Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.02 KB, 4 trang )

Theme
Chủ đề

I.Phonetics
II.Language
focus
III.Reading
IV.Writing
Total
Ghi chú:

MATRIX OF THE FIRST TERM OF ENGLISH 6
Time: 45 Minutes
(Ma Trận)
Knowledge
Comprehension Application Total
Nhận biết
Th«ng hiểu VËn dông
Tổn
g
TN
TL
TN
TL
TN
TL
4
4
1,0
1,0
8


4
12
2,0
2,0
4, 0
3
4
7
1,5
1,0
2,5
5
5
2,5
2,5
12
9
5
26
3,0
4,5
2,5
10,0
TN - Trắc nghiệm
TL - Tự luận
NhËn biÕt, Th«ng hiÓu, VËn dông: Mức độ về kiến thức
Chỉ số phía trên là TỔNG SỐ CÂU HỎI
Chỉ số phía dưới là TỔNG SỐ ĐIỂM CHO CÁC CÂU



Mã đề 01:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)

I/ Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ( 1 điểm)
1. A.Eat
2. A. Game
3. A. Hello
4. A.Big

B. Read
B. Ball
B. Hour
B. City

C. Teacher
C. Small
C. Here
C. Morning

D. Breakfast
D. Call
D. House
D. Time

II: H·y chän 1 ®¸p ¸n ®óng nhÊt trong c¸c ®¸p ¸n sau ( 2.0
®)
1. ……………….desks are there ? – There are two..

A. How
B. How many
C. What
D. When
2. What is this? – It’s an…………………
A. chair
B. board
C. ruler
D. eraser
3. I listen to……………………every evening.
A. music
B. movie theater C. breaskfast
D. lunch
4. Which …………….. are you in?  6A.
A. grade
B. class
C. school
D. classroom
5. What does…………….. do every morning?
A.he
B. you
C. they
D. I
6. …………….. is it?  It’s 6 o’clock.
A. Where
B. Which
C. What time
D. How
7. We have Geography …………….. Wednesday.
A. in

B. on
C. at
D. to
8. I go to school……………….bike?
A. at
B. in
C. on
D. by
III. Chia động từ trong ngoặc (2 điểm )
1. I ( get ) up at six.
…………..
2. They are ( wait ) for a train.
…………..
3. Lien ( listen )to the market.
…………..
4. There ( be ) a river near my house.
…………..
IV. Đọc kỹ đoạn văn sau.
1.Hoàn thành đoạn hội thoại. (1điểm)
teacher
11.30 a.m
starts
goes
Mrs.Chi is my ( 1 )………………..She teaches me English.She (2)…………….to school at
6.45.Her class (3)…………….at 7 o’clock and finishs at 11.15.She has lunch at (4)
…………….In the evening,she listens to music.She works late and goes to bed at 11.00 p.m.
2. Trả lời câu hỏi (1,5 điểm )
a) What time does she go to school? …………………………………………………………
b) What does she do in the evening? …………………………………………………………
c) Who is Mrs Chi? .................................................................................................................

V. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa ( 2,5 điểm )
1. walks / Huong / to school.
……………………………………………………..
2. doing / is / Ba / his homework.
……………………………………………………..
3. Mr. Tuan and Mrs. Vui / doctors / are. …………………………………………………….
4. Nam / after school / listens / to music. ……………………………………………………..


