Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

18 TT KIEM TRA NGHIEM THU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.37 KB, 5 trang )

CÔNG TY XÂY DỰNG X
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯNG
ISO 9001:2000
  

THỦ TỤC

KIỂM TRA NGHIỆM THU
HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
MÃ SỐ :

TT 18

Điều khoản ISO 9001:2000 : 8.2.4

Ban hành
ngày :
Áp dụng từ
ngày :

Người

Ký tên

Họ và tên

Ngày ký

Biên
soạn


Phê
duyệt

QUÁ TRÌNH SỬA ĐỔI
TT

Nội dung sửa đổi
( Trang, mục ,điều, dòng, )

Sửa đổi
Ngày & chữ


Phê duyệt
Ngày & chữ


Ngày
áp dụng


CÔNG TY XÂY DỰNG X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 18

Ban

hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

Trang
2/5

CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN :
• ISO 9000 : 2000 : Hệ thống quản lý chất lượng – cơ sở và từ
vựng
• ISO 9001 : 2000 : Hệ thống quản lý chất lượng – các yêu cầu
• ISO 9004 : 2000 : Hệ thống quản lý chất lượng – hướng dẫn
và cải tiến
• Thủ tục TT 11
: Mua hàng và kiểm tra sản phẩm mua vào
• Thủ tục TT 09
: Hoạch đònh chất lượng
• Thủ tục TT 19
: Kiểm soát sản phẩm không phù hợp
• Thủ tục TT 20
: Hành động khắc phục và phòng ngừa
1. MỤC ĐÍCH
Thủ tục này hướng dẫn các đơn vò tiến hành kiểm tra và
nghiệm thu các hạng mục trong quá trình thi công và hoàn thành
công trình.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG :
Thủ tục này áp dụng cho các đơn vò thi công các công trình xây
dựng.

3. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT :
• Bên A
: Khách hàng, chủ đầu tư
• Cán bộ giám sát A : Cán bộ giám sát của Bên A ( Khách
hàng.)
• QLTC
: Quản lý thi công
• CBGS A
: Cán bộ giám sát của bên A ( Khách
hàng )
• TVGS
: Tư vấn giám sát
• NVL
: Nguyên vật liệu
• SP
: Sản phẩm


CÔNG TY XÂY DỰNG X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 18

Ban
hành :
Chỉnh
sửa

Áp dụng
từ :

Trang
3/5

4. LƯU ĐỒ :
Bắt
đầu
5.1 Lập kế hoạch
kiểm tra & nghiệm
thu
Thủ tục TT 11 :
Mua hàng, mua
dòch vụ và
kiểm tra SP mua
vào

5.2 Kiểm tra nghiệm thu NVL
nhập vào
Đạt
Đạt
5.3 Kiểm tra
nghiệm thu trong
giai đoạn thi
công

Không

Đạt

5.4 Kiểm tra
nghiệm thu khi
hoàn thành công
trình

Không

Đạt

Thủ tục
TT 20:
Hành
động
khắc phục
, phòng
ngừa
Thủ tục
TT 19 :
Kiểm soát
sản phẩm
không
phù hợp

5.5 Lưu hồ sơ

Kết thúc
5. THỦ TỤC VÀ TRÁCH NHIỆM
TT

5.1


Người
thực
hiện

Công việc

Lập kế hoạch kiểm tra và nghiệm thu
Cán
Đơn vò trước khi triển khai thi công,Cán bộ kỹ
bộ kỹ thuật công trình áp dụng Thủ tục TT 09 : Hoạch
thuật đònh chất lượng. Lập hồ sơ theo Biểu mẫu HS 09


CÔNG TY XÂY DỰNG X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Công
trình,
Phòng
QLTC

Mã số

TT 18

Ban
hành :
Chỉnh

sửa
Áp dụng
từ :

Trang
4/5

09 : Kế hoạch kiểm tra và nghiệm thu. Trình lên
ban chỉ huy công trường, phòng QLTC xem xét và
trình bên khách hàng ( nếu như khách hàng yêu
cầu )

5.2

Kiểm tra nghiệm thu nguyên vật liệu nhập vào
Ban
Đơn vò căn cứ vào hồ sơ dự thầu và yêu cầu
chỉ
của bên A, xác đònh yêu cầu của kỹ thuật cuả
huy
các vật tư chính nhập vào.
Công Các nguyên vật liệu nhập vào đều phải có
trình.
nguồn gốc xuất xứ có các chỉ tiêu cơ lý của
nhà cung cấp. Áp dụng Thủ tục TT 11 : Mua
hàng và kiểm tra sản phẩm mua vào
Các nguyên vật liệu theo danh sách các vật
tư cần xác nhận trước khi đưa vào sử dụng
phải được mang đi thí nghiệm tại cơ quan có đủ tư
cách pháp nhân. Lập hồ sơ theo Biểu mẫu HS 09

06 : Danh mục vật tư cần chứng nhận.

