PHẦN 1: BẢNG THÓNG NHẤT CÁC TIÊU CHÍ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
CÁC TIÊU CHÍ
- chuẩn kiến thức
BIẾT
- thao tác tu duy:
- thời gian:
- từ ngữ thường dùng:
- chuẩn kiến thức
THÔNG HIỂU
- thao tác tu duy:
- thời gian:
- từ ngữ thường dùng:
- chuẩn kiến thức
VẬN VỤNG
- thao tác tu duy:
- thời gian:
- từ ngữ thường dùng:
- chuẩn kiến thức
VẬN DỤNG CAO
- thao tác tu duy:
- thời gian:
- từ ngữ thường dùng:
PHẦN 2: THỰC HÀNH
1
MỨC ĐỘ
CÂU HỎI
BIẾT
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
CÁC TIÊU CHÍ
- Giới hạn kt:
- thao tác TD:
- TG:
- Phân tích phương án:
- Giới hạn kt:
- thao tác TD:
- TG:
- Phân tích phương án:
- Giới hạn kt:
- thao tác TD:
- TG:
- Phân tích phương án:
- Giới hạn kt:
- thao tác TD:
- TG:
- Phân tích phương án:
PHẦN 3: NGUYÊN TẮC KHI VIẾT CÂU HỎI (TỪ TRANG 18 TÀI LIỆU THAM KHẢO)
PHẦN 4: KĨ THUẬT VIẾT PHẦN DẪN (TR20)
2
PHẦN 5: KĨ THUẬT VIẾT CÁC PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Nên sắp xếp theo một thứ tự nào đó: tăng dần…
* LƯU Ý ĐỐI VỚI CÁC PHƯƠNG ÁN NHIỄU
* CÂU DẪN:
ĐOẠN MẠCH GỒM 2 ĐIỆN TRỞ R1,R2 MẮC SONG SONG. BIẾT Rtđ = 8 Ω, R2 = 24 Ω. GIÁ
TRỊ CỦA R2 LÀ
PHẦN 6: BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ TRONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
XÂY DỰNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN LÍ 9: TRẮC NGHIỆM
* CHỦ ĐỀ
1/ CĐ 1: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU(T37-> T43): 7T= 5LT+1TH+1 BT
2/ CĐ 2: THẤU KINH(T44- T57): 13T= 9L+…
3/ CĐ 3: ÁNH SÁNG(T58- T64): 5T; 5LT
4/ CĐ 4: BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG(T65- T69)5T= 2LT
HỆ SỐ: h= [(trọng số lt+tổng số tiết)/100]/tổng số tiết lý thuyết
(hệ số sàn: h= 0,947; hs yếu thì hệ số >1; giỏi thì từ 0,5->0,8); 0,7 –HS tb
chỉ số lý thuyết
E9= (5.0,8/7)*10= 5,71
=> CĐ 1: Chỉ số: LT= 5,71; VD= 4,29(TỔNG 10)
trọng số: LT=(chỉ số LT/tổng số tiết).10; VD=(chỉ số VD/tổng số tiết).10
CĐ
CHỈ SỐ
LT
CĐ 1
VD
5*0,8=4 74=3
TRỌNG SỐ
SỐ CÂU
LT
VD
TH
4: tổng
số
tiết)x10
9,4
12,5/(10*0,25)=5/2= 9,4/(10*0,25)=4/2=
2
2,5
VD
3
0
=12,5
CĐ 2
KẾT QUẢ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1
Dòng
xoay
chiều
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Thấu
kính
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 3
Ánh sáng
Nhận biết
TNKQ
- Kn dòng
xoay chiều
- Cấu tạo;
NTHĐ của
MBT
- CT tính hao
phí
(liệt kê các
dạng)
Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra (Ch)
Thông hiểu
T
L
(C
h)
TNKQ
- máy
tăng thế,
hạ thế
- cách tạo
ra dòng
điện xoay
chiều
- so sánh
tác dụng
từ của
dòng AC
và DC
TL
(Ch)
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cộng
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Giải thích được
vì sao có sự hao
phí điện năng trên
đường dây tải
điện.
- hỏi những ứng
dụng thượng gặp
trong cuộc sống:
máy hàn, sạc, trạm
BT
- giải thích rõ
nguyên tắc hoạt
động của MBT
- Cách làm giảm
hao phí(lý thuyết)
...........
MBT: áp
dụng công
thức
U1/U2=N1/N
2
- bài tập về
truyền tải
điện năng
- tính hao
phí
(Ch)
(Ch)
Số câu 02
Số điểm 0,5
Số
câ
u
Số
điể
m
Số câu01
Số
điểm0,25
Số
câu
Số
điểm
Số câu01
Số điểm0,25
Số câu1
Số điểm1
Số câu01
Số điểm0,25
Số
câu
Số
điểm
(Ch)
(C
h)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu2
Số điểm0.5
Số
câ
u
Số
điể
m
Số câu2
Số điểm0.5
Số
câu
Số
điểm
Số câu2
Số điểm0.5
Số câu
Số điểm
Số câu2
Số điểm0.5
Số
câu
Số
điểm
(Ch)
(C
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu5
1,25
điểm=...%
Số câu
... điểm=...
%
4
h)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 4
đL bảo
toàn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số
câ
u
Số
điể
m
Số câu
Số điểm
Số
câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số
câu
Số
điểm
(Ch)
(C
h)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu
Số điểm
Số
câ
u
Số
điể
m
Số câu
Số điểm
Số
câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số
câu
Số
điểm
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
... điểm=...
%
Số câu
... điểm=...
%
Số câu
Số điểm
TỰ LUẬN
GV TỰ CHỌN NỘI DUNG: CÓ Ở TRẮC NGHIỆM THÌ KHÔNG CÓ Ở TỰ LUẬN VÀ
NGƯỢC LẠI(Ở CÙNG MỨC). LÀM TỰ LUẬN TRƯỚC RỒI LÀM TRẮC NGHIỆM SAU
ĐỀ KIỂM TRA HKII VÀ CẢ NĂM LÍ 9
5