Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Dồ án môn học bê tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 39 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA XÂY DỰNG & DÂN DỤNG
------

ĐỒ ÁN MÔN HỌC BÊ TÔNG 2

SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM

GVHD
SVTH
MSSV
LỚP

: Trịnh Văn Thưởng
: Đoàn Đình Lập
: 1573002009
: 15LCX0002

Bình Dương 20/05/2016

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

1


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II



GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

BẢNG THEO DÕI THỰC HIỆN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2
(Học kỳ :….2…năm học : 2016-2017 )
Đoàn Đình Lập
MSSV :
1573002009

Sinh viên thực hiện:
Bê tông : B15
L1 = 2.3 m) L2 = 5,5 (m)
PC = 5 (kN/m2)
GVHD……...TH.S : TRỊNH VĂN THƯỞNG…………………………………

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15

Ngày duyệt

Nội dung duyệt

Đánh giá

Chữ ký GVHD

Nhận xét của GVHD :
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
 Được bảo vệ
Không được bảo vệ

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

2


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

3



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

SƠ ĐỒ

H×nh 1: S¬ ®å kÕt cÊu dÇm sµn

.
SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

4


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

PHN 1 :TINH Bản sàn
1. Phõn loai ban sn:
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản:

l2 5, 5

2, 39 2 , nờn bản là loại bản dầm, lm vic theo 1
l1 2, 3

phng theo canh ngn.


2. Chon s bộ kích th-ớc cấu kiện.
+ Chn chiều dày của bản sàn:

hs

D
1,3 2300
l1 =
= 99.6(mm) Chọn hS=100 (mm)
m
30

+ Chon tiờt diờn dầm phụ:
1

1

1

1

hdp = ldp = 5500 = (275- 458.3)
12 20
12 20
Chọn hdp = 450 (mm)
bdp =

hdp
2


= 450 = 225 (mm) Chọn bdp = 200 (mm)
2

+ Chon tiờt diờn dầm chính:
1
1
1
1
3 ldc = 3 2300 =(863-575)mm
12
12
8
8

hdc =

chọn hdc = 700 (mm)
bdc = (0,30,5)hdc =(0,3 0,5) 700 =(210 350 ) (mm)
Chọn bdc = 300 (mm)
3.S ụ tinh :
Cắt theo ph-ơng cạnh ngắn 1 dải có chiều rộng b=1m, Xem bản nh- 1 dầm liên
tục nhiều nhịp, gối tựa là t-ờng biên và các dầm phụ.
Bản sàn đ-ợc tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
Nhp tớnh toỏn ca bn :
b dp

Cb
bt
200

340
120
+
= 2300

+
= 2090 (mm)
2
2
2
2
2
2
+ Nhịp giữa: Lo = L1 - bdp = 2300 - 200 = 2100 (mm)

+Nhịp biên: Lob = L1 -

-

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

5


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

Chênh lệch nhau gia cỏc nhp Lb và Lg :


2100 2090
100 0 0 0,476 0 0 10 0 0
2100

Hình 4: Sơ đồ nhịp tính toán

4.Xác định tải trọng
Bng tnh ti tỏc dng lờn sn
Lớp cấu tạo

Chiều dày Trọng lợng Gia trị tiêu chuẩn Hệ số vt Gia trị tính toán
(kN/m2)
ti
gs (kN/m2)
i(mm) riêng i(kN/m3)

20
Gạch
Vữa lát
20
100
Bêtông cốt thép
15
Vữa chát
Tổng cộng gs

20
20
25
20


0,4
0,4
2.5
0,3

1,2
1,2
1,1
1,1

0,48
0,48
2,75
0,33
4.04

-Hoạt tảI : ps = np pc = 1,2 x 5 = 6 (kN/m2)
-Tai trong toan phõn : qs = (gs + ps ).b =(4.04 + 6 ) x 1= 10.04 (kN/m)
Tinh toan với dải bản có chiều rộng b=1m: qs = 10.04 1 = 10.04 kN/m

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

6


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG


5.Xác định nội lực
Mụmen ln nhõt
-Nhịp biên:
-Nhịp giữa và gối
giữa:
-Gối thứ hai:

M
2
q s .lob
10.04 2.092
Mnb =
=
=3.99 (kNm)
11
11
qs.lo2 10.04 2.12

2, 77(kNm)
Mng Mgg
16
16
2
10.04 2.092
q s .lob
3.99(kN.m)
Mg2 =
=
11
11


Hình 5: Sơ đồ tính toán và nội lực của dải bản
a) Sơ đồ tính toán; b) Biểu đồ mô men

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

7


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

6.Tính cốt thép
Cac s liu ban u :
+Bờ tụng B20 cú :Rb=11.5(Mpa)
+Ct thộp AII cú :Rs=280(Mpa) b 0,9

-Chn a = 15 mm cho mọi tiết diện,chiều cao làm việc của bản là:
h0 = hb a = 100 15 = 85 mm
Tại gối biên và nhịp biên, M = 3,99 kNm
m =
Tra bng



M
R 0,3
b Rb .b.h02


hay tinh :

1 1 2 m

As

.Rb .b.h0
Rs

-Kiờm tra hàm l-ợng ct thép :



= 0.05% %
min

As

b h0



= 0,37
max

8.5
1.4 0 0
225

Kết quả tính cốt thép đ-ợc tóm tắt trong bảng

Chn ct thộp

m



As



3.99

0.0534

0.0549

238

0.280

6/8

160

246

Gi 2

3.99


0.0534

0.0549

238

0.280

6/8

160

246

Nhịp giữa, gối gữa

2.77

0.0370

0.0378

164

0.193

6

170


166

Tiết diện

M (kNm)

Nhịp biên

d
(mm)

a
As,c
(mm)

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

8


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

7.Bố trí cốt thép
ps
6

 1, 485;Chon   0.25; Lob  2090  0.25  523mm
gs 4.04

- Đối với các ô bản có dầm liên kết ở bốn biên ,được giảm 20% lượng thép
tính được ở các gối giữa:

- XÐt tØ sè: 1 

𝐴𝑠 = 0.8 × 164 = 131.2 𝑚𝑚2
-Chọn 6a200 ( Asc  142mm2 )
-Cèt thÐp cấu tạo chÞu m« men ©m dọc theo các gối biên và phía trên dầm chính
được xác định như sau :

6a 200
As ,ct  
2

50% Asgg  0.5 164  82mm

=> Ta chän thÐp 6 , s = 200 mm cã As= 142 mm2.
-Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
𝑙2 5500
=
= 2.39
𝑙1 2300
Chọn :

Aspb  20% A s  0.2  238  47.6mm 2

Chọn:

6a300(A sc  94mm2 )


SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

9


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

10


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

H×nh 7: Bè trÝ cèt thÐp trong b¶n

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

11


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

PHN 2 : DM PHU

1. Sơ đồ tính.
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.
S tinh l dm liờn tc bn nhp cú cac gi ta l tng biờn v dm
chinh.

ờ ờ . , = 220
Nhịp tính toán dầm phụ lõy theo mộp gi ta:
* Nhịp biên:
b
b c
300 340 120
L0b L2 dc t dp 5500


5290 (mm) .
2 2
2
2
2
2
* Nhịp giữa:
L0 L2 bdc 5500 300 5200 (mm) .

2. Tính toán tải trọng tác dụng lên dầm phụ
* Tĩnh tải:
Trng lng bn thõn dm ph:
go bdp (hdp hb ) n g b 0.2 (0.45 0.09) 25 1.1 1, 98(kN / m)
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm :

g1 = gsL1 =4.04ì 2 = 8.08(kN/m)

Tng tnh ti :

gdp= go+ g1 = 1.98 + 8.08 = 10.06 (kN/m)
* Hoạt tải: Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pd p ps l1 6 2.3 13.8 (kN/m).
* Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
qdp = gdp + pdp = 10.04+ 13.8 = 23.84 (kN/m)

