Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề kiểm tra HK i anh 6 ( 2011 2012)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.84 KB, 7 trang )

Phòng GD – ĐT Bố Trạch
Trường THCS Đại Trạch

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Anh - Khối: 6
Thời gian làm bài: 45’
Đề số 1

I. PHONETIC: ( 1,0 điểm )
Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại:
1. A. math
B. paddy
C. bank
D. garden
2. A. lunch
B. children
C. school
D. teacher
3. A. thing
B. theater
C. math
D. this
4. A. big
B. time
C. sit
D. live
II. LANGUAGE FOCUS: ( 4 điểm )
Câu 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: (2,5 điểm )
1. .....................are you? - I’m twelve years old.
A. How
B. How old


C. How many
D. What
2. This is my brother. ................. is a nurse.
A. He
B. His
C. She
D. Her
3. What is this? - It’s ...............eraser.
A. two
B. a
C. an
D. this
4. She has breakfast ................ half past six.
A. at
B. on
C. in
D. by
5. ................... Ba have English on Tuesday? - Yes, he does.
A. Do
B. Does
C. Is
D. are
6. What’s .....................name? - His name is Long.
A. your
B. he
C. her
D. his
7. ............... do they go to work? - They go to work at seven o’clock.
A. How many
B. How old

C. What time
D. Where
8. Who is that? - ................... is Mr Hung.
A. This
B. That
C. These
D. Those
9. There are ................... people in my family: my father, my mother and me.
A. three
B. four
C. third
D. one
10. We .............video games at the moment.
A. playing
B. plays
C. play
D. are playing
Câu 2: Chia động từ trong ngoặc: ( 1,5 điểm )
1. Every morning, I ( not get ) ..................up at six o’clock.
2. She ( watch ) ................ T.V at present.
3. Nam and Phong ( be ) ....................... engineers.
III. READING: ( 2,5 điểm )
Hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:
Ba is my friend. He is twelve years old. He is a student and he is in grade six. He
is living in a big and quiet house in the city. To the right of his house, there is a well
and there are small trees to the left of it. The school is near his house, so he goes to
school by bike. It is eight p.m now and he is doing his homework.


Questions:

1. What does Ba do?
2. Where is he living?
3. What is there to the right of his house?
4. Does he go to school by bike?
5. What time is it now?
IV. WRITING: ( 2,5 điểm )
Hãy viết về cô giáo của em sử dụng những từ gợi ý sau:
1. This / teacher.
2. name / Hoa.
3. She / 42 / years old.
4. She / go to school / bike.
5. She / read books / classroom / now.

Đại Trạch, ngày 29/ 11/ 2011
GVBM:

TTCM:
Nguyễn Thị Thu Hà

Nguyễn Thị Thanh Nhàn


Phòng GD – ĐT Bố Trạch
Trường THCS Đại Trạch

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Anh - Khối: 6
Thời gian làm bài: 45’
Đề số 2


I. PHONETIC: ( 1,0 điểm )
Em hãy chọn một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại:
1. A. country
B. family
C. every
D. my
2. A. sit
B. big
C. time
D. live
3. A. music
B. bus
C. truck
D. brush
4. A. warn
B. start
C. garden
D. farm
II. LANGUAGE FOCUS: ( 4 điểm )
Câu 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: (2,5 điểm )
1. This is my sister. ................ is a nurse.
A. He
B. Her
C. She
D. His
2. They have lunch ..................... twelve o’clock.
A. on
B. by
C. in
D. at

3. ..................... is she? - She is fifteen years old.
A. How old
B. How many
C. How
D. What
4. ................. you have Math on Monday? - No, I don’t.
A. Do
B. Does
C.are
D. is
5. What is that? - It’s ......................chair.
A. two
B. a
C. an
D. that
6. She ..................to music at present.
A. listens
B. listening
C. is listening
D. listen
7. .............. does Ba go to school? - He goes to school at half past six.
A. How many
B. Where
C. How old
D. What time
8. What’s .................. name? - My name is Pike.
A. your
B. I
C. his
D. her

9. Who is this? - ............... is Mrs Vui.
A. This
B. That
C. Those
D. These
10. There are ................... people in my family: my father, my mother, my brother and me.
A. fourth
B. three
C four
D. one
Câu 2: Chia động từ trong ngoặc: ( 1,5 điểm )
1. We ( watch ) ................ T.V at the moment.
2. I ( be ) .................. a doctor.
3. Every morning, he ( not have ) ..................breakfast at six o’clock.
III. READING: ( 2,5 điểm )
Hãy đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi:
Lan is my friend. She is twelve years old. She is a student and she is in grade six.
She is living in a big and quiet house in the city. To the right of her house, there is a
well and there are small trees to the left of it. The school is near her house, so she goes
to school by bike. It is eight p.m now and she is doing her homework.