5. Hai / in / the / country / lives.
.................................................................................
Mã đề 02:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
I/ Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ( 1 điểm)
1. A Read
2. A. Tall
3. A. Chat
4. A.Big

B. Eat
B. Game
B. School
B. City

C. Breakfast
C. Ball
C. Children
C. Morning


D. Teacher
D. Call
D. Chicken
D. Time

II: H·y chän 1 ®¸p ¸n ®óng nhÊt trong c¸c ®¸p ¸n sau ( 2.0
®)
1. ……………….desks are there ? – There are two..
A. How many
B. How much
C. What
D. When
2. What is this? – It’s a…………………
A. orange
B. apple
C. ruler
D. eraser
3. I listen to……………………every evening.
A. music
B. movie theater C. breaskfast
D. lunch
4. Which …………….. are you in?  My Trach secondary
A. grade
B. class
C. school
D. classroom
5. What do…………….. do every morning?
A.he
B. you

C. she
D. am
6. …………….. is it?  It’s 6 o’clock.
A. Where
B. Which
C. What time
D. How
7. We have English …………….. Monday.
A. in
B. on
C. at
D. to
8. I go to school……………….bike?
A. at
B. in
C. on
D. by
III. Chia động từ trong ngoặc (2 điểm )
1. Lan ( get ) up at six.
…………..
2. They are ( play ) soccer.
…………..
3. I ( listen )to some music.
…………..
4. There ( be ) tall trees behind my house.
…………..
IV. Đọc kỹ đoạn văn sau.
1.Hoàn thành đoạn hội thoại. (1điểm)
teacher
11.30 a.m

starts
goes
Mrs.Chi is my ( 1 )………………..She teaches me English.She (2)…………….to school at
6.45.Her class (3)…………….at 7 o’clock and finishs at 11.15.She has lunch at (4)
…………….In the evening,she listens to music.She works late and goes to bed at 11.00 p.m.
2. Trả lời câu hỏi (1,5 điểm )
a) What time does she go to school? …………………………………………………………
b) What does she do in the evening? …………………………………………………………
c) Who is Mrs Chi? .................................................................................................................
V. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa ( 2,5 điểm )
1. I / in / the / city / live.
……………………………………………………..
2. doing / is / Ly / her homework.
……………………………………………………..
3. Mr. Thuy and Mrs Nga / teachers/ are. …………………………………………………….
4. Mai / after school / listens / to music. ……………………………………………………..


5. goes / Hien / to school.

.................................................................................

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. 2 điểm
Mỗi câu đúng 0.25đ
1
2
3
D
A

B
II. 2 điểm
Mỗi câu đúng 0.25đ
1
2
3
B
D
A
III. 2 điểm Mỗi câu đúng 0.5đ
1. get
2. waiting
IV. 2 điểm
1. 1 điểm.Mỗi câu đúng 0.25đ
1
2
teacher
goes
2. 1 điểm. Mỗi câu đúng 0.5đ
a) She goes to school at 6.45.
b) In the evening,she listens to music.
c) Mrs Chi is my teaeher
V. 2 điểm
Mỗi câu đúng 0.5đ
1. Huong walks to school.
2. Ba is doing his homework.
3. Mrs. Nam and Mrs. Vui are doctors.
4. Nam listens to music after school.
5. Mai lives in the country


Mã đề 01

4
D
4
B

5
A

7
B

3. listen

8
D
4. is

3
starts

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. 2 điểm
Mỗi câu đúng 0.25đ
1
2
3
4
C

B
B
D
II. 2 điểm
Mỗi câu đúng 0.25đ
1
2
3
4
A
C
A
C
III. 2 điểm
Mỗi câu đúng 0.5đ
1. gets
2. playing
IV. 2 điểm
1. 1 điểm.Mỗi câu đúng 0.25đ
1
2
teacher
goes
2. 1 điểm. Mỗi câu đúng 0.5đ
a) She goes to school at 6.45.
b) In the evening,she listens to music.
c) Mrs Chi is my teaeher
V. 2 điểm
Mỗi câu đúng 0.5đ
1. I live in the city.

2. Ly is doing her homework.
3. Mrs. Thuy and Mrs. Nga are teachers.
4. Mai listens to music after school.
5. Hien goes to school

6
C

4
11.30 a.m

Mã đề 02

5
B

6
C
3. listen
3
starts

7
B

8
D
4. are
4
11.30 a.m




×