ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
LỊCH SỬ 6
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ
Nhận biết
Thông hiểu
đề
Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
(nội dung,
chương…)
Chủ đề 1:
Trình bày đời Những thành tựu
Khái quát
sống kinh tế
của các quốc gia
lịch sử thế
và xã hội ở
cổ đại Phương
giới cổ đại
các quốc gia
Đông và Phương
cổ đại
Tây đã đóng góp
Số câu: 1
phương Tây? gì cho nhân loại?
Số câu:1/2
Số câu:1/3
Số điểm:3
Số điểm:1
Số điểm: 1
Em hãy đánh
giá những
thành tựu văn
hóa đó?
Số câu:1/3
Số điểm: 1
Tỉ lệ:30 %
Chủ đề 2:
Thuật luyện
Thời đại
kim được
dựng nước
phát minh
gì đối với cuộc
những điểm
Văn lang –
như thế nào?
sống của người
mới trong đời
nguyên thuỷ?
sống vật chất
Âu lạc
Cộng
Số câu: 1
Số điểm :3
Tỉ lệ: 30%
Thuật luyện kim Em có nhận
ra đời có ý nghĩa xét gì về
của
người nguyên
thủy thời Hòa
Bình – Bắc
Sơn – Hạ
Long.
Số câu: 1
Số câu:1/3
Số câu:1/3
Số điểm:4đ
Số điểm: 1
Số điểm: 1
Tỉ lệ:40 %
3.Chủ đề
Cuộc kháng
Thời đại
chiến chống
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm :4
Tỉ lệ: 40%
dựng nước
quân xâm
Văn lang –
lược Triệu
Âu lạc :
Số câu: 1
Đà
Số câu:1/3
Số điểm:3
Số điểm: 1
Tỉ lệ:30 %
Số câu: 3
Sốcâu:1/3
Sốcâu:
Rút ra
nhân xét của
tổ chức nhà nước em về tổ chức
thời Văn Lang ? nhà nước thời
Văn Lang ?
Hãy vẽ lại sơ đồ
Số câu:1/3
Số điểm:1
Số
Số điểm:10 1/3+1/2+1/2
câu:1/3+1/3+1/
Tỉ lệ:100
Số điểm: 3
3
%
30%
Số điểm: 3
Số câu:1/3
Số điểm:1
Số câu: 1
Số điểm :3
Số câu: 1/3+1/3+1/3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Sốđiểm:10
4o%
100%
30%
Đề số 1
Câu 1: (4đ) Trình bày đời sống kinh tế và xã hội ở các quốc gia cổ đại
phương Tây?
Câu 2: (3đ)Thuật luyện kim được phát minh như thế nào? Thuật luyện kim
ra đời có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của người nguyên thuỷ?
Câu 3: (3đ)Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Triệu Đà?
C©u
Híng dÉn chÊm
BiÓu
®iÓm
*Đời sống kinh tế: (1đ)
- Nghành kinh tế chính là nghề thủ công phát triển: luyện
kim, đồ gốm, làm rượu nho, dầu ô-lưu... Ngoài ra điều kiện kinh
tế thuận lợi trồng cây lưu niên: nho, ô lưu, cam, chanh…
- Ngành thương nghiệp (ngoại thương) phát triển: xuất
khẩu hàng thủ công, rượu nho, dầu Ô-lưu…
*Các tầng lớp xã hội: (1đ)
Câu
- Giai cấp chủ nô: Có quyền lực, giàu có và bóc lột nô lệ.
(4điểm
Gồm các chủ xưởng thủ công, chủ các thuyền buôn, chủ các trang
)
trại... rất giàu có và có thế lực về chính trị, sở hữu nhiều nô lệ.
- Giai cấp nô lệ: Với số lượng đông, họ là những người dân
nghèo và tù binh. Họ là lực lượng sản xuất chính, nhưng sản
phẩm họ làm ra đều thuộc về chủ nô, họ bị bóc lột, đánh đập tàn
bạo.
+ Thuật luyện kim được phát minh nhờ sự phát triển của
nghề làm gốm, người Phùng Nguyên, Hoa Lộc phát minh ra thuật
luyện kim từ kim loại đầu tiên là đồng…
Câu 2
+ Ý nghĩa: Thuật luyện kim ra đời đánh dấu bước tiến
(3điểm
trong chế tác công cụ sản xuất, làm cho sản xuất phát triển.
)
+Tạo ra đồ đồng theo ý muốn, công cụ đẹp, bền, dồi dào,
năng suất lao động cao => đời sống ổn định...