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

12


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

3. Tính nội lực
Biu bao mụmen
Tỉ số :





=

13.8
10.06


= 1.37

Tra ph lc 8 ,v ni suy ta c k = 0.2035
Tung độ của biểu đồ bao mômen tính theo công thức sau:
M q dp L2 ( Đối với nhịp biên lo = Lob )
+ Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
x1= k x Lob =0,2035 x 5,290 = 1,077 (m )
+ Mômen d-ơng triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là:
Đối với nhịp biên: x2 = 0,15 x Lob = 0,15 x 5,290 =0,794(m),
Đối với nhịp giữa: x3 = 0,15 x Lo= 0,15 x 5,2 = 0,78 (m)
+ Mô men d-ơng lớn nhất cách gối tựa biên 1 đoạn là:
x4 = 0,425.Lob = 0.425ì5,290 = 2,248 (m)

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

13


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

Tung ®é của biÓu ®å bao momen được tóm tắt trong bảng sau :
NhÞp

TiÕt diÖn

L
(m)


qdp×L2
kNm

Gi¸ trÞ cña 
 max

 min (noi
suy)

0
1
2
Biªn

0,4l25L

5.29

667

3
4

NhÞp thứ 2

0.00

0.065
0.09
0.091

0.075
0.02

43.36
60.04
60.71
50.04
13.34

0.018

-0.0715
-0.0244

11.60

M min

-47.70
-15.73

0.058 -0.00638
0.0625
0.058 -0.00244
0.018 -0.01844
-0.0625
0.018 -0.01744

37.4
40.29

37.39
11.60
11.60

-1.57
-11.89
-40.29
-11.24

12

0.058

37.39

-4.09

0,5L

0.0625

7
0,5L

5.2

645

8
9

10
11
Giữa

M max

0

5
6

Tung ®é cbiÓu ®å M
(kNm)

5.2

-4.11

645
-0.00634

40.29

C.Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gèi thø nhÊt:
Q1= 0,4 x qdp x lob= 0,4 x23.84 x 5.29 = 50.45( kN)
Bªn tr¸i gèi thø 2:
Q2T = 0,6 x qdp x lob=0,6 x23.84 x 5.29 =75.67 (kN)
Bªn trái và bên phải các gối giữa :

Q2p= Q3T= Q3p= 0,5x qdp x lo= 0,5 x23.84 x 5.2 = 61.98(kN)

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

14


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

Hình 8: Sơ đồ tính và nội lực trong dầm phụ

4. Tính cốt thép
Cốt dọc :
a) Ti tit din nhp:
-Tng ng vi gia tr momen dng,bn canh chu nộn,tit din tinh toan l
tit din ch T.
1 2300 200
=
= 1050
2
2
2 5500 300
=
=
= 866.67
6
6
=

6 = 6100 = 600
{
=



Chn : Sf = 600 mm
Bề rộng bn cánh: bf = bdp + 2Sf= 200 + 2 .600= 1400 mm.
Kich thc tit din ch T
( b f 1400; h ' f 100, b 200, h 450)
*Xác định vị trí trục trung hoà:
Giả thiết a =35 mm h0 =h a =450-35= 415 mm
M f b Rbb ' f h ' f h0 0.5 h ' f 111.5 103 1.4 0.1 0.415 0.5 0.1 587.65(kNm)
Vi M < Mf nên trục trung hòa đi qua cánh.
Tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật ( bf hdp)=1400450 (mm)

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

15


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

b) Tại tiết diện ở gối:
-Tương ứng với giá trị momen âm ,bản cánh chịu kéo ,tính cốt thép theo tiết
diện chữ nhật (𝑏𝑑𝑝 × ℎ𝑑𝑝 ) = 200 x 450 mm

a)TiÕt diÖnở nhịp




b) TiÕt diÖn ë gèi

Kết quả tính cốt thép được tính trong bảng sau:
Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế: m   pl  0.335 (Noi suy),
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min

0.05%

% 

As
b  h0





max

 0.33 

11.5
 1.38 0 0
280

M

(60.71106 ) Nmm

 0, 031   PL  0,335
m =
Rb .b.h02 (11,5 1000  4152) Nmm

Ta tÝnh nội lực theo sơ đồ khớp dẻo :


