Biểu kèm theo phụ lục 5
Ngày ....... tháng........ năm.......
Báo cáo tình hình thực hiện Quý (a) năm (b)
(Tên chơng trình, dự án ..................................)
Đơn vị tính: Nghìn USD
Tỷ giá: (c) ............................
Tên hạng mục
hay hoạt động
chủ yếu
Kế hoạch rút vốn
năm (b)
TS
ODA
TN
Rút vốn riêng
quý (a)
TS
ODA
TN
Luỹ kế rút vốn từ
1/1/(b) tới hết quý (a)
TS
ODA
TN
Luỹ kế giá trị thực
hiện từ 1/1/(b) tới
hết quý (a)
TS
ODA
TN
Tổng số:
- Hạng mục
(hay hoạt
động) 1:
- Hạng mục
(hay hoạt
động) 2:
- ......................
.
Ghi chú:
Tên hạng mục hay hoạt động chủ yếu:
(i) là tên hạng mục, cấu phần chủ yếu đối với chơng trình, dự án đầu t
(ii) là các hoạt động chủ yếu đối với các chơng trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật
(a) là tên quý phải báo cáo
(b) là tên năm đang thực hiện
(c) tỷ giá theo thời điểm lập kế hoạch năm: 1 USD = ........ nguyên tệ (với vốn ODA theo Hiệp định không phải là USD)
: 1 USD = ............ VNĐ
10
+ Rút vốn: - Vốn ODA: là khoản tiền đã đợc rút ra khỏi tài khoản của nhà tài trợ
- Vốn trong nớc: là khoản tiền đợc cơ quan kiểm soát chi thông báo đã thanh toán
+ Giá trị thực hiện: là giá trị của kết quả công việc đã làm đợc (xây lắp, thiết bị các hạng mục chủ yếu đối với các chơng trình, dự án đầu t; các hoạt
động chủ yếu đối với các dự án hỗ trợ kỹ thuật...), có thể là ớc khối lợng thực hiện dở dang
+ Kế hoạch rút vốn: đợc cấp thẩm quyền phê duyệt
10