Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.88 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì I ( LỚP 8 ) - NĂM HỌC:2011-2012
Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra
a. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 18 theo PPCT
b. Mục đích:
- Đối với học sinh: Vận dụng kiến thức trả lời được các câu hỏi và giải được các bài
tập vận dụng.
- Đối với giáo viên: Đánh giá được kết quả học tập của học sinh.
Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra : Tự luận (10 điểm)
Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
2. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
(Nội dung
Cấp độ thấp Cấp độ cao
chương)
Bài :
Câu 1: Phát
.
Câu 5:
1,2,5,6,12,14 biểu được khi
Hiểu và áp
nào vật đứng
dụng được
yên.
công thức tinh
Câu 2: Nêu
vận tốc:
được ba hình


V=S/t
thức ma sát.
Số câu
Số điểm

2câu(câu1,2,
)
2,5 điểm

Câu 3:Nêu khi
nào vật chìm,
nổi,lơ lững
Câu 4:Giải thích
được,quán tính .
Số câu
2 câu
Số điểm
2,5 điểm
Tổng số câu
2 câu
2 câu
Tổng sốđiểm
4 điểm
1 điểm
Tỉ lệ %
2,5 %
25 %
Bước 4: Soạn câu hỏi theo ma trận đề:

3 câu(cấu

1,2,3)
5 điểm

1 câu(câu5)
2,5 điểm

Chương 1:
Cơ học

Câu 5,6:
Hiểu được
công thức
A2 = P.h

1 câu
2,5 điểm
25 %

1Câu(câu6
) 2,5 điểm
1 câu
2,5 điểm
25%

3 câu
5điểm50%
6 câu
10 điểm
100%



ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ HỌC KÌ I LỚP 8 – NĂM HỌC: 2011
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:…………………………….
Giám thị 1: …………………………..
Lớp:…. Trường: …………………….
Giám thị 2: …………………………..
Số báo danh:
Số phách: ……………….
Đề chẵn

Điểm

Chữ kí giám khảo

Số phách

Đề chẵn:
I/Lý thuyết
Câu 1(1đ) : Đứng yên là gì? Lấy ví dụ minh họa
Câu 2(1,5đ) : Lấy ví dụ về lực ma sát nghỉ ,trượt, lăn. (Mỗi trường hợp lấy một ví dụ)
Câu 3 (1,5đ): Nêu điều kiện để vật nổi ,vật chìm.
Bài tập
Câu 4: (1 đ)
Hành khách đang ngồi trên xe ô tô chuyển động, bổng nhiên người lái xe phanh đột
ngột. Hiện tượng gì xảy ra? Hãy giải thích?
Câu 5 (2,5 đ)
Một đoàn tàu đi từ A đến B.Trong nửa đoạn đường đầu tàu đi với vận tốc 60km/h, trên
nửa đoạn đường sau tàu đi với vận tốc 12,5m/s. Tính thời gian chuyển động của đoàn tàu biết
khoảng cách từ A đến B là 180km.

Câu 6: (2,5 đ)
Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao 2m.
a. Nếu không ma sát thì lực kéo là 125N. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
b. Thực tế có ma sát thì lực kéo vật là 150N. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
BÀI LÀM

....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Bước 5: Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học : 2011-2012
Môn: Vật lí 8
Câu
Đáp án
Câu 1
Câu 1: Khi vị trí của một vật không đổi theo thời gian so với vật
(1đ)
khác (vật mốc) gọi là đứng yên
Ví dụ: Tùy học sinh)
Câu 2

Câu 2:
(1,5đ)
a/ Khi vật được kéo trượt trên mặt phẳng (ma sát trượt))
b/ Khi xe tàu động trên đường (ma sát lăn)
c/ Khi kéo vật trên nền nhà mà vật nhưng vật vẫn đứng yên (ma sát
nghỉ)
Câu 3
Câu 3: (1,5đ)
(1,5đ)
Điều kiện để vật nổi, vật chìm:
Vật chịu tác dụng của P và FA. Cùng phương nhưng ngược chiều.
a/ Vật sẽ chìm xuống đáy bình.(P >FA. ) (0,5đ)
b/ Vật sẽ lơ lửng trong lòng chất lỏng.
(P =FA. )(0,5đ)
c/ Vật nổi lên mặt thoáng.(P Câu 1: (1 điểm)
Câu 4:
-

Câu : 5

Hiện tượng xảy ra là: Hành khách bị chúi về phía trước.
Giải thích: Xe đang chuyển động thì hành khách và xe cùng
chuyển động với vận tốc như nhau. Khi phanh đột ngột, xe
dừng lại, thân dưới của hành khách bị dừng lại đột ngột theo
xe, nhưng thân trên của hành khách không thể thay đổi vận
tốc của mình ngay được do quán tính, nên vẫn còn chuyển
động với vận tốc như cũ. Vì thế mà hành khách bị chúi về
phía trước.
Gọi C là điểm giữa của đoạn đường AB.

Thời gian tàu đi hết đoạn đường AC là: t AC =

Điểm
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)

(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5đ)

(0,5đ)

s AC 90
=
= 1,5 h
v AC 60

(1đ)

(1đ)
Thời gian tàu đi hết đoạn đường CB là: tCB

s
90
= CB =
=2 h

vCB 45

(1đ)

(1đ)
Thời gian để tàu đi hết đoạn đường AB là: t = 1,5+2= 3,5 h
(0,5đ)

Câu 5:

(0,5đ)

a, Công của lực kéo trên mặt phẳng nghiêng: A1= F.l
(0,25đ)
Công của lực kéo vật trực tiếp theo phương thẳng đứng:
(0,25đ)
A2 = P.h= 500.2= 1000 J
(0,25đ)
Theo định luật về công thì A1=A2= F.l
(0,25đ)
→ l=

A2 1000
=
= 8 m (0,5đ)
F
125

(0,25đ)


(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)


Ai

b, Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng: H= A 100% . (0,25đ)
tp
Mà: Công có ích: Ai= P.h= 500.2= 1000J.
(0,25đ)
Công toàn phần: A2= F.l= 150.8= 1200J.
(0,25đ)
1000
100 = 83,3 %
Vậy: H=
1200

(0,5đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)




×