Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

dai so 25,30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.48 KB, 13 trang )

Tuần 13
Tiết 25
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức, cách làm đối với dạng toán
rút gọn phân thức.
- HS thấy đợc vai trò quan trọng của việc phân tích đa thức thành
nhân tử vào việc rút gọn phân thức, áp dụng quy tắc đổi dấu
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong việc rút gọn phân thức.
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, giấy trong có nội dung 3 bài tập trang 40
- HS: giấy trong, bút dạ
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') Rút gọn phân thức sau:
HS 1:
3 2
5
12x y
18xy
HS 2:
2
15x(x 5)
20x (x 5)
+
+
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- GV đa lên máy chiếu nội


dung bài tập 2
- Hs thảo luận theo nhóm và
làm bài ra giấy trong
- GV thu giấy trong của một
vài nhóm và đa lên máy
chiếu
- Cả lớp nhận xét bài làm của
các nhóm.
- GV treo bảng phụ bài tập
13
- HS nghiên cứu và làm bài
vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài
BT 12 (tr40- SGK) (8')
Rút gọn phân thức:
2 2
4 2
3x 12x 12 3(x 2)
a)
x 8x x(x 2)(x 2x 4)
+
=
+ +
2
3(x 2)
x(x 2x 4)

=
+ +
2 2

2
7x 14x 7 7(x 1) 7(x 1)
b)
3x 3x 3x(x 1) 3x
+ + + +
= =
+ +
BT 13 (tr40- SGK) (10')
3 3 2
45(3 x) 45(x 3) 3
a)
15x(x 3) 15x(x 3) x(x 3)

= =

2 2
3 2 2 3 3
3 2
y x (y x)(y x)
b)
x 3x y 3xy y (x y)
(x y)(x y) (x y)
(x y) (x y)
+
=
+
+ +
= =

BT 10 (tr17 - SBT) (7')

- GV chốt lại: Trong quá
trình rút gọn phân thức, nhiều
bài toán ta cần áp dụng quy
tắc đổi dấu để làm xuất hiện
nhân tử chung.
- GV đa ra bài tập
? Nêu cách chứng minh
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi
của GV
- GV có thể gợi ý
? Rút gọn phân thức vế trái
của đẳng thức
- Hs cả lớp làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm
Chứng minh đẳng thức sau
2 2 3
2 2
x y 2xy y
2x xy y
+ +
=
+
2
xy y
2x y
+

Ta có:
2 2 3 2 2
2 2 2 2 2

2 2
2
x y 2xy y y(x 2xy y )
2x xy y (x y ) x xy
y(x y) (x y) .y
(x y)(x y) x(x y) (x y)(2x y)
(x y)y xy y
2x y 2x y
+ + + +
=
+ + +
+ +
= =
+ + + +
+ +
= =

Vậy
2 2 3
2 2
x y 2xy y
2x xy y
+ +
=
+
2
xy y
2x y
+


iV. H ớng dẫn về nhà: (2')
- Ôn tập lại các tính chất của phân thức
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 11 (tr17 - SGK)
- Ôn lại cách qui đồng mẫu số của 2 phân số

Tuần 13
Tiết 26
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Đ4: Qui đồng mấu thức của nhiều phân thức
A. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức
thành nhân tử.
- Nắm đợc qui trình qui đồng mẫu thức
- Biết cách tìm hân tử phụ và cách làm bài để đa về mẫu thức chung.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: + máy chiếu, giấy trong ghi bảng trang 41 - SGK
+ Phiếu học tập phần ví dụ 2:
Qui đồng mẫu thức hai phân thức:
2
1
4x 8x 4 +

2
5
6x 6x
a) Phân tích các mẫu thành nhân tử
2
4x 8x 4 +

= .............. ;
2
6x 6x
= ..........
b) Tìm mẫu thức chung của hai phân thức
MTC = ...........
c) Chia MTC cho từng mẫu thức riêng của hai phân thức:
MTC : ....... = ..........
MTC : ....... = ..........
ta gọi kết quả của phép chia đó là nhân tử phụ
d) Nhân cả tử và mẫu của hai phân thức với nhân tử phụ vừa tìm đợc
2 2
1 1 1...
4x 8x 4 4(x 1) ...
= = =
+
2
5 5 ...
6x 6x 6x(x 1) ...
= =

