Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn sinh năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.9 KB, 5 trang )

VƯỢT QUA KÌ THI THPT
QUỐC GIA
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 4 trang)

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: Khoa Học Tự Nhiên; Môn: SINH HỌC – LẦN 1
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi k18

Họ và tên thí sinh:…………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………….
Câu 1: Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất
A. Gen là 1 đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một phân tử mARN
B. Gen là 1 đoạn của phân tử ADN tổng hợp ra 1 đoạn ARN
C. Gen là 1 đoạn của phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử
mARN
D.Gen là phân tử ADN mã hóa cho phân tử protein
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về gen cấu trúc
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục,xen kẽ các đoạn mã hóa axit
amin (exôn) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron)
B. Gen ở sinh vật nhân thực 100% là gen phân mảnh
C. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình
phiên mã
D. Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hòa, vùng mã hóa,vùng kết
thúc
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu đúng về gen cấu trúc
1. Vùng mã hóa nằm đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang thông tin mã hóa cho các axit amin
2. Vùng kết thúc mang tín hiệu kết thúc phiên mã
3. Vùng khởi động tham gia tổng hợp protêin ức chế
4. Gen cấu trúc là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác


A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 4: Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu là đúng khi nói về mã di truyền
1. Là mã bộ ba
2. Gồm 61 bộ ba
3. Có 1 bộ ba mở đầu
4. Có đặc hiệu, có nghĩ là mỗi axitamin chỉ được mả hóa từ một bộ ba
5. Có 64 bộ ba mã hóa cho các axit amin
6. Có tính liên tục
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 5: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể sinh
vật?
A. Đột biến điểm B. Đột biến dị đa bội
C. Đột biến tự đa bội
D. Đột biến lệch bội
Câu 6: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Nguyên tắc nửa gián đoạn
C. Nguyên tắc bán bảo tồn
D. Cả A và C
Câu 7: Nội dung nào sai khi đề cập đến nhân đôi ADN
A. Trên ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có 1 điểm khởi đầu nhân đôi
B. Trên 1 chạc tái bản enzim ADN polimeraza chỉ di chuyển theo chiều 3’-5’ trên mạch khuôn và tổng hợp
mạch mới theo chiều ngược lại
Trang 1/5 - Mã đề thi k18



C. Trên chạc tái bản mạch khuôn 3’-5’ theo hướng mở vòng xoắn thì mạch mới tổng hợp gián đoạn
D. Sinh vật nhân thực có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi
Câu 8: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ARN polimeraza tổng hợp đoạn mồi. Đoạn mồi đó là 1 đoạn
A. ADN
B. polipeptit
C. ARN
D. Chuỗi polipeptit
Câu 9: Mức xoắn 1(sợi cơ bản), mức xoắn 3 ( sợi siêu xoắn) có đường kính bao nhiêu nm?
A. 11nm và 300nm
B.11nm và 30nm
C. 300nm và 10nm
D. 30nm và 300nm
Câu 10: Trong quá trình tổng hợp ARN không xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường
B. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường
Câu 11: Số lượng nst lưỡng bội của một loài 2n=10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài
này?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
Câu 12 Nguyên tắc bổ sung không thể hiện ở ?
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. Không có phát biểu đúng

Câu 13: Chọn số nôi dung đúng
1. Nhân đôi ADN ở giai đoạn chuẩn bị của phân bào và tạo điều kiện cho đột biến phát sinh
2. Nhân đôi ADN tạo ra các ADN con giống ADN mẹ
3. Nhân đôi ADN luôn dẫn tới sự nhân đôi cuả NST
4. Nhân đôi ADN tạo tính ổn định cho loài
5. Ở tế bào nhân sơ tại điểm khởi đầu hình thành 1 chạc tái bản , còn ở tế bào nhân thực hình thành vòng
tái bản gồm 2 chạc tái bản hình chữ Y
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 14: Có mấy nội dung đúng khi nói về mARN
1. Có cấu trúc một mạch thẳng
2. Có chiều 5’-3’
3. Đầu 5’ có trình tự nucleotit làm tín hiệu khởi đầu dịch mã
4. Có trình tự mã hóa liên tục
5. Được tổng hợp trên mạch gốc của gen
6. Tồn tại ổn định trong tế bào
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 15: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:
1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’
3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ – 5’
4. Khi ARN polimeraza di chuyển đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình tổng hợp dừng.
Trang 2/5 - Mã đề thi k18



