Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

VI SINH bài 7 (tham khảo) tụ cầu, liên cầu, phế cầu, não mô cầu, lậu cầu ths vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 61 trang )

Tụ cầu, liên cầu (A, lợn),
phế cầu, não mô cầu, lậu
cầu, Moraxella catarrhalis

ThS. BS. Trần Hồng Vân
Bộ môn Vi sinh - ĐHYHN


TỤ CẦU
(Staphylococci)

1.

2.

3.

MỤC TIÊU
Các tiêu chuẩn xác định tụ cầu vàng,
tụ cầu da và S.saprophyticus
Các yếu tố độc lực và khả năng gây
bệnh của tụ cầu vàng
Nguyên tắc phòng và điều trị các
bệnh do tụ cầu


Staphylococci
- Louis Pasteur phân lập được tụ cầu
năm 1880
Giống Staphylococcus gồm 13 loài.
Trong y học hay gặp:


+ S. aureus
+ S. epidermidis
+ S. saprophyticus



TỤ CẦU VÀNG
(Staphylococcus aureus)
1. ĐĐ sinh học:
- Cầu khuẩn, 0.8-1.0 µm, Gr (+), chùm nho
- Không lông, nha bào, vỏ.
2. Ni cấy: (Máu, mủ, phân…)
Dễ NC, thích hợp đk hiếu kỵ khí
+ TT: KL (S), 1-2 mm, nhẵn, vàng chanh.
+ TM: Tan máu hồn tồn
+ Canh thang: Đục mơi trường, lắng cặn


Tiêu chuẩn xác định
3. Đề kháng: Cao, có thể gây bệnh sau thời gian dài tồn
tại ở MT
4. Kháng kháng sinh: mạnh nhất
Kháng penicillin G (R-plasmid)
Methicillin resistance S. aureus (MRSA)
5. Tính chất SVHH:
Coagulase làm đơng huyết tương
Catalase (+)
Lên men đường manitol
Kháng novobiocin
Desoxyribonuclease là enzyme phân giải ADN

Phosphastase (+)


CÁC YẾU TỐ ĐỘC LỰC
Độc tố ruột (enterotoxin): chịu nhiệt
- 28.000 - 30.000 dalton, typ A-F (KN chéo)
- Kích thích tạo interleukin I và II
2. Độc tố gây HC shock nhiễm độc (Toxic shock syndrome
toxin - TSST) (ntvt)
- Kích thích tạo interleukin I và II, TNF
3. Exfoliatin toxin (epidermolytic toxin)
- Ngoại độc tố gây HC phỏng rộp và chốc lở da TE
4. Alpha toxin gắn trên màng TB
Gây tan BC, TCổ apces, hoại tử da, tan máu
5. Độc tố BC (Leucocidin) người và thỏ, hoại tử da thỏ
1.


6. Ngoại độc tố sinh mủ A, B, C (protein)
- Gây shock, hoại tử gan và cơ tim (sinh mủ và
phân bào lymphocyt)
7. Dung huyết tố (hemolysin) α, β, Ɣ, ƹ…
Fibrinolysin (Staphylokinase) đặc trưng cho
các chủng GB ở người (tắc mạch)
8. Coagulase: tự do và cố định
Làm đông HT, tạo “áo fibrinogen”
9. Hyaluronidase làm VK lan tràn vào mô.
10. β- lactamase



KHẢ NĂNG GÂY BỆNH


1.
-

2.
-

3.
4.
5.
6.
7.

Ký sinh ở mũi, họng, da…
Nhiễm khuẩn ngoài da: mụn nhọt, đầu đinh, ổ apces,
eczema, hậu bối..
Biến chứng nguy hiểm
Nhiễm khuẩn huyết:
DamáuNTH ở apces (gan, phổi, não, tuỷ xương..),
viêm nội tâm mạc.
Viêm tắc tĩnh mạch, viêm xương
Viêm phổi: TL tử vong cao
Nhiễm độc thức ăn và viêm ruột cấp
NKBV: Vết mổ, vết bỏng
HC da phỏng rộp
HC shock nhiễm đốc



NGUN TẮC PHỊNG VÀ ĐIỀU TRỊ

Phịng bệnh:
Vệ sinh MT, quần áo, thân thể
Vệ sinh môi trường BV
2. Điều trị:
Làm KSĐ
Vacxin tự liệu và trị liệu
1.


