
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phơng tiện, khảo sát thực địa, lập phơng án
khoan, xác định vị trí lỗ khoan, làm nền khoan (khối lợng đào đắp 5m3).
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dỡng máy, thiết bị, vận chuyển nội bộ
công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lu.
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nớc lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan.
- Lập hình trụ lỗ khoan.
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan.
- Kiểm tra chất lợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
-

Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng nằm ngang)
Đờng kính lỗ khoan đến 160 mm
Chiều dài hiệp khoan 0,5m
Địa hình nền khoan khô ráo
Chống ống 50% chiều dài lỗ khoan
Lỗ khoan rửa bằng nớc lã
Bộ máy khoan tự hành.
Vị trí lỗ khoan cách xa chỗ lấy nớc 50m hoặc cao hơn chỗ lấy nớc <

9m.
3. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và
máy đợc nhân với các hệ số sau:
-



Khoan ngang
K = 1,5
Khoan xiên
K=
Đờng kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm
Đờng kính lỗ khoan > 250mm
K=
Khoan không ống chống
K=
Chống ống > 50% chiều dài lỗ khoan
Khoan không lấy mẫu
K=
Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công
Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng
tơng đơng
K = 1,05
- Hiệp khoan > 0,5m
K=
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét
- Khoan khô
K=

1,2
K = 1,1
1,2
0,85
K = 1,05
0,8
K = 1,05

0,9
K = 1,05
1,15
13


- Khoan ở vùng rừng, núi, độ cao địa hình phức tạp
giao thông đi lại rất khó khăn (phải tháo rời thiết bị)
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tơng tự:

K = 1,15
K = 0,7

Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

ĐVT: 1m khoan
Mã hiệu
CC.0110
0

ĐVT

I-III

Cấp đất đá
IV-VI
VII
IX - X
-VIII


- Mũi khoan hợp kim
- Mũi khoan kim cơng
- Bộ mở rộng kim cơng
- Cần khoan
- Đầu nối cần

cái
cái

0,07

0,164

m
bộ

0,015
0,005

0,03
0,01

-

m
cái
m
cái
cái

m3
%

0,03
0,01
0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

công

Tên công
việc

Thành phần hao
phí

Khoan xoay
bơm rửa
bằng ống
mẫu ở trên
cạn
độ sâu hố
khoan từ
0m
đến 30m


XI -XII

Vật liệu

ống chống
Đầu nối ống chống
ống mẫu đơn
ống mẫu kép
Hộp gỗ đựng mẫu
Gỗ nhóm V

- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby
150 - zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác

0,35
0,05

0,08

0,015

0,024


0,04
0,014

0,045
0,015

0,05
0,016

0,03
0,01
0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,02
0,007
0,04
0,002
0,4
0,0035

0,02
0,007
0,04
0,002
0,5

0,0035

0,02
0,007
0,04
0,002
0,5
0,0035

10

10

10

2,85

3,84

5,28

4,98

6,86

ca

0,16

0,36


0,60

0,55

0,85

%

1

1

1

1

1

1

2

3

4

5

bộ


14


Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m


hiệu
CC.0120
0

Tên công
việc
Khoan
xoay
bơm rửa

Thành phần hao
phí

I-III

cái

0,063

Vật liệu

- Mũi khoan hợp
kim

bằng ống
- Mũi khoan kim cơng
mẫu ở trên - Bộ mở rộng kim
cạnđộ
cơng
sâu hố
khoan từ
0m
đến 60m

ĐVT

ĐVT: 1m khoan
Cấp đất đá
IV-VI
VIIIX - X
XI
VIII
XII
0,148

0,315

cái

0,047

0,076

bộ


0,015

0,024

- Cần khoan

m

0,016

0,032

0,042

0,047

0,052

- Đầu nối cần

bộ

0,011

m
cái

0,03
0,01


0,014
7
0,02
0,007

0,015
7
0,02
0,007

0,017

- ống chống
- Đầu nối ống
chống
- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V

