Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.46 KB, 7 trang )

PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2011-2012
TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………….(Đề gồm 2 trang và 28 câu)
Lớp: …………… SBD: …………..
MÃ ĐỀ: 01
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

I. Hãy chọn hình thức danh từ số nhiều của những từ sau (0.5 điểm)
1. Person
A. Persones
B. People
C. People
2. Couch
A. Couches
B. Couchs
C. Couch
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành những câu sau (2.5
điểm)
3. How many .......... are there?
A. bench
B. benches
C. table
4. What time ....... she get up?
A. do
B. does
C. don’t
5. When do you ......... Math?


A. has
B. have
C. do
6. You must ....... on the right side.
A. walk
B. to walk
C. walking
7. Where is your class room? – It is on the ....... floor.
A. one
B. two
C. second
8. Which grade are you in? – I am .........
A. in grade 6.
B. in grade 6A.
C. on grade 6.
9. Nam’s mother .............. in a hospital.
A. works
B. work
C. worker
10. There ....... trees in the park.
A. are
B. is
C. am
11. What is Nga .......?
A. do
B. does
C. doing
12. Ba is waiting ..... Nam.
A. on
B. in

C. for
II. Nối câu trả lời ở cột B phù hợp với câu hỏi ở cột A (2.5 điểm)
13. What are there, near your school?
A. I travel by car.
14. Where is Lan house?
B. It is near the park.
15. What time is it?
C. They are flowers.
16. How do you travel to Danang city?
D. It is ten twenty.
17. Is it noisy here
E. No, it isnt


IV. Đọc đoạn văn sau đó trả lời những câu hỏi phía dưới (2.5 điểm)
My name is Hoa. I’m a student. I’m twelve. I live in the city. I get up at
six everyday then I have breakfast. I go to school at a quarter to seven. My
school is very beautiful. There are many trees and flowers in front of the
school. Behind the school, there is a lake. Some big houses are next to the
school. There are not any rivers here. I love my school very much.
Trả lời những câu hỏi sau:
18. What does Hoa do?
............................................................................................................................
19. How old is Hoa?
............................................................................................................................
20. What time does Hoa get up?
…………………………………………………………………………………
21. Are there any rivers here?
............................................................................................................................
22. Where is the lake?

...........................................................................................................................
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu hợp lý (1 điểm)
23. I/ games/ after/ play/ school/ ./
............................................................................................................................
24. Close/ door/ the/ ! /
............................................................................................................................
25. He/ going/ is/ to/ shool/ ./
............................................................................................................................
26. Where/ do/ live/ you/ ?/
............................................................................................................................
VI. Dịch những câu sau sang tiếng Anh (1 điểm)
27. Có bao nhiêu nguời trong gia đình bạn? – Gia đình tôi có 4 người.
............................................................................................................................
28. Bạn học lớp mấy? – Tôi học lớp 6A.
............................................................................................................................
The end./.
Good luck to you


PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2011-2012
TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH
MÔN TIẾNG ANH 6
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………….(Đề gồm 2 trang và 28 câu)
Lớp: …………… SBD: …………..
MÃ ĐỀ: 02
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


I. Hãy chọn hình thức danh từ số nhiều của những từ sau (0.5 điểm)
1. Couch
A. Couches
B. Couchs
C. Couch
2. Person
A. Persones
B. People
C. People
II. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành những câu sau (2.5
điểm)
3. When do you ......... Math?
A. has
B. have
C. gets
4. What time ....... she get up?
A. do
B. does
C. dont
5. How many .......... are there?
A. bench
B. benches
C. table
6. Where is your class room? – It is on the ....... floor.
A. one
B. two
C. second
7. You must ....... on the right side.
A. walk
B. to walk

C. walking
8. Which grade are you in? – I am .........
A. in grade 6.
B. in grade 6A.
C. on grade 6.
9. Nam’s mother .............. in a hospital.
A. works
B. work
C. worker
10. Ba is waiting ..... Nam.
A. on
B. in
C. for
11. What is Nga .......?
A. do
B. does
C. doing
12. There ....... trees in the park.
A. are
B. is
C. am
II. Nối câu trả lời ở cột B phù hợp với câu hỏi ở cột A (2.5 điểm)
13. What time is it?
A. I travel by car.
14. Where is Lan house?
B. It is near the park.
15. What are there, near your school?
C. They are flowers.
16. How do you travel to Danang city?
D. It is ten twenty.