S. epidermidis
S. saprophyticus
-

TC có coagulase (-) CONS






Cầu khuẩn Gram dương, xếp đám.
Coagulase âm tính
Khơng lên men đường manitol
Catalase (+)
Novobiocin <14 mm (S. saprophyticus)


S. epidermidis

S. saprophyticus


LIÊN CẦU (Streptococci)

1.
2.
3.

MỤC TIÊU
Các đặc điểm sinh học chính
Khả năng gây bệnh
Phương pháp chẩn đốn liên cầu
nhóm A, ý nghĩa


Các đặc điểm sinh học chính
1. Hình thể và t/c bắt mầu:
- Cầu khuẩn Gr (+), xếp chuỗi, không di động, có vỏ (+/).
2. Tính chấy ni cấy:
Hiếu kỵ khí tuỳ tiện
Môi trường lỏng: chuỗi hạt nhỏ-lắng đáy ống.
MT đặc: KL nhỏ, trịn, lồi, bóng, khơ, xám (tan máu ,
β, )
3. TC hố sinh học:
Pt trong MT muối mật.
LC nhóm A nhậy cảm với bacitracin.


Các đặc điểm sinh học chính

1. Hình thể và t/c bắt mầu:
- Cầu khuẩn Gr (+), xếp chuỗi, không di động, có vỏ (+/).
2. Tính chấy ni cấy:
Hiếu kỵ khí tuỳ tiện
Môi trường lỏng: chuỗi hạt nhỏ-lắng đáy ống.
MT đặc: KL nhỏ, trịn, lồi, bóng, khơ, xám (tan máu ,
β, )
3. TC hố sinh học:
Pt trong MT muối mật.
LC nhóm A nhậy cảm với bacitracin.



4. CT kháng nguyên: Phức tạp
. KN C: Vách TBVK (nhóm A-R)
. KN M: đặc hiệu týp (130 typ)(vách VK)
Độc lực LC (chống thực bào)
. KN khác: T, P, R…
5. Enzym và độc tố:
Streptokinase
Streptodornase
Hyaluronidase
DNPase
Proteinase
Dung huyết tố: Streptolysin O và S
6. Độc tố hồng cầu: gây phát ban.


Khả năng gây bệnh
1. LC nhóm A:

NK tại chỗ: Viêm họng, eczema, chốc lở, VTG, viêm
hạch, phổi, TC sau để
NK thứ phát: NKH, viêm màng trong tim cấp.
Bệnh tinh hồng nhiệt
Viêm cầu thận, thấp tim
2. LC nhóm D (VK chí đường ruột)
NK đường TN, NKH, VMN, viêm màng tim
3. LC viridans: NKĐHH (osler)
4. LC nhóm khác: nhẹ (NK)
Gây bệnh thực nghiệm: Thỏ
MD: KT kháng protein M


Chẩn đoán VSV
Chẩn đoán trực tiếp:
1. Bệnh phẩm: họng miệng, máu, NNT,
dịch ổ apces, mủ (không quá 3h)
2. Phân lập và xác định:
Nhuộm Gr: CKGr (+), xếp chuỗi
NCPL: Máu, DNT(c.thang glucose),
TMáu, TCSVHH (tan máu, bacitracin,
ngưng kết latex;optochin…
B. Gián tiếp: ASLO
A.


LIÊN CẦU LỢN
(Streptococcus suis)
1.
2.

3.

Các đặc điểm sinh học chính
Khả năng gây bệnh
Phương pháp chẩn đoán liên cầu lợn



×