0,005
2
0,03
0,01
0,04
0,002
0,4
0,003
5

10

0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,04
0,002
0,5
0,003
5
10

0,04
0,002
0,5
0,003
5
10


côn
g

3,0

4,05

5,5

5,26

7,22

ca

0,17

0,38

0,66

0,63

0,93

%

1

1


1

1

1

1

2

3

4

5

- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan
cby - 150 - zub
hoặc loại tơng tự
- Máy khác

m
cái
cái

m3
%

0,02
0,007

15


Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

hiệu
CC.0130
0

Tên
công
việc
Khoan
xoay
bơm
rửa bằng
ống mẫu

trên
cạnđộ
sâu hố
khoan từ
0m đến
100m


Thành phần hao
phí

ĐVT: 1m khoan
Cấp đất đá
IV-VI
VIIIX XI
VIII
X
XII

ĐVT

I-III

- Mũi khoan hợp kim

cái

0,056

- Mũi khoan kim cơng
- Bộ mở rộng kim cơng
- Cần khoan

cái

0,045


0,072

bộ

0,015

0,024

m

0,017

0,034 0,044

0,049

0,054

- Đầu nối cần

bộ

0,012

0,015

0,016

0,018


- ống chống
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V

m
cái
m
cái
cái
m3
%

0,005
5
0,03
0,01
0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,03
0,02
0,01 0,007
0,04

0,04
0,002 0,002
0,4
0,4
0,003 0,003
5
5
10
10

0,02
0,007
0,04
0,002
0,5
0,003
5
10

0,02
0,007
0,04
0,002
0,5
0,003
5
10

công


3,28

4,47

6,04

6,02

7,75

ca

0,18

0,43

0,71

0,68

1,02

Vật liệu

- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4,5/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby


0,131

0,28

16


- 150 - zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác

%

1

1

1

1

1

1

2

3


4

5

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m


hiệu
CC.0140
0

Tên
công
việc
Khoan
xoay
bơm rửa
bằng
ống
mẫu ở
trên
cạn độ
sâu
hố
khoan
từ 0m
đến
150m

Thành phần hao

phí

ĐVT

I-III

ĐVT: 1m khoan
Cấp đất đá
IV-VI
VII- IX - X
XI
VIII
XII

Vật liệu
- Mũi khoan hợp kim
- Mũi khoan kim cơng
- Bộ mở rộng kim cơng
- Cần khoan

cái
cái

0,045

m

0,018

- Đầu nối cần


bộ

- ống chống
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ 2 ngăn dài

0,115 0,245

0,045

0,072

0,015

0,024

0,036 0,046

0,051

0,057

0,012
6
0,03

0,016


0,017

0,019

m

0,005
7
0,03

0,02

0,02

0,02

cái
m
cái
cái

0,01
0,04
0,002
0,4

0,01 0,007
0,04
0,04

0,002 0,002
0,4
0,4

0,007
0,04
0,002
0,5

0,007
0,04
0,002
0,5

bộ

17


1m
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4,5/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby
150 - zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác


m3
%

0,003
5
10

0,003 0,003
5
5
10
10

0,003
5
10

0,003
5
10

công

3,36

4,72

6,51


6,30

8,61

ca

0,20

0,46

0,78

0,72

1,08

%

1

1

1

1

1

1


2

3

4

5

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 200m


hiệu
CC.0150
0

Tên
công
việc
Khoan
xoay
bơm rửa
bằng
ống
mẫu ở
trên
cạn độ

Thành phần hao
phí


ĐVT

I-III

cái
cái

0,036

ĐVT: 1m khoan
Cấp đất đá
IV-VI
VII- IX - X
XI
VIII
-XII

Vật liệu
- Mũi khoan hợp kim
- Mũi khoan kim cơng
- Bộ mở rộng kim cơng
- Cần khoan

0,092 0,196

bộ
m

0,019


0,039

0,048

0,045

0,072

0,015

0,024

0,053

0,06
18


sâu
hố
khoan
từ 0m
đến
200m

- Đầu nối cần

bộ

- ống chống

- Đầu nối ống chống
- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ 2 ngăn dài
1m
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4,5/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby
150 - zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác

m
cái

0,005
9
0,03
0,01

0,013
1
0,03
0,01

0,017


0,018

0,020

0,02
0,007

0,02
0,007

0,02
0,007

m
cái
cái

0,04
0,002
0,4

0,04
0,04
0,002 0,002
0,4
0,4

0,04
0,002

0,5

0,04
0,002
0,5

m3
%

0,003
5
10

0,003 0,003
5
5
10
10

0,003
5
10

0,003
5
10

công

3,47


4,86

6,71

6,49

8,87

ca

0,22

0,51

0,87

0,79

1,18

%

1

1

1

1


1

1

2

3

4

5

công tác bơm cấp nớc phục vụ khoan xoay bơm rửa ở trên cạn. (khi phải
tiếp nớc cho các lỗ khoan ở xa nguồn nớc > 50m hoặc cao hơn nơi lấy nớc 9m)
Độ sâu hố khoan đến 30m

