Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BBNT BP KCN KCT thi du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.62 KB, 12 trang )

adfghjj
Số (Ref. No.): ____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc.
-------------oOo------------SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

, ngày tháng năm 2002.
o, 23rd August 2002.

BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH GIAI
ĐOẠN XÂY LẮP
Đài cọc, dầm giằng móng – kết cấu ngầm & kết
cấu thân
MINUTES FOR ACCEPTANCE OF THE CONSTRUCTION
STAGE
for piles caps, footing tie beams, sub-structure and
super structure
Công trình:
Project:
Category : A

Thuộc dự án đầu tư nhóm: A

Hạng mục - Items:
1.
2.
3.
4.


5.
6.
7.
8.

Nhà điều hành
Adminstration building
Nhà điều khiển / Control
building
Bơm ngoài bộ ngưng tụ
Condensation export pump
Bộ lọc ngưng
tụ/Condensation filter
Máy điều hòa không khí
trung tâm
Chiller
Căng tin
Canteen
Bộ ngưng tụ ổn đònh
Condensation stabilizer
Bộ lọc đôi - Duplex strainer

9.

Bộ ngưng tụ khẩn cấp.
Emergency condensate
10. Lối qua đừơng-Easement
crossings
11. Gas nhiên liệu - Fuel gas
12. Bơm nước chữa cháy

Firewater pump
13. Lọc lửa

31. Hố lắng
Retention basin
32. Giá phụ 1-3 / Subrack 1 to 3
33. Bể thu bùn
Slugcatcher
34. Bộ cung cấp ổn đònh/Stabiliser
feed
35. Giàn ổn đònh
Stabiliser interstage
36. Bộ phận tiếp nhận hình cầu
Sphere receiver
37. Lò tái chưng cất ổn đònh
Stabilier reboiler
38. Trống hút ổn đònh/Stabiliser
suction drum
39. Bệ đỡ bộ phận thu bùn
Slugcatcher service platform
40. Phòng điều khiển - Switch
room
41. Tháp thông tinTelecommunication tower
42. Van khống chế
Valve restraints
43. Bộ khôi phục chất thải nóng


2
Flare scruber

14. Bơm lọc lửa-Flare scruber
pump
15. Dây xích cột ngọn lửa
Flare stack guys wire
16. Cột ngọn lửa và chóp
Flare stack & tip
17. Bộ chuyển đổi khí- Gas
exchange
18. Bộ lọc khí-Gas filter
19. Dầu nóng- Hot oil
20. Xả tràn chất lỏng/ Liquid
flash
21. Bộ tách nhiệt độ thấp
Low temperature seperator
22. Tháp chống sét/ Lightning
tower
23. Máy phát điện chính
Main generator
24. Giá đỡ đường ống Pipe rack
25. Cầu thang vào giá đỡ
đường ống
Pipe rack access stair
26. Đ.ống khống chế bộ
phận thu bùn
Pipe restraints slugcatcher
27. Đ.ống khống chế khu vực
tiếp nhận
Pipe restraints sphere receiver
28. Trụ đỡ ống khu lọc ga
Pipe supports-gas filter

process area
29. Trụ đỡ ống khu dầu nóng
Pipe supports-hot oil process
area
30. Trụ đỡ ống khu chức
năng
Pipe supports-utility area

Waste heat recovery unit
44. Nhà xưởng/ Workshop/ware
house
45. Nhà bảo vệ
Plant Gate House
46. Phòng máy phát điện dự
phòng
Emergency Gennerator Room
47. Phòng lái xe / Driver Room
48. Trống hút ổn đònh /Stabiliser
suction drum
49. Nhà xưởng/Workshop/ware
house
50. Bồn nước chữa cháy/Fire
Water Tank
51. Bồn nước sinh họat
Service Water Tank
52. Bể chứa dầu / Slope Oil Tank
53. Bể ngưng tụ
Condensate Tank T3005, T3006
54. Hệ thống nước dầu và nước
bẩn

