Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng anh lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.28 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

Chủ đề

Thông
hiểu

Nhận biết
TN

TL

TN

Vận dụng Tổng

TL

TN

TL

4
I. Phonetics

4
1,0
1,0


8
II. Language focus

5

13

2,0
2,5

4,5
4

4

III. Writing
2,0
IV. Reading

5
1,25

5

2,0
10

1,25
2,5


17

10

4

31

Tổng
4,25

3,75

2,0

Việt Trung, ngày 25 tháng 11 năm 2011
Giáo viên ra đề

Bùi Thị Thu Hồng

10


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
ĐỀ SỐ 01
I. Chọn đáp án đúng và khoanh tròn:
1. I ........... soccer everyday.
A. play

B. plays
C. playes
D. to play
2. My classroom is ........ the second floor.
A. on
B. in
C. at
D. between
3. Thu .......... up at 6.00 every morning.
A. is get
B. get
C. gets
D. are get
4. There ......... twenty eight students in my class.
A. is
B. is have
C. are
D. are have
5. They live ........... Quang Trung street.
A. in
B. at
C. in front of
D. on
6. We go to school ............. a quarter past six.
A. in
B. at
C. on
D. to
7. She ...... her teeth every morning.
A. is brush

B. brushes
C. brushs
D. is brushes
8. ............ do we have English?
- We have it on Monday, Tuesday and Saturday.
A. What
B. How
C. Where
D. When
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại:
1.
A. class
B. start
C. father
D. table
2.
A. every
B. evening
C. when
D. seven
3.
A. hello
B. hotel
C. open
D. morning
4.
A. student
B. music
C. ruler
D. museum

III. Em hãy chia động từ trong ngoặc sao cho đúng:
1. My mother (be) ........................... a teacher.
2. When does Lan (have) .............................. English?
- She (have) ............................... it on Tuesday, Thursday and Saturday.
3. Minh's sister (brush) ....................... her teeth every morning.
4. Nam and Lan (watch) .......................... TV after school.
5. They (not go) ................................ to school on Sundays.
VI. Em hãy đọc đoạn văn, điền từ vào chỗ trống và trả lời câu hỏi:
Hello. My name is Lan. I'm twelve (1) .............. old. I'm a student, and I'm (2)
............ class 6A. I live in Quang Binh with my father, mother and brother. Our
house isn't big but it's very beautiful. In (3) ............... of the house, there is a yard. To
the left of the house, there (4) ............ flowers. There (5) ............... a lake, a park and
a hospital near our house.
Questions:


1. How old is Lan ?
2. Where does she live ?
3. How many people are there in her family ?
4. What does she do ?
5. Which class is she in ?
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. Mai is in class 6A.
2. We have math on Tuesday, Thursday and Saturday.
3. My mother is a teacher.
4. I'm five.

_ THE END _



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
ĐỀ SỐ 02
I. Chọn đáp án đúng và khoanh tròn:
1. She ...... her teeth every morning.
A. is brush
B. brushes
C. brushs
D. is brushes
2. ............ do we have English?
- We have it on Monday, Tuesday and Saturday.
A. What
B. How
C. Where
D. When
3. Thu .......... up at 6.00 every morning.
A. is get
B. get
C. gets
D. are get
4. My classroom is ........ the second floor.
A. on
B. in
C. at
D. between
5. I ........... soccer everyday.
A. play
B. plays
C. playes

D. to play
6. We go to school ............. a quarter past six.
A. on
B. in
C. at
D. to
7. There ......... twenty eight students in my class.
A. is
B. is have
C. are
D. are have
8. They live ........... Quang Trung street.
A. in
B. at
C. in front of
D. on
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại:
1.
A. when
B. evening
C. every
D. seven
2.
A. ruler
B. music
C. student
D. museum
3.
A. class
B. start

C. father
D. table
4.
A. open
B. morning
C. hello
D. hotel
III. Em hãy chia động từ trong ngoặc sao cho đúng:
1. Nam and Lan (be) ........................... a students.
2. When do they (have) .............................. English?
- They (have) ............................... it on Tuesday, Thursday and Saturday.
3. I (brush) ....................... her teeth every morning.
4. Minh's sister (watch) .......................... TV after school.
5. They (not go) ................................ to school on Sundays.
VI. Em hãy đọc đoạn văn, điền từ vào chỗ trống và trả lời câu hỏi:
Hello. My name is Lan. I'm twelve (1) .............. old. I'm a student, and I'm (2)
............ class 6A. I live in Quang Binh with my father, mother and brother. Our
house isn't big but it's very beautiful. In (3) ............... of the house, there is a yard. To
the left of the house, there (4) ............ flowers. There (5) ............... a lake, a park and
a hospital near our house.
Questions:


1. How old is Lan ?
2. What does she do ?
3. Which class is she in ?
4. Where does she live ?
5. How many people are there in her family ?
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. Hoa is in class 6A.

2. We have math, English geography and history on Monday.
3. My father is a teacher.
4. I'm fine.

_ THE END _


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
ĐỀ SỐ 01
I. Chọn đáp án đúng và khoanh tròn:
1. A
2. A
3. C
4. C
5. D
6. B
7. B
8. D
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại:
1. D
2. B
3. D
4. C
III. Em hãy chia động từ trong ngoặc sao cho đúng:
1. is
2. have / has
3. brushes

4. watch
5. do not go
VI. Em hãy đọc đoạn văn, điền từ vào chỗ trống và trả lời câu hỏi:
1. years
2. in
3. front
4. are
5. is
Answers:
1. She is twelve years old.
2. She lives in Quang Binh.
3. There are four people in her family.
4. She is a student.
5. She is in class 6A.
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. Which class is Mai in?
2. When do we have math?
3. What does your mother do?
4. How old are you?


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
ĐỀ SỐ 02
I. Chọn đáp án đúng và khoanh tròn:
1. B
2. D
3. C

4. A
5. A
6. C
7. C
8. D
II. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại:
1. B
2. A
3. D
4. B
III. Em hãy chia động từ trong ngoặc sao cho đúng:
1. are
2. have / have
3. brush
4. watches
5. do not go
VI. Em hãy đọc đoạn văn, điền từ vào chỗ trống và trả lời câu hỏi:
1. years
2. in
3. front
4. are
5. is
Answers:
1. She is twelve years old.
2. She is a student.
3. She is in class 6A.
4. She lives in Quang Binh.
5. There are four people in her family.
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân:
1. Which class is Hoa in?

2. What do we have on Monday?
3. What does your father do?
4. How are you?



×