ĐVT: 1m khoan
19



hiệu
CC.0210
0

Tên
công
việc
Bơm

tiếp
nớc phục
vụ
khoan
trên cạn
Độ sâu
hố
khoan
đến
30m

Thành phần
hao phí

I-III

Cấp đất đá
IV-VI
VIIIX - X
VIII

XI
-XII

m
%

0,04
10


0,04
10

0,04
10

0,04
10

0,04
10

công

0,7

0,95

1,23

1,3

1,68

ca

0,11

0,22


0,36

0,41

0,49

1

2

3

4

5

ĐVT

Vật liệu
ống nớc fi 50
Vật liệu khác
Nhân công
Cấp bậc thợ
bquân 4/7
Máy thi công
Máy bơm 250/50

Độ sâu hố khoan đến 60m

ĐVT: 1m khoan


hiệu
CC.0220
0

Tên
công
việc
Bơm
tiếp
nớc phục
vụ
khoan
trên cạn
Độ sâu
hố
khoan
đến
60m

ĐVT

I-III

Cấp đất đá
IV-VI
VIIIX - X
VIII

Vật liệu

ống nớc fi 50

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

công


0,71

0,96

1,24

1,3

1,7

ca

0,12

0,23

0,39

0,44

0,53

1

2

3

4


5

Thành phần
hao phí

XI -XII

Nhân công
Cấp bậc thợ
bquân 4/7
Máy thi công
Máy bơm 250/50

20


Độ sâu hố khoan đến 100m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CC.0230
0

Tên
công
việc
Bơm
tiếp
nớc phục

vụ
khoan
trên cạn
Độ sâu
hố
khoan
đến
100m

Thành phần
hao phí

ĐVT

I-III

Cấp đất đá
IV-VI
VII-VIII IX - X

Vật liệu
ống nớc fi 50

m

0,04

0,04

0,04


0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

công

0,77

1,05

1,4

1,42

1,72


ca

0,13

0,29

0,48

0,54

0,65

1

2

3

4

5

Nhân công
Cấp bậc thợ
bquân 4/7
Máy thi công
Máy bơm 250/50

Độ sâu hố khoan đến 150m


hiệu
CC.0240
0

Tên
công
việc
Bơm
tiếp
nớc phục
vụ
khoan
trên cạn
Độ sâu
hố
khoan
đến
150m

XI
-XII

ĐVT: 1m khoan
ĐVT

I-III

Cấp đất đá
IV-VI

VII-VIII IX - X

Vật liệu
ống nớc fi 50

m

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10


công

0,79

1,1

1,43

1,5

2,0

ca

0,14

0,33

0,53

0,6

0,72

1

2

3


4

5

Thành phần
hao phí

XI
-XII

Nhân công
Cấp bậc thợ
bquân 4/7
Máy thi công
Máy bơm 250/50

21


Độ sâu hố khoan đến 200m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CC.0250
0

Tên
công

việc
Bơm
tiếp
nớc phục
vụ
khoan
trên cạn
Độ sâu
hố
khoan
đến
200m

ĐVT

I-III

Cấp đất đá
IV-VI
VII-VIII IX - X

Vật liệu
ống nớc fi 50

m

0,04

0,04


0,04

0,04

0,04

Vật liệu khác

%

10

10

10

10

10

công

0,81

1,13

1,46

1,54


2,05

ca

0,16

0,37

0,59

0,67

0,81

1

2

3

4

5

Thành phần
hao phí

XI
-XII


Nhân công
Cấp bậc thợ
bquân 4/7
Máy thi công
Máy bơm 250/50

22


chơng 4
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu dới nớc
1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, khảo sát thực địa, lập phơng án khoan, xác
định vị trí hố khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dỡng máy, thiết bị, chỉ đạo sản xuất,
vận chuyển nội bộ công trình.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nớc lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong quá trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan.
- Kiểm tra chất lợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao.
2. Điều kiện áp dụng:
-

Cấp đất đá theo Phụ lục số 10
ống chống 100% chiều sâu lỗ khoan.
Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt nớc).
Tốc độ nớc chảy đến 1 m/s
Đờng kính lỗ khoan đến 160mm