Trong quá trình phiên mã, trật tự diễn ra theo trình tự đúng là:
A. 1 → 4 → 3 →2

B. 1 → 2 → 3 → 4

C. 2 → 1 → 3 → 4

D. 2 → 3 → 1 →4

Câu 16: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hóa axit amin trong quá trình dịch mã là
A. mARN
B. Chuỗi polipeptit
C. Axit amin tự do
D. Phức hợp axit amin-tARN
Câu 17: Nội dung nào sau đây là sai
A. Hoạt hóa axit amin cần enzim và ATP để tạo phức hợp aa-tARN
B. Ribôxôm có vai trò là khung đỡ mARN và phức hợp aa-tARN
C. Dịch mã theo nguyên tắc bổ sung và khuôn mẫu
D. Khi riboxôm đến bộ ba kết thúc thì phân tử prôtêin được tổng hợp xong có cấu trúc hoàn chỉnh và
hoạt tính sinh học
Câu 18: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là?
A. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.
B. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc .
D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 19: Chuỗi nucleotit của mạch ADN mã gốc có chiều 3'-5' nào sau đây mã hoá cho chuỗi pôlipeptit AlaGly-Val tương ứng với các codon trên mARN của nó là 5’GXU-GGU-GUA3’?
A. 5’TAX-AXX-AGX3’
C. 5’TAX-AXX-AGG3’

B. 5’XGA-XUA-XAU3’

D. 5’XGA-XXA-XAG3’

Câu 20: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau
1. Bộ ba đối mã phức hợp Met-tARN gắn bổ sung với codon mở đầu trên marn
2. Tiểu đơn bị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh
3. Tiểu đơn bị bé của ribôxôm gắn với marn ở vị trí nhận biết đặc hiệu
4. Codon thứ hai trên marn gắn bổ sung với anticodon của phược hợp aa1-tarn
5. Ribôxôm dịch chuyển từng codon trên marn theo chiều 5’-3’
6. Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và axit amin thứ nhất
A. 1->2->3->4->5->6
B. 3->1->2->4->6->5
C. 3->2->1->4->6->5
D. 1->2->3->4->6->5
Câu 21:Xét một Operon Lac ở Ecoli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hoá lactôzơ vẫn
được tạo ra? Một học sinh đã đưa ra một số giải thích về hiện tượng trên như sau:
(1) Do vùng khởi động (P) bị bất hoạt nên enzim ARN pôlimeraza có thể bám vào để khởi động quá trình
phiên mã.
(2) Do gen điều hoà (R) bị biến đổi cấu trúc nên không tạo được prôtêin ức chế.
(3) Do vùng vận hành (O) bị biến đổi cấu trúc nên không liên kết được với prôtêin ức chế.
(4) Do gen cấu trúc (gen Z, Y, A) bị biến đổi cấu trúc làm tăng khả năng biểu hiện gen.
Số giải thích đúng là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Trang 3/5 - Mã đề thi k18


Câu 22: Mỗi gen trên mạch mã gốc chỉ chứa 3 loại nu A, G, X. Số bộ ba chỉ chứa 1 nucleotit loại X trên
mạch gốc là

A. 6
B. 8
C.12
D.16
Câu 23: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nu loại G chiếm 20% tổng số nu của gen.Mạch 1 của gen có
200 nu loại T và số nu loại X chiếm 15% tổng số nu của mạch. Có bao nhiêu phát biểu ĐÚNG
1. Mạch 1 của gen có A/G=15/26
2. Mạch 1 của gen có (T+X)/(A+G)=19/41
3. Mạch 2 của gen có A/X=2/3
4. Mạch 2 của gen có (A+X)/(T+G)=5/7
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 24: Sự trao đổi chéo không đều trong 1 cặp NST dẫn đến hiện tượng?
A. Hoán vị gen
B. Lặp đoạn và chuyển đoạn
C. Chuyển đoạn tương hổ
D. Lặp đoạn và mất đoạn
Câu 25: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chỉ chứa N14 (lần thứ 1). Sau ba thế hệ,
người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy chỉ chứa N15(lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó,
lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14(lần thứ 3) để chúng nhân đôi 2
lần nữa.
Cho các nhận xét sau về các tế bào khi kết thúc 3 quá trình:
(1) Số tế bào chứa cả N14 và N15 là 48
(2) Số tế bào chỉ chứa N14 là 104.
(3) Số tế bào chỉ chứa N15 là 24.
(4) Số tế bào chỉ chứa N15 là 0
Số nhận xét có nội dung đúng là:
A.1

B.2
C.3
D.4
-----------HẾT ----------

Trên đường thành công không có bước chân của người
lười biếng

Trang 4/5 - Mã đề thi k18


Trang 5/5 - Mã đề thi k18



×