- Năm 207 TCN nhân lúc nhà Tần suy yếu, Triệu Đà thành
lập nước Nam Việt... đem quân đánh xuống Âu Lạc.
- Nhân dân Âu Lạc với vũ khí tốt, tinh thần chiến đấu dũng
cảm đánh bại cuộc tấn công của Triệu Đà, giữ vững nền đôc lập...
Câu 3
- Triệu Đà biết không thể đánh bại được Âu Lạc, bèn vờ
xin hoà và dùng mưu kế chia rẽ nội bộ, nắm bắt bí mật quân sự...
(3,0
- Năm 179 TCN Triệu Đà sai quân sang đánh Âu Lạc, An
điểm)
Dương Vương do chủ quan không đề phòng, lại mất hết tướng
giỏi, mắc mưu Triệu Đà nên bị thất bại nhanh chóng. Nước Âu
Lạc rơi vào ách thống trị của nhà Triệu.
(1đ)
(1đ)
(1đ)
(1đ)
(1đ)
(1đ)
(1đ)
(0,5)
(0,5)
(1đ)
(1đ)
s 2
Cõu 1: (3 im)
Nhng thnh tu ca cỏc quc gia c i Phng ụng v Phng Tõy ó
úng gúp gỡ cho nhõn loi? Em hóy ỏnh giỏ nhng thnh tu vn húa ú?
Cõu 2: (4 im)
Em cú nhn xột gỡ v nhng im mi trong i sng vt cht ca
ngi nguyờn thy thi Hũa Bỡnh Bc Sn H Long.
Cõu 3: (3,0 im)
Hóy v li s t chc nh nc thi Vn Lang ? Rỳt ra nhõn
xột ca em v t chc nh nc thi Vn Lang ?
Câu
Hớng dẫn chấm
* Nhng úng gúp
- Các quốc gia cổ đại phơng đông và phơng tây
đóng góp cho nền văn hóa thế giới những thành
tựu về thiên văn học, toán học, kiến trúc, điêu
khắc, văn học, nghệ thuật.
Cõu 1 - (K tờn nhng thnh tu c th)
(3im * ỏnh giỏ
- Cỏc dõn tc phng ụng v phng tõy ó sỏng to nờn nhng
)
thnh tu rc r quý giá mà ngày nay chúng ta đang
thừa hởng phỏt huy.
- ú l nhng cụng trỡnh kin trỳc t n trỡnh tinh hoa mói
mói l k quan c th gii chiờm ngng v thỏn phc.
Cõu 3 * Nhng im mi
(4im - Biết mài đá, dùng nhiều loại đá khác nhau để làm
công cụ nh rìu, bôn, chày
)
- Biết dùng tre, gỗ, xơng, sừng làm công cụ và đồ
dùng cần thiết
- Biết làm đồ gốm.Trồng trọt và chăn nuôi
- Biết làm túp lều bằng cỏ, lá cây để ở
- Xã hội: Thị tộc mẫu hệ
* Nhn xột
Biểu
điểm
(0,5)
(0,5)
(0,1)
(0,1)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
(0,25)
- So với giai đoạn trước thời kỳ Hòa Bình- Bắc Sơn- Hạ Long
người nguyên thủy đã phát triển khá cao.
- Dần hoàn thiện về đời sống vật chất và tinh thần, đời sống xã
hội đã bước đầu quy củ hơn.
- Nhờ những tiến bộ về công cụ lao động nên đời sống vật chất
ổn định, họ biết định cư lâu dài ở một khu vực.
(0,25)
(0,5)
(0,5)
Hãy vẽ lại sơ đồ tổ chức nhà nước thời Văn Lang ? Rút ra
nhân xét của em về tổ chức nhà nước thời Văn Lang ?
- Sơ đồ tổ chức nhà nước Văn Lang:
Hùng Vương
Lạc hầu - Lạc tướng
(trung ương)
Câu 2
(3,0
điểm)
Lạc tướng
(bộ)
Lạc tướng
(chiềng, chạ)
2,5 đ
Lạc tướng
(bộ)
Lạc tướng
(chiềng, chạ)
Lạc tướng
(chiềng, chạ)
- Tổ chức nhà nước thời Văn Lang còn đơn giản chưa có
luËt ph¸p và quân đội.
Gi¸o viªn ra ®Ò vµ ®¸p ¸n
Nguyễn Thị Hoàng Vy
0,5 đ