  1  1  2 m



As 

TiÕt diÖn

 .Rb .b.h0
Rs
M
kNm

m



0.031 0.0311
NhÞp biªn 1400450 60.71
Gèi 2 200450


47.7

Ast
mm2
531

0.152 0.1662 1116

0.020 0.0206
NhÞp gi÷a 1400450 40.29

350

40.29 0.129 0.1382

937

Gèi 3 200450

Chän thÐp

%

Chän

Asc mm2

314+212

688


0.166

120+416

1118.6

0.678

4d12

452.4

0.109

120+318

1077.7

0.653

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

16


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG


a. Cèt ngang:
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B, 𝑄 = 75.67 𝑘𝑁
để tính cốt đai .
 KiÓm tra ®iÒu kiÖn tÝnh to¸n:
𝑄𝑏 =  𝑏3 𝛾𝑏 𝑅𝑏𝑡 𝑏ℎ𝑜 = 0.6 × 1.15 × 0.9 × 200 × 415 = 51.54 𝑘𝑁

Vì 𝑸 > 𝑸𝒃 phải tính cốt đai
Tính cốt đai

*B-íc ®ai tÝnh to¸n Stt :
TÝnh q1= g + p /2 = 10.04+13.8/2= 16.94 kN/m
-Đặt : M0 = b 2 Rbt  bbh0 = 2 x 0,9x 200x 4152= 62kNm
-Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán là:
2

𝑆𝑡𝑡 = n𝐴𝑠𝑤 𝑅𝑠𝑤 ( 𝑄2

1

4𝑀0

−𝑞1

) = 2x28.3x175 (75.67
4𝑥62

1

) =1611 mm


−16.94

𝑅𝑠𝑤
175
𝑞𝑠𝑤 = 𝑛𝐴𝑠𝑤
= 2 × 28.3 ×
= 6.15 𝑚𝑚
𝑆𝑡𝑡
1611
 KiÓm tra
Qb1= 2 × √𝑀𝑜 × 𝑞1 = 2 × √6.2 × 107 × 16.94 = 64.82 kN
𝑞𝑠𝑤.𝑚𝑖𝑛 =

(𝑄−𝑄𝑏1 )
2ℎ𝑜

=

(75.62×103 −64.82×103 )
2×415

= 13 > 𝑞𝑠𝑤 = 6.15 𝑘𝑁/𝑚

𝑞𝑠𝑤 = 6.15 < 𝑞𝑠𝑤.𝑚𝑖𝑛 = 13(𝐾ℎ𝑜𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑜ả 𝑚ã𝑛) Lấy 𝑞𝑠𝑤 = 13 để 𝑡í𝑛ℎ
𝑞

Vì 1 = 30.25 > 𝑝𝑠𝑤 = 13 nên
0.56
Hình chiếu tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất tính theo:
𝐶0 = √



𝑀0 × 107
6.2 × 107
=√
= 1913(𝑚𝑚)
𝑞1
16,94

C0  2h0  2  415  830mm

,nên lấy C0  2h0  830mm

Tính lại:
𝑞𝑠𝑤 = 𝑄

√𝑐0
𝑀0

− 𝑞1 = 75.67 ×

√0.830

62

16.94 = −15.83 quá nhỏ chọn 𝑞𝑠𝑤 = 13

n𝐴𝑠𝑤 𝑅𝑠𝑤 2 × 28.3 × 175
=
= 762 𝑚𝑚

𝑞𝑠𝑤
13
Khoảng cách lớn nhất của cốt đai:
 b 4 b Rbt bh02 1.5  0.9  200  4152
S max 

 615mm
Q
75.67  103
𝑆𝑡𝑡 =

Theo cấu tạo
h 450
Sct  
 150mm
3 3
Chọn s= 125 mm

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

17


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

Kim tra:
b 1 0.01 b Rb 0.915
w1 1 5


Es Asw

1.103
Eb bs

Q 75.67 kN 0.3 w1b b Rbbh02 112.35 kN
Thoa iu kin.
Kt lun :
Chn s =125 mm b tri trờn on L/4 u dm.
Trong on L/2 cũn li gia dm cú Q nh nờn ct ai dt theo cu to :
d = 6 ; s= 250 mm

5, Biu bao vt liu
a/ Khả năng chịu lực của tiết diện:
ở nhịp lấy abv 25 mm., hdp 450mm
khoảng cách giữa hai hàng cốt thép là t =25 mm.