Chiều dài hiệp khoan 0,5m
Lỗ khoan rửa bằng nớc.
Định mức đợc xác định với điều kiện khi có phơng tiện nổi ổn định
trên mặt nớc (phao,
phà, bè mảng...)
- Độ sâu lỗ khoan đợc xác định từ mặt nớc, khối lợng mét khoan tính từ
mặt đất thiên nhiên.
23


3. Những công việc cha tính vào định mức
- Công tác thí nghiệm mẫu và thí nghiệm địa chất thủy văn tại lỗ khoan.
- Hao phí (VL, NC, M) cho công tác kết cấu phơng tiện nổi (lắp ráp, thuê
bao phơng tiện nổi nh phao, phà, xà lan, bè mảng...)
4. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và
máy đợc nhân với các hệ số sau:
- Khoan xiên
K = 1,2
- Đờng kính lỗ khoan > 160mm đến 250mm
K = 1,1
- Đờng kính lỗ khoan > 250mm
K = 1,2
- Khoan không lấy mẫu
K = 0,8
- Hiệp khoan > 0,5m
K = 0,9
- Lỗ khoan rửa bằng dung dịch sét
K = 1,05
- Khoan khô
K = 1,15

- Tốc độ nớc chảy > 1m/s đến 2m/s
K = 1,1
- Tốc độ nớc chảy > 2m/s đến 3m/s
K = 1,15
- Tốc độ nớc chảy > 3m/s hoặc nơi có thuỷ triều lên xuống
K = 1,2
- Khoan bằng máy khoan XJ 100 hoặc loại tơng tự:
K = 0,7
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở dới nớc
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

hiệu
CD.0110
0

Tên
công
việc
Khoan
xoay
bơm rửa
bằng ống

Thành phần hao
phí

ĐVT

I-III


cái
cái

0,07

ĐVT: 1m khoan
Cấp đất đá
IV-VI
VIIIX XI -XII
VIII
X

Vật liệu

- Mũi khoan hợp kim
- Mũi khoan kim cơng
mẫu ở dới - Bộ mở rộng kim cơng
nớc
độ - Cần khoan
sâu
hố khoan - Đầu nối cần
từ
0m - ống chống
đén
30m
- Đầu nối ống chống

- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ

- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác

Nhân công
- Cấp bậc thợ bình

0,164

0,35

bộ

0,05

0,08

0,015

0,024

m

0,018

0,036

0,048

0,054


0,06

bộ
m

0,006
0,06

0,012
0,06

0,017
0,05

0,018
0,05

0,019
0,05

cái
m
cái
cái
m3

0,02
0,04
0,002
0,4

0,003
5
10

0,017
0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,017
0,04
0,002
0,5
0,003
5
10

0,017
0,04
0,002
0,5
0,0035

%

0,02
0,04

0,002
0,4
0,003
5
10

côn

4,3

5,81

7,94

7,53

10,2

10

24


quân 4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby
- 150 - zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác


g
ca

0,19

0,43

0,71

0,66

1,01

%

1

1

1

1

1

1

2

3


4

5

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 60m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CD.0120
0

Tên
công
việc
Khoan
xoay
bơm rửa
bằng ống

Thành phần hao
phí

I-III

XI
XII

Vật liệu


- Mũi khoan hợp kim
- Mũi khoan kim cơng
mẫu ở dới - Bộ mở rộng kim cơng
nớc
độ - Cần khoan
sâu
hố khoan

ĐVT

Cấp đất đá
IV-VI
VIIIX VIII
X

- Đầu nối cần

từ
0m - ống chống
đến
60m
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ

cái
cái


0,063 0,148

0,315

0,047

0,076

0,015

0,024

0,05

0,057

0,063

bộ
m

0,019

0,038

bộ

0,017

0,019


0,02

m

0,006 0,012
3
6
0,06
0,06

0,05

0,05

0,05

cái
m
cái
cái

0,02
0,04
0,002
0,4

0,017
0,04
0,002

0,4

0,017
0,04
0,002
0,5

0,017
0,04
0,002
0,5

0,02
0,04
0,002
0,4

25


- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby
150 - zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác


m3
%

0,003
5
10

0,003
5
10

0,003
5
10

0,003
5
10

0,003
5
10

công

4,5

6,1


8,3

7,9

10,9

ca

0,20

0,46

0,79

0,75

1,13

%

1

1

1

1

1


1

2

3

4

5

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 100m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CD.0130
0