17. Is it noisy here?
E. No, it isn’t


IV. Đọc đoạn văn sau đó trả lời những câu hỏi phía dưới (2.5 điểm)
My name is Hoa. I m a student. I m twelve. I live in the city. I get up at six
everyday then I have breakfast. I go to school at a quarter to seven. My
school is very beautiful. There are many trees and flowers in front of the
school. Behind the school, there is a lake. Some big houses are next to the
school. There are not any rivers here. I love my school very much.
Trả lời những câu hỏi sau:
18. What does Hoa do?
............................................................................................................................
19. How old is Hoa?
............................................................................................................................
20. What time does Hoa get up?
…………………………………………………………………………………
21. Are there any rivers here?
............................................................................................................................
22. Where is the lake?
...........................................................................................................................
IV. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu hợp lý (1 điểm)
23. Close/ door/ the/ ! /
............................................................................................................................
24. I/ games/ after/ play/ school/./
............................................................................................................................
25. Where/ do/ live/ you/ ?/
............................................................................................................................
26. He/ going/ is/ to/ shool/ ./
............................................................................................................................

V. Dịch những câu sau sang tiếng Anh (1 điểm)
27. Bạn học lớp mấy? – Tôi học lớp 6A.
............................................................................................................................
28. Có bao nhiêu nguời trong gia đình bạn? – Gia đình tôi có 4 người.
............................................................................................................................
The end./.
Good luck to you


PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ I (2011-2012)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
MÃ ĐỀ 01
Tổng số điểm toàn bài 10.0 điểm
CÂU I. 0.5 điểm – Cho 0.25 điểm/ câu đúng
1.B
2.A
Câu II. 2.5 điểm – Cho 0.2 điểm/ câu đúng
3.B
4.B 5.B 6.A 7.C 8.A 9.A

10.A 11.C 12.C

Câu III. 2.5 điểm – Cho 0.5 điểm/ câu đúng
13.C
14.B 15.D 16.A 17.E

Câu IV. 2.5 điểm – Cho 0.5 điểm/ câu đúng
18. Hoa is a student.
19. Hoa is twelve years-old.
20. Hoa get up at six o’clock.
21. Yes, there is a river.
22. The lake is behind the school.
Câu V. 1.0 điểm – Cho 0.25 điểm/ câu đúng
23. I play games after school.
24. Close the door!
25. He is going to school.
26. Where do you live?
Câu VI. 1.0 điểm – Cho 0.5 điểm/ câu đúng
27. How many people are there in your family? – There are four people in
my family.
28. Which class are you in? – I am in class 6A.


PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG THCS PHÚC TRẠCH

KIỂM TRA HỌC KỲ I (2011-2012)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
MÃ ĐỀ 02
Tổng số điểm toàn bài 10.0 điểm
CÂU I. 0.5 điểm – Cho 0.25 điểm/ câu đúng
1.A
2.B
Câu II. 2.5 điểm – Cho 0.2 điểm/ câu đúng

3.B
4.B 5.B 6.C 7.A 8.A 9.A

10.C 11.C 12.A

Câu III. 2.5 điểm – Cho 0.5 điểm/ câu đúng
13.D
14.B 15.C 16.A 17.E
Câu IV. 2.5 điểm – Cho 0.5 điểm/ câu đúng
18. Hoa is a student.
19. Hoa is twelve years-old.
20. Hoa get up at six o’clock.
21. Yes, there is a river.
22. The lake is behind the school.
Câu V. 1.0 điểm – Cho 0.25 điểm/ câu đúng
23. Close the door!
24. I play games after school.
25. Where do you live?
26. He is going to school.
Câu VI. 1.0 điểm – Cho 0.5 điểm/ câu đúng
27. Which class are you in? – I am in class 6A.
28. How many people are there in your family? – There are four people in
my family.


MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2011-2012)
MÔN TIẾNG ANH
Chủ đề


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN

TN

I. Mutilple
choice

6

II. Matching

3

TL

TL

TL

6
1,5


12
1,5

3,0

1
1,5

III. Reading

1
0,5

1

IV. Writing

3

1

5
0,5

2
1,0

5
3,0


2,5

1,5

4

9

5
0,5

0,5

Tổng

Điểm

6
1,0

7
1,5

2,5

5
2,0

2,0


1
2,5

1
0,5

28
0,5

10,0



×