Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.08 KB, 5 trang )

PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH
Mã đề: 01

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lí 9
Thời gian làm bài: 45phút( không kể thời gian phát đề)

(Học sinh làm bài vào tờ giấy thi.Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài)

Câu 1(1,5đ): Điện trở của dây dẫn là gì? Nêu ý nghĩa của điện trở?
Câu 2(1đ): Nêu lợi ích của việc sử dụng tiết kiệm điện năng?
Câu 3(1đ): Cho các dụng cụ: La bàn, Loa điện, Rơle điện từ, Đinamô xe đạp. Dụng
cụ nào không có nam châm vĩnh cửu?
Câu 4(1đ): Rơle điện từ trong mạch điện đóng vai trò gì?
Câu 5(1đ): Trên bóng đèn có ghi 12V – 6W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng
điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
Câu 6(2đ): Đặt một ống dây dẫn có trục vuông góc và cắt ngang một dây dẫn thẳng
AB có dòng điện I không đổi chạy qua theo chiều như ở hình 1.
a. Dùng quy tắc nào để xác định chiều các đường sức
từ trong lòng ống dây?
b. Xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây?
c. Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực điện từ
tác dụng lên dây dẫn AB?
d. Hãy cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm
M của dây dẫn AB?
Hình 1.
Câu 7 (2,5đ) :Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức
là U1 = 1,5V, U2 = 6V và được mắc vào
mạch điện có hiệu điện thế U = 7,5V như ở


M
sơ đồ hình 2. Tính điện trở của biến trở khi
hai đèn sáng bình thường. Biết điện trở của
đèn Đ1 là R1 = 1,5Ω, đèn Đ2 là R2 = 8Ω.

ο

Đ2

Đ1
C

Rx
Hình 2.

------------------------------------------------------------

CM

TT

GV ra đề:

Dương Thị Hằng

A
I
M

B


οN


PHÒNG GD - ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS HOÀN TRẠCH
Mã đề: 02

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KÌ I
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Vật lí 9
Thời gian làm bài: 45phút( không kể thời gian phát đề)

(Học sinh làm bài vào tờ giấy thi.Cần ghi rõ họ tên, lớp, môn thi và mã đề vào tờ giấy làm bài)

Câu 1 (1,5đ) : Biến trở gì? Nêu các loại biến trở thường gặp?
Câu 2(1đ): Nêu các biện pháp cơ bản tiết kiệm điện năng?
Câu 3(1đ): Cho các dụng cụ: La bàn, Loa điện, Rơle điện từ, Đinamô xe đạp. Dụng
cụ nào không có nam châm điện?
Câu 4(1đ): Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được vì lí do nào?
Câu 5(1đ): Trên bóng đèn có ghi 6V – 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện
chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?
Câu 6(2đ): Đặt một ống dây dẫn có trục vuông góc và cắt ngang một dây dẫn thẳng
MN có dòng điện I không đổi chạy qua theo chiều như ở hình 1.
a. Dùng quy tắc nào để xác định chiều các đường sức
từ trong lòng ống dây?
b. Xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây?
c. Dùng quy tắc nào để xác định chiều của lực điện từ
tác dụng lên dây dẫn AB.
d. Hãy cho biết chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm

P của dây dẫn MN.
Hình 1..
Câu 7(2,5đ): Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức
là U1 = 1,5V, U2 = 9V và được mắc vào
mạch điện có hiệu điện thế U = 7,5V như ở
A
sơ đồ hình 2. Tính điện trở của biến trở khi
hai đèn sáng bình thường. Biết điện trở của
đèn 1 là R1 = 1,5Ω, đèn 2 là R2 = 12Ω.

ο

Đ2

Đ1

Rx

C

Hình 2.
------------------------------------------------------------

CM

TT

GV ra đề:

Dương Thị Hằng


M
I
P

N

οB


Ma trận: VẬT LÍ 9. HKI năm học 2011 - 2012
Nội dung chính
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
1. Nêu được
2. Dựa vào ct
k/n điện trở,
xác định
biến trở. Nêu
công suất để
được ý nghĩa
tính cường
1. Điện học
của điện trở,
độ dòng điện
(21t)
nhận biết các
của một đoạn
loại biến trở .

mạch.