Tên
công
việc
Khoan
xoay
bơm rửa

Thành phần hao
phí

sâu


I-III

cái

0,056

XI
XII

Vật liệu
- Mũi khoan hợp kim

- Mũi khoan kim cơng
mẫu ở dới - Bộ mở rộng kim cơng
nớc
độ - Cần khoan
bằng ống

ĐVT

Cấp đất đá
IV-VI
VIIIX VIII
X

cái

0,13
1


0,28

bộ
m

0,02

0,04

0,053

0,045

0,072

0,015

0,024

0,06

0,066

26


hố khoan

- Đầu nối cần


từ
0m - ống chống
đến
100m
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4,5/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby
150 - zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác

bộ
m
cái
m
cái
cái
m3
%

0,006
6

0,06
0,02
0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,01
32
0,06

0,019

0,02

0,022

0,05

0,05

0,05

0,02
0,017 0,017
0,04
0,04
0,04

0,002 0,002 0,002
0,4
0,4
0,5
0,003 0,0035 0,003
5
5
10
10
10

0,017
0,04
0,002
0,5
0,003
5
10

côn
g

4,76

6,42

8,86

8,41


11,7

ca

0,22

0,52

0,92

0,84

1,21

%

1

1

1

1

1

1

2


3

4

5

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 150m

ĐVT: 1m khoan

hiệu

Tên
công
việc

Cấp đất đá
Thành phần hao

ĐVT

I-III

IV-VI

VII-

IX - X

XI

27


phí
CD.0140
0

Khoan
xoay
bơm rửa
bằng ống

XII

Vật liệu

- Mũi khoan hợp kim
- Mũi khoan kim cơng
mẫu ở dới - Bộ mở rộng kim cơng
nớc
độ - Cần khoan
sâu
hố khoan

VIII

- Đầu nối cần

từ
0m - ống chống

đến
150m
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu đơn
- ống mẫu kép
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình
quân 4,5/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby
150 zub hoặc
loại tơng tự
- Máy khác

cái
cái

0,045

0,115

0,245

bộ

0,045


0,072

0,015

0,024

m

0,018

0,036

0,046

0,051

0,057

bộ

0,005
7
0,03

0,012
6
0,03

0,016


0,017

0,019

0,02

0,02

0,02

0,01
0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,01
0,04
0,002
0,4
0,003
5
10

0,007
0,04
0,002
0,4

0,003
5
10

0,007
0,04
0,002
0,5
0,003
5
10

0,007
0,04
0,002
0,5
0,003
5
10

côn
g

4,88

6,85

9,45

9,14


12,48

ca

0,23

0,56

0,95

0,86

1,30

%

1

1

1

1

1

1

2


3

4

5

m
cái
m
cái
cái
m3
%

Chơng 5
khoan guồng xoắn có lấy mẫu ở trên cạn
28


1. Thành phần công việc :
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, phơng tiện, khảo sát thực địa, lập phơng án
khoan, làm nền khoan (khối lợng đào đắp 5m3), vận chuyển nội bộ công
trình, xác định vị trí lỗ khoan.
- Lắp đặt, tháo dỡ, bảo hành, bảo dỡng máy, thiết bị.
- Khoan thuần tuý, lấy mẫu thí nghiệm và mẫu lu
- Hạ, nhổ ống chống, đo mực nớc lỗ khoan đầu và cuối ca.
- Mô tả trong qúa trình khoan
- Lập hình trụ lỗ khoan
- Lấp và đánh dấu lỗ khoan, san lấp nền khoan

- Kiểm tra chất lợng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
2. Điều kiện áp dụng
-

Cấp đất đá : theo phụ lục số 9
Lỗ khoan thẳng đứng (vuông góc với mặt phẳng ngang)
Đờng kính lỗ khoan đến 160mm
Địa hình nền khoan khô ráo
Bộ máy khoan tự hành.
Chống ống 50% chiều sâu lỗ khoan

3. Những công việc cha tính vào định mức
- Các công tác thí nghiệm trong hố khoan.
- Công tác làm đờng và nền khoan (khi khối lợng đào đắp > 5m3)
4. Khi khoan khác với điều kiện trên thì định mức nhân công và
máy đợc nhân với hệ số sau:
-