Oily Water &Contaminated Water
systems
55. Hệ thống nước thải
Sewerage Systems
56. Thoát nước các khối nhà
Building Drainages
57. Mương thoát nước
Effluent Discharge channels
58. Xử lý nước thải
Effluent treatment Fcilities
59. Hệ thống thoát nước vệsinh
Sanitary Drainage system
60. Trạm cứu hỏa.
Fire Station
61. Nhà bảng điều khiển/Control
Panel House

Đòa điểm:
Location:


3
Giai đoạn xây lắp được nghiệm thu: ĐÀI CỌC, DẦM GIẰNG
MÓNG, KẾT CẤU
NGẦM VÀ KẾT CẤU THÂN
Construction stage being accepted
PILE CAPS, FOOTING TIE
BEAM, SUBSTRUCTURE AND SUPER-STRUCTURE
Thời gian nghiệm thu
Date of Acceptance:

- Bắt đầu/Commencement: 9h00 ngày

tháng

08

năm

08

năm

2002
- Kết thúc/Finish

9h00, 2002
11h30 ngày

tháng

2002
11h30, 2002
Tại công trình.
At Site
CÁC BÊN THAM GIA NGHIỆM THU:
PARTIES TAKING PART IN THE ACCEPTANCE
- Đại diện chủ đầu tư/Representative of the Project Owner:
- Đại diện giám sát thi công xây lắp của Chủ đầu tư :
Representative of the Project Owner’s Supervisor/Engineer:
- Đại diện đơn vò tư vấn thiết kế:

Representative of the Designer
- Đại diện nhà thầu xây lắp:
Representative of the Contractor
+ ng
+ ng
- Đại diện tổ chức tư vấn xây dựng giúp Chủ đầu tư tập hợp
hồ sơ trình để nghiệm thu:
Công ty Kiểm đònh Xây dựng Sài
Gòn (SCQC).
Representative(s) of the local consultant assigned by the Project Owner to
collect and arrange document for the acceptance:
Saigon
Construction Quality Control Co. (SCQC)
+ Bà/Mrs. Đinh Thò Xuân Yến
+ Ông/Mr. Phạm Anh Tuấn
Director

Giám đốc -Director
Trợ lý giám đốc - Asst


4
+ Ông/Mr. Phan Kỳ Nam

Phó phòng giám sát
Deputy
Manager
of
Supervisory


Division
ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KIỂM TRA CÔNG
TÁC NGHIỆM THU: CỤC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ
CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG- BỘ XÂY
DỰNG.
REPRESENTATIVE OF THE LOCAL AUTHORITIES IN CHARGE OF
CONSTRUCTION QUALITY MANAGEMENT AND CHECKING OF THE
ACCEPTANCE: THE STATE DEPARTMENT FOR CONSTRUCTION
QUALITY INSPECTION – MOC.
+ Ông/Mr.

Phó cục trưởng/Vice Director.

+ Ông/Mr. Chuyên viên chính/Senior Expert
CÁC BÊN ĐÃ TIẾN HÀNH:
THE FOLLOWING TASKS HAVE BEEN CARRIED OUT AS:
1. Xem xét các hồ sơ, tài liệu - Reviewing dossiers and
documents as below:
- Tài liệu thiết kế - Design document and drawings
+ Thiết kế kỹ thuật tổng thể gồm 325 bản vẽ được Bộ
Xây dựng kiểm tra, phê duyệt và yêu cầu kỹ thuật liên quan
do Tổ chức Tư vấn thiết kế Brown& Rown lập (không có thiết
kế phần đài cọc, giầm giằng móng, kết cấu ngầm và kết
cấu thân).
The FEED consisting of 325 drawings which was checked and approved by the MoC,
and relevant technical specifications prepared by the Brown & Root (without design of picap,
footing tie beam, sub-structure, super-structure).
+ Bản vẽ thiết kế chi tiết phần đài cọc, giầm giằng
móng, kết cấu ngầm và kết cấu thân gồm ……. bản vẽ do

MCD lập và được Chủ đầu tư duyệt.
Detail design including …… drawings for pile caps, footing tie beams, substructure, super-structure which was prepared by the MCD and approved by the Project
Owner.
- Các tài liệu kiểm tra chất lượng, khối lượng -Documents for
Quality and Quantity control
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và
nghiệm thu:
Technical Standards applied for construction, inspection and
acceptance:


5
5684-CP-005-35 Đài cọc và chân cột / Pile caps & Plinths
5684-CP-005-36
Đà kiềng, móng & chân cột / Footing,
Foundations & Plinths
8382-3202-SC-005 Tiêu chuẩn kết cấu thép / Structural steel
work specification
CP005-03 Công tác bê tông / Description Concrete.
BS 812
Kiểm tra cốt liệu - Testing Aggregates
BS 882
Điều kiện sách về cốt liệu lấy từ thiên nhiên
dùng để đổ bê tông
Specification for Aggregates from Natural Sources for
Concrete
BS 1881
Phương pháp kiểm tra bê tông -Methods for Testing
Concrete
BS 3148

Phương pháp kiểm tra nước dùng để đổ bê
tông
Methods For Testing Of Water For Making Concrete
BS 4027
Điều kiện sách về Xi măng Portland chòu axít
Specification for Sulphate Resisting Portland Cement
BS 4466
Điều kiện sách về kế hoạch, kích thước, uốn
và cắt thép trong BTCT
Specification For Scheduling, Dimensioning, Bending
And Cutting Of Steel Reinforcements For Concrete
BS 5075 P.3
Điều kiện sách về phụ gia hóa dẻo
Specification For Super-Plasticising Admixtures
BS 5328
Phương pháp xác đònh cấp phối bê tông, kể cả
bê tông trộn sẵn
Methods For Specifying Concrete, Including ReadyMixed
Concrete
BS 8004
Quy đònh thực tiển áp dụng cho móng
Code of Practice for Foundations
BS 8110
Tiêu chuẩn bê tông - The Structural Use of
Concrete
ASTM A615M Cốt thép dùng cho BTCT (Mác 60)
Steel Bars For Concrete Reinforcement (Grade 60)
TCVN 4506-87 Yêu Cầu kỹ thuật của nước và vữa dùng
cho bê tông
Technical

Requirements of Water and Motar for Concrete
- Các biên bản nghiệm thu từng phần của Chủ đầu tư (lập theo
mẫu phụ lục số 5 – Quy đònh 17/2000/QĐ-BXD ngày 02/08/2000):
Acceptance minutes of each item (as per the appendix No 5 of the
Decision No17/2000 by the MOC dated 02/08/2002) by the Project Owner
+ §èi víi ®µi cäc: ®µo mãng , ph¸ dâ ®Çu cäc , cèp pha , gia c«ng
vµ l¾p ®Ỉt cèt thÐp , ®ỉ bª t«ng .
Pile caps: Excavation, pile head demolishing, formwork,
fabrication and installation, casing and concreret pouring work.
+ Đối với phần kết cấu thân/ Super structure.


6
Kết cấu BTCT : Gia công lắp đặt cốt thép, công tác
copha, đổ bê tông.
Concrete structure: formwork, fabrication and installation, casing
and concreret pouring work.
Kết cấu thép : Gia công, lắp ráp tổ hợp bằng bulông,
hàn.
Steel structure: Fabrication, installation by bolted and welded
connections.
- Các tài liệu kiểm tra chất lượng, khối lượng:
Documents for quality and quantity control
+Chứng chỉ chất lượng vật liệu do nơi sản xuất cung cấp
Material origin quality certificates by the suppliers
+ Phiếu kiểm tra chất lượng vật liệu tại hiện trường thông
qua lấy mẫu
Material quality certificates by sampling at site
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lượng :
Legal document and document for quality control :

Toàn bộ hồ sơ nghiệm thu được nêu trong phụ lục số 1
kèm theo Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu - phần đài cọc,
dầm giằng móng, kết cấu ngầm và kết cấu thân được lập
ngày 23/08/2002 giữa Chủ đầu tư , Tổ chức tư vấn xây dựng
giúp Chủ đầu tư tập họp hồ sơ nghiệm thu và Cục giám đònh
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng.
The set of acceptance documents is at the Appendix No 1 attached
with the Minute of checking the acceptance document for pile cap, footing
detail which was established on 23 August 2002 by the Project Owner, the
Local Consultant helping the Project Owner to collect and arrange the
acceptance minute and the representative(s) of the State Department of
Construction Quality Inspection of the MOC.
2. Kiểm tra tại hiện trường - Site inspection:
Các bên đã tiến hành xem xét tại hiện trường toàn bộ
công việc thi công phần đài cọc, dầm giằng móng, kết cấu
ngầm và kết cấu thân của các hạng mục của công trình
Parties involved have reviewed all works associated with execution of
pile caps, footing tie beams, sub-structure and super structure of Items of
Project.
3. Nhận xét về chất lượng ,khối lượng / Comments on
quantity and quality:
3.1 Thời gian thi công (bắt đầu, hoàn thành); khối
lượng theo thiết kế đã được phê duyệt và khối lượng
đã thực hiện.