Xác định:
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:

a1 abv

d1
2

a2 abv d1 t

As As ' As 2 a0th a


d2
2

a1 As ' a2 As 2
As ' As 2

h0th hdp a0th
RA
s s ; m 1 0,5
Rbbh0th

;

;

M m Rbbh02th

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

18


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

KÕt qu¶ tÝnh to¸n ®-îc ghi trong b¶ng d-íi:
TiÕt diÖn

Cèt thÐp


As

a0th

h0th



m

M

687.9

44.5

405.5

0.056

0.054

75.93

nhip bien
1400x450

314+212
Cắt 1d14 con

2d14+2d12
uốn 2d12 con 2d14

534

48.1

401.9

0.043

0.042

58.27

307.8

32.0

418.0

0.025

0.025

37.00

112+412

565.5


68.0

382.0

0.049

0.048

59.01

cat 1d12 con 4d12

452.4

49.5

400.5

0.037

0.037

49.79

uon 2d 12 con 2d12

226.2

31.0


419.0

0.018

0.018

26.30

cat 1d12 con 4d12

452.4

49.5

400.5

0.037

0.037

49.79

cat 2d 12 con 2d12

226.2

31.0

419.0


0.018

0.018

26.30

4d12

452.4

49.5

400.5

0.037

0.037

49.79

Cắt 2d12 con 2d12

226.2

31.0

419.0

0.018


0.018

26.30

1d12+3d12
cat 1d12+1d12 con
2d12
cat 1d12+1d12 con
2d12
4d12

452.4

49.5

400.5

0.037

0.037

49.79

226.2

31.0

419.0


0.018

0.018

26.30

226.2

31.0

419.0

0.018

0.018

26.30

452.4

49.5

400.5

0.037

0.037

49.79


Cắt 2d12 con 2d12

226.2

31.0

419.0

0.018

0.018

26.30

goi 2 ben
trai
200x450
goi 2 ben
phai
Nhip 2
1400x450
goi 3 ben
trai
200x450
goi 3 ben
phai
Nhip 3
1400x450

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002


19


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

a. X¸c ®Þnh vÞ trÝ c¾t lý thuyÕt:
Tiết diện

Thanh
thÐp

VÞ trÝ ®iÓm c¾t lý thuyÕt

x (mm)

Q (kN)

114

312

17

NhÞp biªn (bªn
ph¶i)

114


76

37.4

Gèi hai (bªn
tr¸i)

112

1262

39.5

Gèi hai (bªn
ph¶i)

112

258

32.8

212

974

39.8

NhÞp hai bên

trái (bªn ph¶i
lấy đối xứng
qua)

212

450

27.9

Gèi ba (bªn
tr¸i)

112 ; 112

387

29.8

Gèi ba (bªn
phải)

112 ; 112

775

30.5

NhÞp biªn (bªn
tr¸i)


SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002

20


N Bấ TễNG II
Nhp ba bờn
trỏi ly (bờn
phi ly i
xng qua)

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

212

450

26.8

c . Xác định đoạn kéo dài W:
Đoạn kéo dài W đ-ợc xác định theo công thức:
Q Qs ,inc
W
5d 20d
2qsw
Trong đó:
Q- lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen;
Qs ,inc - Khả năng chịu căt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, bài
toán không sử dụng cốt xiên nên : Qs ,inc 0


qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết:

qsw

Rsw nasw
s

Rsw Asw 175 2 28,3

79.24 (N/mm)
s
125
R A
175 2 28,3
39.62 (N/m
Trong đoạn dầm có cốt đai 6a300 => qsw sw sw
s
250

Trong đoạn dầm có cốt đai 6a250 => qsw

Kết quả tính đoạn kéo dài W đ-ợc tóm tắt trong bảng
Tiết diện

Thanh thép

Q (kN)

qsw


W tính

20d
(mm)

W
chọn
(mm)

Nhịp biên (bên trái)

114

17

79.24

155.8

280

280

Nhịp biên (bên phải)

114

37.4


39.62

447.6

280

450

Gối hai(bên trái)

212

39.5

79.24

259.4

240

260

112

32.8

79.24

225.6


240

240

212

39.8

79.24

260.9

240

260

Nhịp hai (bên tráI ben phai
laydoi xung)

212

27.9

39.62

341.7

240

350


Goi ba ben trai

112 ; 112

29.8

79.24

210.4

240

240

112 ; 112

30.5

79.24

214

240

240

212

26.8


39.62

330.6

240

350

Gối hai(bên phải)

Goi ba ben phai
Nhịp ba (bên tráI ben phai
laydoi xung)

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

21


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG II

GVHD :ThS.TRỊNH VĂN THƯỞNG

.

