Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.86 KB, 5 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ 8
Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

I. Chuyển
động cơ học.
Các dạng
chuyển động
cơ.

1. Nêu
được dấu
hiệu
chuyển
động cơ
học.
2. Nêu
được ý
nghiã của
vận tốc.
Nêu được
đơn vị vận
tốc.
3. Nêu
được vận
tốc là gì?
Và cách


xác định
vận tốc
8. Nêu
được lực
là đại
lượng véc
tơ vì nó
điểm đặt
có độ lớn,
có phương
và chiều.

Số câu hỏi

1
C.1;2;3;8

4. Nêu được ví dụ về
chuyển động cơ học.
5. Nêu được ví dụ về
tính tương đối của
chuyển động cơ học.
6. Phân biệt được
chuyển động đều và
chuyển động không
đều dựa vào các khái
niệm.
8. Nêu được lực tác
dụng lên một vật có
thể làm biến đổi

chuyển động của vật
đó hoặc làm nó bị biến
dạng.
Nêu được ví dụ về tác
dụng của lực.
9. Dưới tác dụng của
hai lực cân bằng một
vật đang chuyển động
sẽ chuyển động thẳng
đều.
10. Khi có lực tác
dụng, mọi vật không
thể thay đổi vận tốc
đột ngột vì có quán
tính.
11. Nêu được một số
ví dụ về lực ma sát
trượt, ma sát lăn và ma
sát nghĩ.
1
C.4;5;6;8;9;10;11;12

Số điểm

2,0

2,0

II.Biểu diễn
lực

Sự cân bằng
lực và quán
tính.
Lực ma sát.

III. Áp suất
Áp suất chất
lỏng.
Bình thông
nhau, máy ép

13. Nêu
được áp
lực là lực
ép có
phương

14. Áp suất chất lỏng
gây ra tại các điểm ở
cùng một độ ssaau
trong long chất lỏng
có cùng chỉ số.

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
7. Giải được
bài tập áp dụng
công thức: vtb=

Cộng


s
t

Để tính vận tốc
trung bình của
chuyển động
không đều trên
từng quảng
đường hay cả
hành trình
chuyển động.
12. Giải thích
được ít nhất
một hiện tượng
thường gặp
trong thực tế
liên quan đến
quán tính.

0

0

2

0

0


4
(40%)

17. Sử dụng
thành thạo
công thức:
P= d.h
Để giải


thủy lực. áp
suất khí
quyển
IV. Lực đẩy
Acsimet

vuông góc
với mặt bị
ép. Áp
suất được
tính bằng
độ lớn của
áp lực trên
một đơn vị
diện tích
bị ép.

Công thức tính áp suất
chất lỏng: P= d.h
15. Trong bình thong

nhau chứa cùng một
chất lỏng đứng yên
các mặt thoáng của
chất lỏng ở các nhánh
khác nhau đều cùng ở
một độ cao.
16. Trái đất và mọi vật
trên trái đất đều chịu
tác dụng của áp suất
khí quyển theo mọi
phương.
18. Mô tả hiện tượng
về sự tồn tại của lực
đẩy acsimet.
- Khi nâng một vật ở
dưới nước, ta cảm
thấy nhẹ hơn khi nậng
vật đó trong không
khí.

được các
bài tập đơn
giản và dựa
vào sự tồn
tại của áp
suất chất
lỏng để giải
thích được
một số hiện
tượng đơn

giản liên
quan.

Số câu hỏi

0

1
C.14;15;16;18

19.Viết được
công thức tính
lực đẩy
acsimet:
F= d.v
Sử dụng thành
thạo công thức
để giải các bài
toán dơn giản
có liên quan
đến lực dẩy
ácsimet.
20. Biết cách
bố trí thí
nghiệm để
nghiệm lại lực
acsimet .
1
C.19;20


Số điểm

0

2,0

1,5

2,5

Tổng số điểm

2,0

4,0

1,5

2,5

1
C.17

ĐỀ RA:
MÃ ĐỀ 1:
Câu 1: (2đ) Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất. Cho biết tên, đơn vị
các đại lượng có trong công thức? Nêu cách làm tăng áp suất?
Câu 2: (2đ) Thế nào là hai lực cân bằng?
Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ như thế nào?
a. Vật đang đứng yên.

b. Vật đang chuyển động.
Câu 3: (2đ) Lực đẩy acsimet phụ thuộc vào yếu tố nào?
Khi vật nhúng vào chất lỏng thì chịu tác dụng của những lực nào?