5.3

Kiểm tra nghiệm thu trong giai đoạn xây lắp
Ban
Khi kiểm tra nghiệm thu, cán bộ kỹ thuật công
chỉ
trình, cán bộ phòng QLTC căn cứ vào kế họach
huy
kiểm tra nghiệm thu tiến hành kiểm tra và
Công nghiệm thu trước khi mời bên A nghiệm thu từng
trình,
phần trong kế họach thi công, những bước nhỏ
Phòng trong một hạng mục được nghiệm thu ghi trong
QLTC
nhật ký công trình hằng ngày hay theo mẫu bên
A, dữ liệu này dùng làm cơ sở cho việc kiểm tra
tổng hợp sau đó cho từng hạng mục.
Cán bộ kỹ thuật sẽ yêu cầu công nhân sửa
chữa những sự không phù hợp và kiểm tra sự
phù hợp trước khi mời bên A nghiệm thu.
Việc này sẽ thực hiện chu kỳ cho đến khi xong
tất cả các hạng mục và chuẩn bò bàn giao công
trình đưa vào sử dụng.
Khi kiểm tra cần tham khảo HS 09 08 kế họach
kiểm sóat quá trình và những yêu cầu trong
bản vẽ, tiêu chuẩn nghiệm thu có liên quan.

5.4


Kiểm tra nghiệm thu trong giai đoạn hoàn thành
công trình
Các
Sau khi đã thi công xong các hạng mục công trình,
bên
hoàn tất công tác nghiệm thu trong giai đoạn xây
liên
lắp. Các bên tham gia nghiệm thu bao gồm : Đại
quan
diện bên A – Đại diện đơn vò thụ hưởng - Đại diện


CÔNG TY XÂY DỰNG X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 18

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

Trang
5/5


bên thiết kế – Đại diện đơn vò TVGS - Đại diện
bên đơn vò thi công – Đại diện ban nghành liên
quan ( theo lời mời của bên A ) tiến hành nghiệm
thu công trình trong giai đoạn hoàn thành các hạng
mục công trình, hoăïc công trình để đưa vào sử
dụng theo hồ sơ bên A hay theo quy đònh luật
pháp:
• Nội dung, Biên bản nghiệm thu để đưa công
trình xây dựng xong vào sử dụng theo mẫu
phụ lục số 14, của Quy đònh quản lý chất
lượng Công trình xây dựng ( Ban hành kèm
theo quyết đònh số 209/2004/QĐ-BXD ngày ….
tháng …. năm 2004 ) Hoặc các biểu mẫu do
Bên A cung cấp.
• Khi kiểm tra nghiệm thu các hạng mục công
trình nếu như có sự sai sót ảnh hưởng đến
chất lượng công trình không thoả mãn các
yêu cầu của khách hàng ,đơn vò thi công
thực hiện Thủ tục TT 19 : Kiểm soát sản
phẩm không phù hợp và Thủ tục TT 20 :
Hành động khắc phục phòng ngừa
• Sau khi kiểm tra và nghiệm thu các hạng mục
công trình, các bên tham gia nghiệm thu chấp
nhận, tất cả các hồ sơ, tài liệu, bản vẽ
hoàn công và các tài liệu khác có liên
quan nghiệm thu được lưu tại phòng QLTC và
chuyển sang giai đọan bảo hành công trình.

Lưu hồ sơ


5.5
Đơn vò
thực
hiện

Tất cả các tài liệu, hồ sơ, bản vẽ hoàn công
của công trình được lưu theo Thủ tục TT 01: Kiểm
soát tài liệu và hồ sơ

6. HỒ SƠ :
Theo yêu cầu của Bên A : Các biên bản nghiệm thu, các tài
liệu liên quan, bản vẽ hoàn công.
7. PHỤ LỤC :
Không áp dụng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×