7
Construction time schedule (start, finish); quantity
comparison to the approved design and the actual quantity.


in

Phần này đang chờ MCD cung cấp thông tin vào tuần tới
(7/8/2002)
So
á
TT
No
.

I
1
2

3

Công tác xây lắp
Construction works

Đơn vò
Unit

Theo
Đã
thiết
thực
kế
hiện/
được
Comple

duyệt/
ted
As
Detail
Design
approv
ed.
ĐÀI CỌC, DẦM GIẰNG MÓNG, KẾT CẤU NGẦM
PILE CAP, FOOTING TIE BEAM, SUB-STRUCTURE.
Đào đất
M3
Excavation
Phá đầu cọc
Đầu
Pile head demolish
cọc
Pile
head
Bê tông mác …… lót M3
đáy dầm móng/ Lean
concrete
grade….
of
ground beam

4

Bê tông mác …… lót
đài cọc
Lean

concrete
grade
………of pile caps

M3

5

Cốt thép dầm móng
Re-bars of ground beam
Cốt thép đài cọc
Re-bars of pile caps
Bê tông mác …..
dầm móng
Concrete grade ……. of
Ground beam
Bê tông mác ……
đài cọc
Concrete grade ……. Of
pile caps
Vận chuyển đất < 1
km
Soil transportation
Lấp đất
Back filling

Tấn
(Ton)
Tấn
(Ton)

M3

7
9

10

11
12

Khối lượng
Quantity

M3

M3
M3

Thời gian thi
công
Time
of
construction
Bắt
Hoàn
đầu
thành
Start
Comple
ted



8
II

KẾT CẤU THÂN / SUPER STRUCTURE

1.

Cốt thép
Re-bar
Bê tông
Concrete
Cấu kiện thép
Steel structure
Thí nghiệm NDT
NDT test.

2.
3.
4.

Tấn
(Ton)
M3
(Ton)
Tấn
(Ton)
Lần
Time


Khối lượng ghi trong bảng là khối lượng tạm tính. Khối lượng
chính xác sẽ được xác đònh trong bản quyết toán giữa Chủ
đầu tư và Nhà thầu.
Quantity and figures in the table are approximate and the final
quantity and figures will be determined by the final acceptance between
the Project Owner and the Contractor.
3.2. Chất lượng thi công phần đài cọc, dầm giằng
móng, kết cấu ngầm, kết cấu thân so với thiết kế
được phê duyệt:
Quality for construction of pile caps, footing tie beams, substructure and super structure compare with approved Detail
Design.
-VËt liƯu / materials:
+ Xi măng: Sử dụng loại ximăng SaoMai PCB40 đáp ứng
tiêu chuẩn BS.4027.
Cement : PCB40 – Morning Star Cement complied with the BS.4027
+ Cát, đá sử dụng đều được kiểm đònh bởi Trung tâm 3,
đạt yêu cầu Thiết kế.
Sand and crush stone for concrete all tested by the Quatest 3 and
the test results demonstrated that materials satisfy the Design
specification.
+ Nước dùng chế tạo bê tông được kiểm tra tại Viện
Pasteur đạt yêu cầu tiêu chuẩn TCVN 4506-87
Water for construction was tested by the Pasteur Institute of
Hochiminh City and the test results demonstrated that it satisfies the
Design specification.
+ Bê tông: Toàn bộ bê tông sử dụng là bê tông tươi (do
IDI Co cung cấp), có cường độ nén mẫu 15x15x15cm ở tuổi 28
ngày hầu hết đạt mác thiết kế là 40Mpa (thí nghiệm bởi Trung
tâm 3). Tất cả kết quả nén mẫu được tổng kết, thể hiện các

thông số về vò trí, ngày đổ bê tông, độ sụt, cường độ thiết
kế, cường độ ở 7 ngày, 14 ngày, 28 ngày tuổi và đã được Đại
diện của Chủ đầu tư và Nhà thầu chính chấp thuận.
Concrete : All concrete is ready concrete supplied by the IDI, with
28-day grade of the 15x15x15cm cubic sample is 40 Mpa- or above as
tested by the Quatest 3. All test results are summarised which indicates


