Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Quà tặng nụ cười lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.02 KB, 6 trang )

Họ và tên GV: Nguyễn Thu Trang
Lớp:1
Tuần: 2
KĨ NĂNG SỐNG
QUÀ TẶNG NỤ CƯỜI
Tiết 1
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu được giá trị của nụ cười trong cuộc sống.
2. Kĩ năng:
- Học sinh vui tươi, hồn nhiên, tích cực với nụ cười luôn nở trên môi với nụ cười luôn
nở trên môi.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh thực hành kỹ năng sống
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập: bút màu, bút chì,…
III/ Các hoạt động dạy và học:
Thời
gian
ĐDDH
1 phút
3 phút

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định:


- Hát
2. KTBC:
- Vài em lần lượt thực hiện chào cô khi bước
- HS thực hành. Nhận xét.
vào lớp.
- GV nhận xét, khen ngợi.
3. Bài mới
1 phút
a. Giới thiệu bài.
- HS nêu lại.
- GV giới thiệu và ghi tựa bài
15 phút b. Hoạt động 1: Bài tập1 - Ý nghĩa của nụ cười.
- GV kể chuyện: “ Hai chú chó và nhà gương”
- HS lắng nghe.
Tranh - GD HS qua câu chuyện vừa kể.
minh
họa
17 phút

c. Hoạt động 2: Bài tập: Em cười khi nào?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh( 6 tranh).
Tranh - Thảo luận nhóm đôi.
minh - GV nhận xét, chốt lại: Em cười khi Người thân
họa đến đón- Gặp bạn bè- Nghe chuyện vui- Đạt

- HS QS, thảo luận, trình
bày, nhận xét.


2 phút


1 phút

thành tích tốt- Được khen- Thấy điều hay.
BÀI HỌC:
Nụ cười thật đẹp
Mang lại niềm vui
Khuôn mặt sáng ngời
Mặt trời tỏa sáng.
4.Củng cố
-Yêu cầu HS nhắc lại bài.
- GV viết nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau

- HS trả lời
- HS lắng nghe


Họ và tên GV: Nguyễn Thu Trang
Lớp:1
Tuần: 2
KĨ NĂNG SỐNG
QUÀ TẶNG NỤ CƯỜI
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu được giá trị của nụ cười trong cuộc sống.
- Nụ cười luôn nở trên môi sẽ giúp em thân thiện với mọi người xung quanh.
2. Kĩ năng:

- Học sinh vui tươi, hồn nhiên, tích cực với nụ cười luôn nở trên môi với nụ cười luôn
nở trên môi.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh thực hành kỹ năng sống
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập: bút màu, bút chì,…
III/ Các hoạt động dạy và học:
Thời
gian
ĐDDH
1 phút
3 phút

Hoạt động của GV

1. Ổn định:
2. KTBC:
- Nêu ý nghĩa của nụ cười ?
- GV nhận xét , đánh giá
3. Bài mới
1 phút
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài và ghi bảng
15 phút b. Hoạt động 1: Bài tập 2: Em tập cười
- GV hướng dẫn HS Vỗ tay cười ( dựa vào 7
Tranh tranh).
minh - GV nhận xét, chốt lại.

họa - GV hướng dẫn HS Bắt tay- Khích lệ- Nhắc
nhở- Xin lỗi, cảm ơn- Điện thoại cười- Không
thành tiếng.
- GV nhận xét, chốt lại.
15 phút c. Bài tập 3: Luyện tập
- GV cho học sinh luyện tập theo nhóm
- GV nhận xét đánh giá

Hoạt động của HS
- Hát
- HS trả lời

- HS lắng nghe
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS thực hành, nhận xét.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS thực hành, nhận xét.
- HS thực hành


3 phút

2 phút

4. Củng cố
- GV hỏi lại bài.
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Về nhà:
Em cười chào bố mẹ, cười với bạn hàng xóm,

cười với cây cối trong vườn, cười khi khoe điểm
tốt trong ngày.
- Chuẩn bị bài sau.

- HS trả lời.

- HS chuẩn bị.


Họ và tên GV: Nguyễn Thu Trang
Lớp:1
Tuần: 2
KĨ NĂNG SỐNG
QUÀ TẶNG NỤ CƯỜI
Tiết 3
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh hiểu được giá trị của nụ cười trong cuộc sống.
2. Kĩ năng:
- Học sinh vui tươi, hồn nhiên, tích cực với nụ cười luôn nở trên môi với nụ cười luôn
nở trên môi.
3. Thái độ
- Học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
- Tranh thực hành kỹ năng sống
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập: bút màu, bút chì,…
III/ Các hoạt động dạy và học:
Thời

gian
ĐDDH
1 phút
3 phút

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ổn định:
- Hát
2. KTBC:
- Vài em lần lượt thực hiện chào cô khi bước
- HS thực hành. Nhận xét.
vào lớp.
- GV nhận xét, khen ngợi.
3. Bài mới
1 phút
a. Giới thiệu bài.
- HS nêu lại.
- GV giới thiệu và ghi tựa bài
15 phút b. Hoạt động 1: Bài tập1 - Ý nghĩa của nụ cười.
- GV kể chuyện: “ Hai chú chó và nhà gương”
- HS lắng nghe.
Tranh - GD HS qua câu chuyện vừa kể.
minh
họa
17 phút

c. Hoạt động 2: Bài tập: Em cười khi nào?

- GV yêu cầu HS quan sát tranh( 6 tranh).
Tranh - Thảo luận nhóm đôi.
minh - GV nhận xét, chốt lại: Em cười khi Người thân
họa đến đón- Gặp bạn bè- Nghe chuyện vui- Đạt

- HS QS, thảo luận, trình
bày, nhận xét.


2 phút

1 phút

thành tích tốt- Được khen- Thấy điều hay.
BÀI HỌC:
Nụ cười thật đẹp
Mang lại niềm vui
Khuôn mặt sáng ngời
Mặt trời tỏa sáng.
4.Củng cố
-Yêu cầu HS nhắc lại bài.
- GV viết nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau

- HS trả lời
- HS lắng nghe




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×