Khoan xiên
K = 1,2
Đờng kính lỗ khoan từ`> 160mm
K = 1,1
Địa hình khoan lầy lội khó khăn trong việc thi công K = 1,05
Khoan không lấy mẫu
K = 0,8
Máy khoan cố định (không tự hành) có tính năng
tơng đơng
K = 1,05

29



Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 0,5m
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0110
0

Tên công
việc
Khoan guồng
xoắn có lấy
mẫu
hiệp khoan
0,5m
độ sâu hố
khoan
từ 0m đến
10m

Thành phần hao phí

ĐVT

Cấp đất đá
I - III
IV V


Vật liệu
- Choòng cánh tráng hợp kim
cứng
- Mũi khoan hình xuyến
gắn răng hợp kim cứng

cái

0,004

0,006

-

0,008

0,01

- Cần xoắn

m

0,009

0,01

cái
m
cái

m
m
cái
cái
m3
%

0,012
0,01
0,03
0,01
0,0025
0,0012
0,2
0,09
0,001
10

0,013
0,01
0,03
0,01
0,0025
0,0012
0,2
0,09
0,001
10

công


2,15

2,3

ca

0,13

0,18

%

2

2

1

2

- Cần chốt
- Chốt cần
- ống chống
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu xoắn
- ống mẫu nguyên dạng
- Hộp tôn 200x100
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V

- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby 150
zub hoặc loại tơng tự
- Máy khác

30


Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0120
0

Tên công
việc
Khoan guồng
xoắn có lấy
mẫu
hiệp khoan
0,5m
độ sâu hố
khoan
từ 0m đến
20m


Thành phần hao phí

ĐVT

Cấp đất đá
I - III
IV - V

Vật liệu
- Choòng cánh tráng hợp kim
cứng
- Mũi khoan hình xuyến
gắn răng hợp kim cứng

cái

0,0038

0,0057

-

0,0076

0,0095

- Cần xoắn

m


0,0095

0,0105

cái
m
cái
m
m
cái
cái
m3
%

0,0126
0,01
0,03
0,01
0,0025
0,0012
0,2
0,09
0,001
10

0,0136
0,01
0,03
0,01

0,0025
0,0012
0,2
0,09
0,001
10

công

2,26

2,47

ca

0,14

0,18

%

2

2

1

2

- Cần chốt

- Chốt cần
- ống chống
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu xoắn
- ống mẫu nguyên dạng
- Hộp tôn 200x100
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân
4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby - 150
zub hoặc loại tơng tự
- Máy khác

31


Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0130
0

Tên công
việc

Khoan guồng
xoắn có lấy
mẫu
hiệp khoan
0,5m
độ sâu hố
khoan
từ 0m đến
30m

Thành phần hao phí

ĐVT

Cấp đất đá
I - III
IV - V

Vật liệu
- Choòng cánh tráng hợp kim
cứng
- Mũi khoan hình xuyến
gắn răng hợp kim cứng

cái

0,0036

0,0054


-

0,0072

0,009

- Cần xoắn

m

0,0099

0,011

cái
m
cái
m
m
cái
cái
m3
%

0,0132
0,011
0,03
0,01
0,0025
0,0012

0,2
0,09
0,001
10

0,0143
0,011
0,03
0,01
0,0025
0,0012
0,2
0,09
0,001
10

công

2,28

2,56

ca

0,14

0,20

%


2

2

- Cần chốt
- Chốt cần
- ống chống
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu xoắn
- ống mẫu nguyên dạng
- Hộp tôn 200x100
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân
4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby - 150
zub hoặc loại tơng tự
- Máy khác

32


1

2

Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,0m

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 10m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0210
0

Tên công
việc
Khoan guồng
xoắn có lấy
mẫu
hiệp khoan
1,0m
độ sâu hố
khoan
từ 0m đến
10m

Thành phần hao phí

ĐVT

Cấp đất đá
I - III
IV - V

Vật liệu
- Choòng cánh tráng hợp kim

cứng
- Mũi khoan hình xuyến
gắn răng hợp kim cứng

cái

0,004

0,006

-

0,008

0,01

- Cần xoắn

m

0,009

0,01

cái
m
cái
m
m
cái

cái
m3
%

0,012
0,01
0,03
0,01
0,0025
0,001
0,2
0,007
0,001
10

0,013
0,01
0,03
0,01
0,0025
0,001
0,2
0,007
0,001
10

- Cần chốt
- Chốt cần
- ống chống
- Đầu nối ống chống

- ống mẫu xoắn
- ống mẫu nguyên dạng
- Hộp tôn 200x100
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công