9
the Test Location, Date Poured, Slump (in mm), Design strengths required
at 7 days, 14 days and 28 days after casting. The Structural Concrete Test
Summary was reviewed and approved by the Project Owner and the
Contractor.
+ Cốt thép đưa vào sử dụng phù hợp tiêu chuẩn ASTM
A615M và có giới hạn chảy đạt yêu cầu thiết kế 41Mpa- (được
tiến hành thí nghiệm tại Trung tâm 3).
Reinforcement is complied with ASTM A615M with strength of 420
Mpa- (as tested by the Quatest 3).
- Công tác cốp pha/ formwork
+ Sử dụng cốp pha thép đònh hình được lắp đặt bởi nhà
thầu phụ chuyên nghiệp.
Formwork was installed by the professional sub-contractor(s).
- Công tác gia công và lắp đặt cốt thép/ rebars laying and
installation work
+ Các lọai cốt thép đưa vào sử dụng trong công trình đều
có kích thước tiết diện phù hợp với thiết kế được Chủ đầu tư
phê duyệt .
Sizes of rebars used for concrete structures were complied with
those of the detail design approved by the Project Owner.
- C«ng t¸c ®ỉ bª t«ng / concrete pouring

+ Bª t«ng ®ỵc trén t¹i c«ng trêng t¹i tr¹m cđa IDI. Bª t«ng thµnh
phÈm ®ỵc xt xëng víi cÊp phèi theo yªu cÇu vµ ®ỵc chuyªn chë tíi vÞ trÝ
thi c«ng cäc b»ng xe bån chuyªn dïng cã dung tÝch tõ 4.5-7.5m3.
Concrete is ready concrete supplied by the IDI plant located within
the Site. The ready concrete which aggregates is designed as the detail
design specification was transported to the situ by specialists-trucks with
the volume of 4.5 to 7.5 m3. The concrete is poured as in situ.
+ Tần suất lấy mẫu thử bê tông là 50m 3 /1 tổ mẫu khi
thể tích bê tông lớn hơn 50m 3 mỗi tổ mẫu gồm 4 viên kích
thước 15x15x15cm được thí nghiệm bởi Trung tâm 3, được nén ở
tuổi 7 ngày, 14 ngày và 28 ngày , đạt cường độ thiết kế 40Mpa
đối với đài cọc, dầm sàn tầng trệt; và 30Mpa đối với kết
cấu cột, dầm sàn mái.
The sampling frequency for concrete Compressive Strength Test is a
sample per each volume if the concrete volume cast is greater than
50m3. Four cubes of 15cmx15cmx15cm were required for each sample
and all have been tested by the Quatest 3, at 7-day, 14-day, 28-day after
casting and test results have meet the design strength of 40Mpa for the
pile caps and ground beams and 30 Mpa for columns and roof slabs.
4. Những sửa đổi so với thiết kế chi tiết đã được Chủ
đầu tư phê duyệt (nêu những sửa đổi lớn):


10
Changes from the detail design which was approved by the
Project Owner (major changes):
Đang chờ MCD cung cấp thông tin (trước 07/08/2002)
5. Kiến nghò - Recommendation:
- Chđ ®Çu t cÇn tỉ chøc thùc hiƯn viƯc quan tr¾c lón, biÕn d¹ng
cđa c«ng tr×nh ngay tõ khi thi c«ng xong ®µi cäc cho ®Õn khi ®a c«ng