Câu
Điểm
2. Điện từ
học(13t)

Câu
Điểm
Tổng Số Câu
Tổng điểm

1(C1)

1 (C5)

1,5
5 Nhận biết tác
dụng của NC
điện, của lực
điện từ.
1(C4)
1
2
2,5(25%)

1
6. Hiểu được
một số ứng
dụng của NC

điện , NC
vĩnh cửu.
1(C3)
1
2
2(20%)

nhận thức
VD thấp
3.Sử dụng
hợp lí và tiết
kiệm điện
năng.
4. Vận dụng
được hệ thức
định luật Ôm
vào đoạn
mạch mắc nối
tiếp, mắc
song song.
2(C2, C7)
3,5

2

Tổng
VD cao

4
6

(60%)

7. Vận dụng
được quy tắc
nắm tay phải,
quy tắc bàn
tay trái .
1 (C6)
3
2
4 (40%)
1
7
3,5(35%)
2 (20%) 10(100%
)


Biểu điểm chấm VẬT LÍ 9. HKI năm học 2011 - 2012
Câu
Đáp án
Mã đề 01
Mã đề 02
U
+ Là điện trở có thể thay đổi trị số và có
+ Trị số R =
không đổi với
I
thẻ dược sử dụng để điều chỉnh cường
mỗi dây dẫn được gọi là điện độ dòng điện trong mạch chính.

trở của dây dẫn.
1
+ Điện trở của dây dẫn đặc + Các loại biến trở: Biến trở tay quay,
trưng cho mức độ cản trở dòng biến trở con chạy, Biến trở vòng màu
điện của dây dẫn.
+ Giảm chi tiêu cho gia đình
+ Lựa chọn các dụng cụ điện hay thiết
+ Các dụng cu điện được sử bị điện có công suất phù hợp.
2
dụng lâu bền hơn.
+ Giảm các sự cố gây hại + Sử dụng điện trong thời gian hợp lí.
chung cho hệ thống cung cấp
điện khi bị quá tải.
+ Dành phần điện năng tiết
kiệm được cho SX
3
+ Loa điện.
+ La bàn.
+ Rơle điện từ.
+ Đinamô xe đạp.
4

0,75

0,75

0,5
0,5
0,5
0,5


Tự động đóng, ngắt mạch, bảo Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai
vệ và điều khiển sự làm việc
1
lực từ ngược chiều tác dụng .
của mạch điện.
+ Áp dụng công thức:
P = U.I

5

Điểm

⇒I=

P
6
=
= 0,5 (A)
U 12

+ Áp dụng công thức:
P = U.I

0,5

P 3
= = 0,5(A)
U 6


0,5

⇒I=

a. Dùng quy tắc nắm bàn tay
phải.
b. Học sinh biểu diễn chiều
đường sức từ như hình vẽ.
c. Dùng quy tắc bàn tay trái
d. - Chiều lực điện từ biểu
diễn như hình vẽ
A

a. Dùng quy tắc nắm bàn tay phải
b. Học sinh biểu diễn chiều đường sức
từ như hình vẽ.
c. Dùng quy tắc bàn tay trái
d. - Chiều lực điện từ biểu diễn như
hình vẽ.
M

0,5
0,5
0,5

A

0,5

I

M

6

F

I

I

M

P

B

F

N

F

B


U1

1,5

Tính được: + I1 = R = 1,5

1
= 1(A)
+ I2 =
7

U
R2

=

6
= 0,75(A)
8

ICB = I2 + Ix =I1
⇒ Ix = ICB – Ix = 1 – 0,75
= 0,25(A)
+ Ux = U2 = 6V
Do đó: Rx =

Ux
6
=
= 8Ω
I x 0, 75

U1

1,5


Tính được: + I1 = R = 1,5
1
= 1(A)
U2

0,5

9

+ I2 = R = 12 = 0,75(A)
2
ICB = I2 + Ix =I1
⇒ Ix = ICB – Ix = 1 – 0,75
= 0,25(A)
+ Ux = U2 = 9V
U

6

x
Do đó: Rx = I = 0, 75 = 8Ω
x

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

Lưu ý: + ở câu 6: HS có thể dùng kí hiệu: (.) hoặc (+) đề chỉ chiều của lực điện từ.

+ Ở câu 7: HS có thể trình bày theo cách khác, Gv cho điểm tối đa trường
hợp có lời giải logic, chặt chẽ và có kết quả đúng.
--------------------------



×