33


- Cấp bậc thợ bình quân
4/7

công

2,12

2,28

ca

0,11

0,15

%

2


2

1

2

Máy thi công
- Bộ máy khoan cby - 150
zub hoặc loại tơng tự
- Máy khác

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 20m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0220
0

Tên công
việc
Khoan guồng
xoắn có lấy
mẫu
hiệp khoan
1,0m
độ sâu hố
khoan
từ 0m đến
20m


Thành phần hao phí

ĐVT

Cấp đất đá
I - III
IV - V

Vật liệu
- Choòng cánh tráng hợp kim
cứng
- Mũi khoan hình xuyến
gắn răng hợp kim cứng

cái

0,0038

0,0057

-

0,0076

0,0095

- Cần xoắn

m


0,0095

0,0105

cái
m
cái
m
m
cái
cái
m3

0,0126
0,0105
0,03
0,01
0,0025
0,001
0,2
0,007
0,001

0,0136
0,0105
0,03
0,01
0,0025
0,001

0,2
0,007
0,001

- Cần chốt
- Chốt cần
- ống chống
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu xoắn
- ống mẫu nguyên dạng
- Hộp tôn 200x100
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V

34


- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân
4/7

%

10

10

công


2,18

2,44

ca

0,12

0,16

%

2

2

1

2

Máy thi công
- Bộ máy khoan cby - 150 zub hoặc loại tơng tự
- Máy khác

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0230

0

Tên công
việc
Khoan guồng
xoắn có lấy
mẫu
hiệp khoan
1,0m
độ sâu hố
khoan
từ 0m đến
30m

Thành phần hao phí

ĐVT

Cấp đất đá
I III
IV - V

Vật liệu
- Choòng cánh tráng hợp kim
cứng
- Mũi khoan hình xuyến
gắn răng hợp kim cứng

cái


0,0036

0,0054

-

0,0072

0,009

- Cần xoắn

m

0,0099

0,011

- Cần chốt

-

0,0132

0,0143
35


- Chốt cần
- ống chống

- Đầu nối ống chống
- ống mẫu xoắn
- ống mẫu nguyên dạng
- Hộp tôn 200x100
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân
4/7

cái
m
cái
m
m
cái
cái
m3
%

0,011
0,03
0,01
0,0025
0,001
0,2
0,007
0,001
10


0,011
0,03
0,01
0,0025
0,001
0,2
0,007
0,001
10

công

2,22

2,50

ca

0,14

0,19

%

2

2

1


2

Máy thi công
- Bộ máy khoan cby - 150
zub hoặc loại tơng tự
- Máy khác

Khoan guồng xoắn có lấy mẫu hiệp khoan 1,5m
Độ sâu hố khoan từ 0m đến 15m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0310
0

Tên công
việc
Khoan guồng
xoắn có lấy
mẫu
hiệp khoan

Thành phần hao phí

ĐVT

Cấp đất đá
I III

IV - V

Vật liệu
- Choòng cánh tráng hợp kim
cứng
- Mũi khoan hình xuyến

cái

0,004

0,006

-

0,008

0,01
36


1,5m
độ sâu hố
khoan
từ 0m đến
15m

gắn răng hợp kim cứng
- Cần xoắn
- Cần chốt

- Chốt cần
- ống chống
- Đầu nối ống chống
- ống mẫu xoắn
- ống mẫu nguyên dạng
- Hộp tôn 200x100
- Hộp gỗ
- Gỗ nhóm V
- Vật liệu khác
Nhân công
- Cấp bậc thợ bình quân
4/7
Máy thi công
- Bộ máy khoan cby - 150 zub hoặc loại tơng tự
- Máy khác

m

0,009

0,01

cái
m
cái
m
cái
cái
m3
%


0,012
0,01
0,03
0,01
0,0025
0,001
0,2
0,007
0,001
10

0,013
0,01
0,03
0,01
0,0025
0,001
0,2
0,007
0,001
10

công

1,85

1,98

ca


0,08

0,104

%

2

2

1

2

Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m

ĐVT: 1m khoan

hiệu
CE.0320
0

Tên công
việc
Khoan guồng

Thành phần hao phí

ĐVT


Cấp đất đá
I - III
IV - V

Vật liệu
37


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×