Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

mail

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.64 KB, 10 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: So sánh tính chất vật lý của hiđro và oxi?
Bài 2: Tính số gam nước thu được khi đốt cháy hoàn
toàn 11,2 lít khí hiđro ( ở đktc).
Đáp án:
Bài 1: a) Giống nhau : Hiđro và oxi đều là chất khí,
không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước.
b)Khác nhau: Khí hiđro nhẹ hơn không khí .
Khí oxi nặng hơn không khí.

n
Ph­¬ng tr×nh hãa häc:
2H
2
+ O
2
2H
2
O
Theo PTHH :
VËy khèi l­îng n­íc thu ®­îc lµ :
t
o
11,2
22,4
=
0,5 (mol)
H
2
O


n
=
H
2
n
= 0,5 (mol)
m
H
2
O
= 0,5 .18 = 9 (g)
H
2
=
Bµi 2:

I. TÝnh chÊt vËt lÝ.
II. TÝnh chÊt ho¸ häc.
1. T¸c dông víi oxi.
2H
2
+ O
2
t
o
2H
2
O

2)Tác dụng với đồng (II) oxit

a.Thí nghiệm :
b.Nhận xét :
- ở nhiệt độ thường : không có phản ứng hóa học xảy ra .
- ở nhiệt độ cao: H
2
đã phản ứng với CuO tạo thành H
2
O
và Cu.
Phương trình hóa học:
H
2
( k) + CuO (r)
t
o
I. Tính chất vật lí.
II. Tính chất hoá học.
1) Tác dụng với oxi
-
Nhận xét màu của CuO.
-
Rót khoảng 5ml dd HCl vào ống nghiệm chứa Zn. Khí
nào được tạo thành?
-
Đưa ống dẫn khí vào ống nghiệm chứa CuO. Có phản ứng
hoá học xảy ra ở nhiệt độ thường không?
- Dùng đèn cồn hơ nóng đều ống nghiệm chứa CuO rồi
đun tập trung ở vị trí có hoá chất. Quan sát hiện tượng.
Cu (r) + H
2

O(h)
màu đen
màu đỏ

- KhÝ hi®ro ®· chiÕm nguyªn tè oxi trong hîp chÊt CuO .
KhÝ hi®ro cã tÝnh khö ( khö oxi).
- CuO ®· nh­êng nguyªn tè oxi cho H
2
. CuO cã tÝnh oxi
ho¸.
Bµi 1( SGK trang 109).
C¸c PTHH :
a) 3 H
2
+ Fe
2
O
3
3 H
2
O + 2 Fe
b) H
2
+ HgO H
2
O + Hg
c) H
2
+ PbO H
2

O + Pb .
t
o
t
o
t
o
2. T¸c dông víi ®ång (II) oxit.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×