3
3
(60%)
10
(100%)


Câu 4: (1,5đ) Thể tích của một miếng nhôm 15dm3. Tính lực đẩy acsimet
tác dụng lên miếng nhôm khi nó được nhúng chìm trong nước? trong rượu?
(Biết dnước= 10.000 N/m3 và drượu= 8.000 N/m3)
Câu 5: (2,5đ)
a.
Một bình cao 1,2m chứa đầy nước. Tính áp suất do cột nước tác dụng
lên đáy bình và một điểm cách đáy 0,6m, biết trọng lượng riêng của
nước d= 10.000N/m3.
b.
Biết bình có khối lượng 4kg. Tính áp suất của bình tác dụng lên mặt
đất. Biết diện tích bị ép là 625cm2
MÃ ĐỀ 2:
Câu 1: (2đ) Chất lỏng gây ra áp suất như thế nào? Viết công thức? Nêu tên
các đơn vị có trong công thức?
Câu 2: (2đ) Nêu các đặc điểm của lực?Thế nào là một đại lượng vec tơ?
Khi chỉ có một lực tác dụng lên một vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?
Câu 3: (2đ) Áp là gì? Muốn tăng áp suất thì ta phải làm thế nào?
Vì sao đóng đinh phải đóng đầu nhọ xuống tường?
Câu 4: (1,5đ) Một miếng sắt có thể tích 25dm3? Tính lực đẩy acsimet tác

dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước? trong rượu.
(Biết (Biết dnước= 10.000 N/m3 và drượu= 8.000 N/m3)
Câu 5: (2,5đ)
a.Một bể cao 1,5m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên
đáy bể và một điểm cách đáy 0,8m, biết trọng lượng riêng của nước d=
10.000N/m3.
c.
Biết bình có khối lượng 9kg. Tính áp suất của bể tác dụng lên mặt đất.
Biết diện tích bị ép là 450dm2.
BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ 1:
Câu 1 (2điểm):
- Áp suất là độ lớn áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
- Công thức: P=
Trong đó:
(0.5đ)

F
S

0.5đ
0.5đ

P là áp suất đơn vị (Pa);
F là độ lớn áp lực đơn vị là (N)
S là diện tích bị ép (m2)
- Muốn tăng áp suất ta phải: giảm diện tích bị ép hoặc tăng áp lực
0.5đ
Câu 2 (2 điểm):
- Cùng tác dụng vào một vật, cùng phương

0.5đ
- Ngược chiều, cùng độ lớn
0.5đ
Câu 3 (2 điểm):
- Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào thể tích của chất lỏng mà vật bị chiếm chỗ 0.5đ
Và trọng lượng riêng của chất lỏng 0.5đ
- Khi nhúng vật vào chất lỏng, vật sẽ chịu tác dụng của các lực: trọng lượng
của vật 0.5đ
Và lực đẩy Ác-si-mét của chất lỏng 0.5đ
Câu 4 (1,5điểm):
- Đổi đơn vị: V = 15dm3 = 0,015m3
0.5đ


- Tính: FA nước= dnước.V = 10000 . 0,015 = 150 (N)
- Tính: FA rượu= drượu.V = 8000 . 0,015 = 120 (N)
Câu 5 (2,5điểm):
Đổi đơn vị: s = 625cm2 = 0,0625 m2
a. Tính: P = d.h1 = 10.000 . 1,2 = 12000 (Pa)
Tính: P1 = d.h2 = 10.000 . 0,6 = 6000 (Pa)
b. Công thức: P2=

F 10.m
=
S
s

10.4

Tính P2= 0,0625 = 640( Pa)


0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

MÃ ĐỀ 2:
Câu 1 (2 điểm):
- Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương, lên đáy bình, thành bình và các
vật ở trong lòng nó
0.5đ
- Công thức: P = d . h
0.5đ
Trong đó: P là áp suất (Pa)
0.5đ
3
d là trọng lượng riêng đơn vị (N/m )
0.25đ
h là độ sâu, đơn vị là (m)
0.25đ
Câu 2 (2 điểm):
- Các đặc điểm của lực: Điểm đặt, phương và chiều, cường độ
0.5đ
- Vecto là đâị lượng có hướng
0.5đ
- Có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó tăng dần
0.5đ

Và cũng có thể giảm dần
0.5đ
Câu 3 (2 điêm):
- Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
0.5đ
- Muốn tăng áp suất ta phải: giảm diện tích bị ép hoặc tăng áp lực
0.5đ
- Đóng đinh phải đóng đầu nhọn xuống tường. Vì đầu nhọn của đinh có diện
tích nhỏ nên áp lực sẽ lớn
(0.5đ), đinh sẽ mau lún vào tường
(0.5đ)
Câu 4 (1,5điểm):
- Đổi đơn vị: V = 25dm3 = 0,025m3
0.5đ
- Tính: FA nước= dnước.V = 10.000 . 0,025 = 250 (N)
0.5đ
- Tính: FA rượu= drượu.V = 8000 . 0,025 = 200 (N)
0.5đ
Câu 5 (2,5điểm):
Đổi đơn vị: s = 450cm2 = 0,045 m2
0.5đ
a. Tính: P = d.h1 = 10.000 . 1,5 = 15000 (Pa)
0.5đ
Tính: P1 = d.h2 = d. (h1 – h2) = 10.000 . (1,5 – 0,8) = 7000 (Pa)
0.5đ
b. Công thức: P2=
10.9

F 10.m
=

S
s

Tính P2= 0,045 = 2000( Pa)

0.5đ
0.5đ
Gi¸o viªn bé m«n


Hoµng ThÞ
Xu©n



×