Questions:
1. How old is Lan?
2. Which grade is she in?
3. What are there to the left of her house?
4. Does she go to school by car?
5. What is she doing?
IV. WRITING: ( 2,5 điểm )
Hãy viết về thầy giáo của em sử dụng những từ gợi ý sau:

1. That / teacher.
2. name / Tuan.
3. He / 35 / years old.
4. He / go to school / car.
5. He / listen to music / classroom / now.

Đại Trạch, ngày 29/ 11/ 2011
GVBM:

TTCM:
Nguyễn Thị Thu Hà

Nguyễn Thị Thanh Nhàn


Phòng GD – ĐT Bố Trạch
Trường THCS Đại Trạch

Đ ÁP ÁN - BI ỂU ĐI ỂM KIỂM TRA HK I
Môn: Anh - Khối: 6
Đề số 1

I. Phonetic: ( 1,0 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1.D
2.C
3. D
4.B
II.Language focus: ( 4 điểm )
Câu 1: ( 2,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1.B

2.A
3.C
4.A
5.B
6.D
7.C
8.B
9.A
10.D
Câu 2: ( 1,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. don’t get
2. is watching
3. are
III. Reading: ( 2,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. Ba / He is a student.
2. He is living in a big and quiet house in the city.
3. There is a well to the right of his house.
4. Yes, he does.
5. It is eight p.m
IV. Writing: ( 2,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. This is my teacher.
2. Her name is Hoa.
3. She is forty- two years old.
4. She goes to school by bike
5. She is reading books in the classroom now.
Đại Trạch, ngày 29/ 11/ 2011
GVBM:

TTCM:
Nguyễn Thị Thu Hà


Phòng GD – ĐT Bố Trạch
Trường THCS Đại Trạch

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

Đ ÁP ÁN - BI ỂU ĐI ỂM KIỂM TRA HK I
Môn: Anh - Khối: 6


Đề số 2
I. Phonetic: ( 1,0 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1.D
2.C
3. A
4.A
II.Language focus: ( 4 điểm )
Câu 1: ( 2,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
1.C
2.D
3.A
4.A
5.B
6.C
7.D
8.A
9.A
10.C
Câu 2: ( 1,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. are watching

2. am
doesn’t have
III. Reading: ( 2,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. Lan/ she is twelve years old.
2. She is in grade six.
3. There are small trees to the left of her house.
4. No, she doesn’t.
5. She is doing her homework.
IV. Writing: ( 2,5 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. That is my teacher.
2. His name is Tuan.
3. He is thirty- five years old.
4. He goes to school by car.
5. He is listening to music in the classroom now.
Đại Trạch, ngày 29/ 11/ 2011
GVBM:

TTCM:
Nguyễn Thị Thu Hà

Phòng GD – ĐT Bố Trạch
Trường THCS Đại Trạch

Nguyễn Thị Thanh Nhàn

MA TR ẬN ĐỂ KIỂM TRA H ỌC KÌ I
Môn: Anh - Khối: 6


Đề số 1 + 2

Chủ đề

Nhận biết
TN
TL

I. Phonetic

Thông hiểu
TN
TL
4

Vận dụng
TN
TL

Tổng
4

1.0
II. Language
focus

5

5
1.25

1.0


3
1.25

III. Reading

13
1.5

4.0

5

5
2.5

2.5

IV. Writing

5

5
2.5

Total

6

16

1.5

5
6.0

2.5
25

2.5

10.0

Đại Trạch, ngày 29/ 11/ 2011
GVBM:

TTCM:
Nguyễn Thị Thu Hà

Nguyễn Thị Thanh Nhàn



×