BIỂU ĐỒ BAO MÔ MEN DẦM PHỤ

SVTH: Đoàn Đình Lập – LỚP 15LCX0002


22


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

PHN 3 : DM CHINH
1: Sơ đồ tính
Dầm chính đ-ợc tính theo sơ đồ đàn hồi, xem nh- 1 dầm liên tục có 4 nhịp
tựa lên t-ờng biên và các cột.

Hình 11: Sơ đồ tính toán dầm chính
Cdc- đoạn dầm chính kê lên t-ờng, chọn Cdc = t = 340 (mm), bc = 400mm
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể nh- sau:
L = 3.L1 = 32300= 6900 mm
2, Xác định tải trọng
Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm chính
d-ới dạng lực tập trung.
a: Tĩnh tải tập trung:
G G1 G0 KN
Trong đó: G1 Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính
1 = ì 2 = 10.04 ì 5.5 = 57.2
G0 Lực tập trung do trọng l-ợng bản thân phần s-ờn dấm chính quy về:
Go = nbtìbtìbdcì [(hdc- hb)ìL1 - (hdp- hb)ì bdp ]
= 1,1ì25 ì0,3ì[(0,7 - 0,1)ì2,3 - (0,45-0,1)ì0,2]= 10.808 kN
G G1 G0 = 57.2+10.808= 68(kN)
b: Hoạt tải tập trung:
= ì 2 = 13.8 ì 5.5 = 75.9 ()
3, Xác định nội lực:

a, Biểu đồ bao mômen
* Các tr-ờng hợp đặt tải: Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các tr-ờng hợp
đặt tải trình bày nh- hình 14:
SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

23


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

Hình 14: Các tr-ờng hợp đặt tải của dầm 4 nhịp
* Xác định biểu đồ mômen cho từng tr-ờng hợp đặt tải :
Tung độ biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng tr-ờng hớp đặt tải đ-ợc xác
định theo công thức:
MG = GL = ì68ì6.9= 469.2ì
MPi = PL = ì75.9 ì6.9 = 523.7ì

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

24


N Bấ TễNG II

GVHD :ThS.TRNH VN THNG

Xác định tung độ biểu đồ mômen (kNm)
Tiết diện

Sơ đồ
A

1

2

Gi B

3

4

Gi C

5

6

0,156
67
0,244
123.8
-0,089
-45.2

-0,267
-114.7
-0,133
-67.5

-0,133
-67.5
-0,311

0,067
28.8
-0,133
-67.5
0,2
101.5

0,067
28.8
-0,133
-67.5
0,2
101.5

-0,267
-114.7

67

104.82

-67.5

123.8

146.6


MP 2

0,244
104.82
0,289
146.6
-0,044
-22.3

-67.5
-0.089

-45.2

-22.3

MP 3

116.4

63.8

-157,8

48.7

86.3

-45.2


-45.9

-15.1

14.87

0,044
22.3

-52.77

-0.178
-90.3

108.8

138.9


MG

B



M P1

C





D
E


MP 4

7.43

-15.2

Trong các sơ đồ d, e, bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện, phải tính
nội suy theo ph-ơng pháp của cơ học kết cấu

Sơ đồ d
Đoạn dầm AB

5.5
ì =
ì 81.84 = 169
3
3
M1 = 169 157.8/3
= 116.4 kNm
M2 = 169 - 2 x 157.8/3 = 63.8 kNm

Đoạn dầm BC
M3 = 169 45.2 - 2ì(157.8 45.2)/3 = 48.7 kNm

M4 = 169 45.2 -(157.8 45.2)/3
= 86.3 kNm

SVTH: on ỡnh Lp LP 15LCX0002

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×