tr×nh hoµn thµnh ®a vµo sư dơng trong qu¸ tr×nh sư dơng sau nµy.
It is necessary to survey and observe the settlement and
deformation of the project items built after the completion of the
construction of pile-caps and during and after the Project completed and
commissioned.
6. Kết luận - Conclusion:
Đồng ý nghiệm thu phần đài cọc, dầm giằng móng, kết
cấu ngầm, kết cấu thân để triển khai các công việc tiếp theo.
The piles caps, footing tie beams, sub-structure and super structure
work is accepted and the further construction and/or installation is allowed to be continued.
Các phụ lục kèm theo:
Appendices attached:
- Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm
thu phần đài cọc, dầm giằng
móng, kết cấu ngầm, kết cấu
thân của công trình.
- Minute of checking acceptance
documentation of pile caps, footing tie
beams, sub-structure and super
structure work
- Báo cáo của Chủ đầu tư về
chất lượng phần đài cọc, dầm
giằng móng, kết cấu ngầm, kết
cấu thân của công trình.
Report of the Project Owner on the quality of
pile caps, footing tie beams, substructure and super structure work of
Project
- Báo cáo giám sát của Chủ
đầu tư về công tác thi công
phần đài cọc, dầm giằng móng,

kết cấu ngầm, kết cấu thân
của công trình.
Report on the Project Supervision by
the Project Owner about the
construction of pile caps, footing tie
beams, sub-structure and super
structure work

Đại diện Chủ đầu tư
(Ký tên, đóng dấu).
Representative of the Project
Owner
(Signed and sealed)


11
- Báo cáo của Tư vấn thiết kế
về công tác thi công phần đài
cọc, dầm giằng móng, kết cấu
ngầm, kết cấu thân của công
trình.
Report by the Designer about the
construction of pile caps, footing tie
beams, sub-structure and super
structure work of Project.
- Báo cáo của Nhà thầu xây lắp
về công tác thi công phần đài
cọc, dầm giằng móng, kết cấu
ngầm, kết cấu thân của công
trình.

Report by the Contractor about the
construction of pile caps, footing tie
beams, sub-structure and super
structure work of Project.
CÁC BÊN THAM GIA NGHIỆM THU
PARTIES TAKING PART IN THE ACCEPTANCE
( Ký tên, ghi rõ họ tên /Signature and Seals)
- Đại diện giám sát thi công xây lắp của Chủ đầu tư
Representative of the Project Owner’s Supervisor/Engineer

+ ng/Mr:
Manager

Jonh Mckenzie

Quản lý chất lượng/Q/A

- Đại diện đơn vò tư vấn thiết kế:
Representative of the Designer

+ Ông/Mr. David Dwyer
Giám đốc dự án /Project Director
- Đại diện nhà thầu xây lắp:
Representative of the Contractor

+ Ông/Mr David
Quản lý chất lượng/Q/A Manager


12


+ Ông/Mr. David Dwyer
Giám đốc dự án /Project Director

+ Ông/Mr David
Quản lý chất lượng/Q/A Manager

- Đại diện tổ chức tư vấn xây dựng giúp Chủ đầu tư tập hợp
hồ sơ trình để nghiệm thu:
Công ty Kiểm đònh Xây dựng Sài
Gòn (SCQC).
Representative of the local consultant assigned by the Project Owner to
collect and arrange document for the acceptance:
Saigon
Construction Quality Control Co. (SCQC)

+ Bà/Mrs. Đinh Thò
Xuân Yến
Giám đốc -Director

+ Ông/Mr. Phạm Anh
Tuấn Trợ lý
giám đốc
Asst Director

+ Ông/Mr. Phan Kỳ
Nam
Phó phòng giám
sát
Deputy Manager of

Supervisory
Division

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ CHẤT LƯNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KIỂM TRA CÔNG TÁC
NGHIỆM THU: CỤC GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT
LƯNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG- BỘ XÂY DỰNG.
REPRESENTATIVE OF THE LOCAL AUTHORITIES IN CHARGE OF
CONSTRUCTION QUALITY MANAGEMENT AND CHECKING OF THE
ACCEPTANCE: THE STATE DEPARTMENT FOR CONSTRUCTION
QUALITY INSPECTION – MOC.

Ông/Mr.:
Phó cục
trưởng/Vice Director

Ông/Mr.:
Chuyên viên chính /Senior
Expert



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×