Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

PL6 QD17 bien ban coc san van dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.14 KB, 7 trang )

Chủ đầu t

cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
Hà Nội , ngày

tháng

năm 2002

biên bản số ............

Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp
móng khán đài ( cọc và đài cọc )
Công trình :
Hạng mục công trình :
Địa điểm xây dựng :
Tên giai đoạn xây lắp đợc nghiệm thu :
và đài cọc )

móng khán đài ( cọc

Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu :
.......... ngày.......... tháng
Kết thúc :
........... ngày.......... tháng
Tại công trình.

năm 200


năm 200

Các bên tham gia nghiệm thu :
- Đại diện chủ đầu t :
+ Ông
+ Ông

- Giám đốc
- Trởng phòng Kỹ thuật

- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp :
+ Ông
+ Ông

- Giám đốc
- Kỹ s t vấn giám sát trởng

- Đại diện đơn vị t vấn thiết kế :
+ Ông
+ Ông

- Giám đốc
- Chủ nhiệm đồ án

- Đại diện nhà thầu xây lắp :
+ Ông
+ Ông

- Giám đốc
- Kỹ s trởng



2
Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu :
+ Ông
+ Bà
+ Ông

- Phó Cục trởng
- Chuyên viên chính
- Chuyên viên

Các bên đã tiến hành :
1. Xem xét các hồ sơ , tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế do
lập ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu :
+ TCXD 79 : 1980 - Thi công và nghiệm thu các công tác nền
móng
+ TCXD 88 : 1982 - Cọc - Phơng pháp thí nghiệm hiện trờng
+ TCVN 4447:1987 - Thi công và nghiệm thu công tác đất
+ TCVN 4453:1995 - Thi công và nghiệm thu bê tông cốt thép
toàn khối
+ TCXD 206:1998 - Cọc khoan nhồi - yêu cầu về chất lợng thi
công
+ TCXD 196:1997 - Nhà cao tầng - Công tác thử tĩnh và kiểm tra
chất lợng cọc khoan nhồi
+ TCXD 197: 1997- Nhà cao tầng - Thi công cọc khoan nhồi
+ Các tiêu chuẩn khác đã đợc Bộ Xây dựng chấp thuận

- Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ đầu t ( lập theo mẫu
phụ lục số 5- Quy định 17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 ):
+ Đối với cọc đóng : cốt thép, ván khuôn , đổ bê tông , sản phẩm tại
bãi đúc và nơi tập kết cọc tại hiện trờng , vị trí cọc sau khi hạ cọc
+ Đối với cọc khoan nhồi : khoan tạo lỗ , gia công và lắp đạt lồng thép ,
đổ bê tông , vị trí cọc tại vị trí sau khi đào móng để chuẩn bị thi công
đài cọc
+ Đối với đài cọc : đào móng , phá dõ đầu cọc , cốp pha , gia công và
lắp đặt cốt thép , đổ bê tông
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng :
+ Chứng chỉ chất lợng vật liệu do nơi sản xuất cung cấp ;
+ Phiếu kiểm tra chất lợng vật liệu tại hiện trờng thông qua lấy mẫu ;
+ Kết quả kiểm tra chất lợng bê tông cọc bằng phơng pháp không phá
hoại : súng bật nảy, khoan lấy mẫu , PIT, siêu âm , MIM ;
+ Kết quả kiểm tra sức chịu tải của cọc : nén tĩnh , thử động PDA
+ Văn bản cho phép thi công đại trà cọc của tổ chức thiết kế
- Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng :
+ Toàn bộ danh mục hồ sơ đợc nêu trong phụ lục kèm theo Biên bản


3
kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cọc ngày
đợc lập giữa Chủ đầu t , t vấn
giám sát và cơ quan quản lý Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng
2. Kiểm tra tại hiện trờng :
- Toàn bộ móng của các khán đài Đông , Tây , Nam , Bắc
3. Nhận xét về chất lợng, khối lợng :
3.1. Thời gian thi công (bắt đầu, hoàn thành); khối lợng theo
thiết kế đã đợc phê duyệt và khối lợng đã thực hiện .
Khối lợng

Số
TT

1

Công tác xây lắp

Đúc cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán
đài Bắc
2 Đúc cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán
đài Nam
3 Đúc cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán
đài Đông
4 Đúc cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán
đài Tây
5 Đóng cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán
đài Bắc
6 Đóng cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán
đài Nam
7 Đóng cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán
đài Đông
8 Đóng cọc 400x400-24m bê
tông mác 300 móng khán

đài Tây
9 Cọc khoan nhồi d=1000 ;
l=47500 bê tông mác 300
móng khán đài Đông
10 Cọc khoan nhồi d=1200 ;
l=47500 bê tông mác 300
móng khán đài Đông

