Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn vật lý lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.27 KB, 4 trang )

Phòng GD&ĐT Bố Trạch
Trường TH-THCS Nhân Trạch

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ I
NĂM HỌC: 2011 – 2012
Môn: Vật lý 9
Thời gian: 45 phút

I. Mục đích kiểm tra:
-Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ I gồm các kiến thức từ
tuần 01 đến tuần 15.
II. Hình thức kiểm tra:
- 100% tự luận. Thời gian kiểm tra: 45phút
III. Thiết lập ma trận:
Nhận biết Thông hữu
Vận dụng
Tên chủ đề
Ghi chú
LT
LT
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1. Biết được 2. Xác định 3. Vận dụng 4. Sử dụng
sự hao phí
được công được công
tốt các công
1. Điện học
trên đường
thức tính
thức tính I,
thức để tính
dây tải điện


điện trở của U, R trong
I, U, R và R
do sự toả
đoạn mạch đoạn mạch
tương đương
nhiệt. Đồng
nối tiếp,
và điện trở
của mạch
thời biết cách tính I và U. tương đương điện
để làm giảm
hao phí điện
năng .
Số câu
0,5
1
0,5
Điểm
2 - 20%
3.5 - 35%
2 - 20%
1. Biết được 2. Xác định 3. Vận dụng
quy tắc bàn
được chiều tốt quy tắc
tay trái, bàn
của đường nắm bàn tay
2. Điện từ
tay phải
sức từ qua phải, bàn tay
học

quy tắc bàn trái để chì
tay trái, bàn chiều của
tay phải
đường sức từ
qua khung
dây.
Số câu
0,5
0,5
Điểm
1,5 - 15%
1 - 10%
Tổng số câu
1
1,5
0,5
3
Tổng số
3.5 - 35%
4.5 - 45%
2 - 20%
10-100%
điểm
A
MÃ ĐỀ 01:
SN
Câu 1: (2.5đ) Phát biểu quy tắc nắm bàn tay phải?


- Áp dụng xác định chiều của đường sức từ trong hình vẽ sau:

Câu 2: (3.5đ) Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm M, N của một mạch điện
thắp sáng 2 bóng đèn, mỗi bóng đèn có điện trở 75Ω một vôn kế mắc giữa
hai đầu bóng đèn thứ nhất chỉ 110V.
a. Tính điện trở toàn mạch?
Đ1
Đ2 N
M
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn?
c. Độ sáng của bóng đèn có khác nhau không?
V
(Bỏ qua điện trở dây nối, điện trở vôn kế rất lớn)
Câu 3 (4đ): Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1 = 12 Ω; R2 = 10Ω; R3=6Ω
mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 10V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này?
b. Tính hiệu điện thế U3 giữa 2 đầu R3
************************************
S
A
B
MÃ ĐỀ 02:
O'
O
Câu 1: (2.5đ):
D
C
- Phát biểu quy tắc bàn tay trái
N
- Áp dụng xác định chiều của lực điện từ trong hình vẽ sau:
Câu 2: (4đ): Một đoạn mạch gồm 3 điện trở R1=10Ω, R2=8Ω, R3=14Ω mắc
nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U = 12V.

a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này?
b. Tính hiệu điện thế U3 giữa 2 đầu R3.
Câu 3: (3.5đ): Người ta mắc nối tiếp giữa 2 điểm A, B của một đoạn mạch
điện thắp sáng 2 bóng đèn, mỗi bóng đèn có điện trở 110Ω, một vôn kế mắc
giữa hai đầu bóng đèn thứ nhất chỉ 110V.
M
a. Tính điện trở toàn mạch?
b. Tính cường đồ dòng điện qua mỗi bóng đèn?
V
c. Độ sáng của bóng đèn có khác nhau không?
(Bỏ qua điện trở dây nối, điện trở vôn kế rất lớn)
*************************************

Đ1

Đ2 N


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Vật lý 9 - Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ 01:

Câu 1: (2.5đ) Phát biểu đúng định luật (1.5 đ)
Vẽ đúng chiều của đường sức từ và chiều dòng điện (1 đ )
Câu 2: (3.5đ)
a. R=R1+R2
0.5đ
=150Ω
0.5đ

b. I1=I2
0.5đ
=15A
0.5đ
c. Độ sáng 2 đèn như nhau 0.5 đ
vì: I1=I2 0.25 đ U1=U2 0.25 đ
R1=R2. 0.5 đ
Câu 3: (4đ)
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch:0.5 đ
Rtd=R1+R2+R3
0.5 đ
=12+10+6=28(Ω)
0.5 đ
b. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch:0.5 đ
I = U/Rtd
0.5 đ
= 10/28=0,357(A)
0.5 đ
Hiệu điện thế giữa hai đầu R3: U3=I.U3
0.5 đ
=0,357 . 6 = 2,142(V) 0.5 đ
******************************


MÃ ĐỀ 02:

Câu 1:(2.5 đ) Phát biểu đúng định luật
(1,5đ)
Vẽ đúng chiều của lực điện từ
(1đ)

Câu 2: ( 4 đ )
a. Điện trở tương đương của đoạn mạch: 0.5 đ
Rtd=R1+R2+R3:
0.5 đ
=10+8+14=32 ( Ω )
0.5 đ
b. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch: : 0.5 đ
I = U/Rtd
0.5 đ
=12/32=0,375(A)
0.5 đ
Hiệu điện thế giữa hai đầu R3:
U3 = I.R3
0.5 đ
= 0,375.14 = 5.25(V)
0.5 đ
Câu 3: (3.5đ)
a. R = R1+R2(0.5 đ) = 220Ω (0.5 đ)
b. I1 = I2
(0.5 đ) = 1A (0.5 đ)
c. Độ sáng 2 đèn như nhau vì: (0.5 đ) I1 = I2, U1 = U2, R1 = R2 (0.5 đ)
Nhân trạch, ngày 25 tháng 11 năm 2011
Người ra đề
Phan Xuân Dưỡng



×