- Học sinh: Bút dạ, thớc thẳng, ôn tập lại cách qui đồng mẫu số nhiều
phân số.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
Rút gọn các phân thức sau
HS 1:
2
3

5x 10xy
2(2y x)


HS 2:
3
4
5x 5x
x 1
+

III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh tự nghiên
cứu SGK để trả lời câu hỏi:
qui đông mẫu thức nhiều
phân thức là gì.
- HS nghiên cứu SGK và trả
lời câu hỏi của GV.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả
lời.
- GV: có nhiều MTC nhng
phải chọn MTC nào đơn giản
nhất.
- GV đa bảng trang 41 và
phân tích cho học sinh cách
tìm MTC
- HS chú ý theo dõi.
? Để tìm MTC ta làm nh thế

nào
- HS suy nghĩ để trả lời câu
hỏi của GV

(3')
1. Tìm mẫu chung (15')
?1
- NTC là
2 3
12x y z
* Để tìm MTC ta có thể làm nh sau:
- Phân tích MT của các phân thức thành
nhân tử.
- MTC là một tích gồm:
+ Nhân tử bằng số ở các mẫu
- GV chốt lại và đa lên máy
chiếu
- HS chú ý và ghi bài.
? Tìm MTC của các phân
thức

5 3
5
x y

3 4
7
12x y
- HS đứng tại chỗ trả lời.
(MTC:

5 4
12x y
)
- GV đa ppht lên máy chiếu
và phát cho các nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
và hoaqnf thành phiếu học
tập
- GV y/c học sinh lên điền
vào giấy trong
- cả lớp theo dõi bài làm của
bạn và nhận xét.
? Vậy để qui đồng MT nhiều
phân thức ta làm nh thế nào .
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi của GV
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
? Nhận xét với bài ?2 từ đó
rút ra cách làm bài
- Đổi dấu của phân thức:
+ Với mỗi luỹ thừa của một biểu thức có
mặt trong mẫu thức ta chọn luỹ thừa có số
mũ cao nhất.
2. Qui đồng mẫu thức (10')
VD: Qui đồng mẫu thức hai phân thức:

2
1
4x 8x 4 +


2
5
6x 6x
MC =
2
12x(x 1)
2 2 2
1 1.3x 3x
4(x 1) 4(x 1) .3x 12x(x 1)
= =

2 2
5 5.2(x 1) 10(x 1)
6x 6x 6x(x 1).2(x 1) 12x(x 1)

= =

* Các bớc qui đồng ( SGK)
?2
2
3 3
x 5x x(x 5)
=

;
5 5
2x 10 2(x 5)
=


MTC = 2x(x-5)
2
3 3 3.2 6
x 5x x(x 5) x(x 5).2 2x(x 5)
= = =

5 5 5.x 5x
2x 10 2(x 5) 2(x 5).x 2x(x 5)
= = =

?3
5 5
10 2x 2x 10

=

IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15a, b (Cả lớp thảo luận nhóm và làm
bài ra giấy trong)
a)
5
2x 6+
;
2
3
x 9
ta có:
5 5
2x 6 2(x 3)
=

+ +
;
2
3 3
x 9 (x 3)(x 3)
=
+


MTC =
2(x 3)(x 3)+
5 5 5(x 3)
2x 6 2(x 3) 2(x 3)(x 3)

= =
+ + +
;
2
3 3 6
x 9 (x 3)(x 3) 2(x 3)(x 3)
= =
+ +
b)
2 2
2x 2x
x 8x 16 (x 4)
=
+
;
2

x x 1
3x 12x 3x(x 4) 3(x 4)
= =




MTC =
2
3(x 4)
2 2 2
2x 2x.3 6x
(x 4) (x 4) .3 3(x 4)
= =

;
2 2
x 1 1.(x 4) x 4
3x(x 4) 3(x 4) 3.(x 4) 3(x 4)

= = =

V. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK
- Làm bài tập 14; 16 (tr43- SGK); 13; 14; 16 (tr18 - SBT)
Tuần 14
Tiết 27
Ngày soạn: .
Ngày dạy: ...
Luyện tập

A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng tìm MTC và qui đồng các phân thức
- Biết áp dụng qui tắc đổi dâu trong quá trình tìm MTC
- Rèn tính cẩn thận trong quá trình qui đồng phân thức
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×