Đơn
vị

cái
m
cái
m
cái
m
cái
m
cái
m
cái
m
cái
m
cái
m
cái
m
cái

m

Theo
thiết
kế đã
đợc
phê
duyệt

đã
thực
hiện

Thời gian thi
công
bắt
đầu

hoàn
thành


4
11 Cọc khoan nhồi d=1000 ; cái
l=47500 bê tông mác 300 m
móng khán đài Đông
12 Cọc khoan nhồi d=1200 ; cái
l=47500 bê tông mác 300 m
móng khán đài Tây
13 Thí nghiệm nén tĩnh cọc

14 Kiểm tra chất lợng bê tông
cọc khoan nhồi bằng siêu
âm
15 Kiểm tra bằng xung động
16 Phá đầu cọc
17 Đào đất
18 Lấp đất
19 Đắp đất tôn nền độ dày
trung bình 50cm
20 bê tông mác 100 lót đáy
dầm móng
21 bê tông mác 100 lót đài
cọc
22 cốt thép dầm móng d 18
22 cốt thép dầm móng d>
18
23 cốt thép đài cọc d 18
24 cốt thép đài cọc d> 18
25 bê tông mác 300 dầm
móng
26 bê tông mác 300 đài cọc
27 vận chuyển đất < 1km
Khối lợng ghi trong bảng là khối lợng tính toán sơ bộ . Khối lợng chính
xác sẽ đợc xác định trong bản quyết toán .
3.2. Chất lợng thi công so với thiết kế đã đợc phê duyệt : thực
chất t vấn giám sát phải trả lời đợc câu hỏi : vì sao lại nghiệm thu các công
tác xây lắp ? Hãy dựa vào các tiêu chuẩn nghiệm thu, yêu cầu về chất lợng
của các công tác xây lắp để viết .
3.21. Đối với đóng cọc
- Vật liệu chế tạo cọc :

+ bê tông
+ cốt thép
- Công tác sản xuất cọc ;
+ Cốp pha
+ Gia công và lắp đặt cốt thép


5
+ Đúc cọc : hình dạng, kích thớc tiết diện, khuyết tật , chất lợng bê
tông ...;
- Đóng cọc :
+ Nối cọc
+ Vị trí cọc tại cao trình đáy đài cọc : độ sai lệch vị trí theo các
phơng x,y,z;
+ Độ chối cọc
- Sức chịu tải của cọc
3.2.2. Đối với khoan nhồi cọc
-

Vật liệu :
+ Bê tông
+ Cốt thép
+ bentonite

-

Công tác khoan tạo lỗ : hình dạng , chiều sâu , trình trạng thành vách ,
hàm lợng cát nằm trong bentonite thu hồi ?...

-


Công tác gia công và lắp đặt lồng thép

-

Công tác đổ bê tông ; độ chắc đặc, có bị phân tầng không ? độ
sụt ?

-

Chất lợng cọc :
+ Vị trí của cọc tại cao trình đáy đài cọc : độ sai lệch vị trí theo
các phơng x,y,z
+ Chất lợng bê tông qua các thiết bị kiểm tra ; siêu âm , PIT, MIM
+ Sức chịu tải của cọc qua thí nghiệm nén tĩnh ?
3.2.3. Đối với dầm giằng móng và đài cọc

- Vật liệu :
+ bê tông
+ cốt thép
- Công tác cốp pha
- Công tác gia công và lắp đặt cốt thép
- Công tác đổ bê tông
4. Những sửa đổi so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nêu những sửa
đổi lớn )


6
5. Kiến nghị :
- Chủ đầu t cần tiến hành quan trắc lún , biến dạng toàn bộ các khán

đài , đặc biệt chú ý các khán đài phía Đông, phía Tây có sử dụng cọc
khoan nhồi kết hợp cọc đóng ngay sau khi thi công xong đài cọc và trong
suốt quá trình thi công , sử dụng sau này.
6. Kết luận :
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để triển khai các công
việc tiếp theo.
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong những khiếm khuyết mới
triển khai các công việc tiếp theo.
Các phụ lục kèm theo :

Đại diện chủ đầu t :
(Ký tên, đóng dấu)

- Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm
thu phần móng ngày .............
- Biên bản nghiệm thu các công tác
xây lắp lập theo Phụ lục số 5
- Báo cáo của Chủ đầu t
- Báo cáo của T vấn giám sát
- Báo cáo của t vấn thiết kế
- Báo cáo t vấn giám sát

Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp :

- Đại diện đơn vị t vấn thiết kế :

- Đại diện nhà thầu xây lắp :



7

Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×