Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Đề thi 11 357

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.41 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ: Sinh- CN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2016- 2017)
Môn: SINH HỌC11( CB)
Thời gian: 45 phút
Mã đề thi 357

Họ và tên thí sinh:.....................................................................……….Lớp: .........
I. Phần Trắc nghiệm: ( 6 điểm)
*Hãy dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu:

Câu 1: Ở thỏ, VSV cộng sinh phân hủy xenlucôzơ có nhiều trong
A. Ruột non
B. Manh tràng
C. Dạ dày 4 ngăn
D. Ruột già
Câu 2: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. Cơ quan sinh sản
B. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
D. Cơ quan dinh dưỡng: Tim; gan;thận; mạch máu
Câu 3: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là
A. 0,8 giây trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
B. 0,6 giây trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,65 giây
C. 0,12 giây trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,1 giây trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
Câu 4: Bề mặt trao đổi khí của động vật không có đặc điểm:
A. có sự lưu thông khí
B. Có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp


C. Mỏng và khô
D. Diện tích bề mặt lớn
Câu 5: Hướng động là hình thức phản ứng của
A. Một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. Cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
C. Một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
D. Cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
Câu 6: Vì sao ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng
B. Vì nồng độ Glucôzơ trong máu giảm
C. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm
D. vì nồng độ Glucôzơ trong máu tăng
Câu 7: Mỗi chu kỳ họat động
A. Pha co tâm thất – pha co tâm nhĩ – pha dãn chung B. Pha co tâm nhĩ – pha co tâm thất – pha dãn chung
C. Pha co tâm nhĩ - pha dãn chung - Pha co tâm thất D. Pha dãn chung - pha co tâm nhĩ - Pha co tâm thất
Câu 8: Hiệu quả trao đổi khí của động vật liên quan đến:
A. Bề mặt trao đổi khí rộng
B. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm
C. Các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí
D. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố
Câu 9: Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc bình thường và có màu vàng
B. Mọc vống lên và có màu xanh
C. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
D. Mọc bình thường và có màu xanh
Câu 10: Khi thở ra , không khí chuyển theo trật tự
A. Phế quản – phế nang – khí quản – hầu - mũi
B. Mũi - hầu – khí quản – phế quản – phế nang
C. Phế nang – phế quản – khí quản – hầu - mũi
D. Khí quản –phế nang – phế quản - Mũi - hầu

Câu 11: Ở Trâu – bò, thức ăn trong dạ dày di chuyển theo con đường
A. Miệng – dạ tổ ong – dạ cỏ - dạ lá sách – dạ múi khế.
B. Miệng – dạ cỏ - dạ tổ ong – dạ lá sách – dạ múi khế.
C. Miệng – dạ cỏ - dạ lá lách – dạ tổ ong – dạ múi khế.
D. Miệng – dạ lá sách – dạ tổ ong – dạ cỏ – dạ múi khế.
Câu 12: Dạ múi khế là phần tiếp giáp với:
A. Ruột non
B. Mạnh tràng
C. Ruột già
D. Tá tràng
Câu 13: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
A. Tế bào
B. Cơ quan
C. Cơ thể
D. Mô
Trang 1/2 - Mã đề thi 357


Câu 14: Tim 4 ngăn và 2 vòng tuần hoàn có ở?
A. Bò sát, chim, thú
B. Động vật có xương sống.
C. Thú
D. Chim và thú
Câu 15: Thận có vai trò quan trọng đối với cơ chế
A. Duy trùy nồng độ Glucôzơ trong máu
B. Duy trì độ pH ổn định.
C. Điều hòa áp suất thẩm thấu
D. Điều hòa huyết áp
Câu 16: Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.

B. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
Câu 17: Tiêu hóa nội bào là quá trình phân hủy thức ăn xảy ra trong:
A. Cơ thể
B. Ống tiêu hóa
C. Trong túi tiêu hóa
D. Tế bào
Câu 18: Chim là sinh vật có
A. Tuyên tiêu hóa
B. Ống tiêu hóa
C. Không bào tiêu hóa
D. Túi tiêu hóa
Câu 19: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng nước
B. Hướng đất
C. Hướng sáng
D. Hướng tiếp xúc.
Câu 20: Nhóm ĐV nào sau đây có hệ tuần hoàn hở ?
A. Thân mềm, chân khớp
B. Lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, ĐV có xương sống D. ĐV đơn bào, thủy tức, giun dẹp
Câu 21: Huyết áp là ?
A. Áp lực co bóp của tim đẩy máu và mạch
B. Lực co bóp của tâm thất đẩy máu vào mạch
C. Lực co bóp của tâm thất và tâm nhĩ đẩy máu vào mạch
D. Áp lực của máu lên mạch
Câu 22: Người già bị huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì:
A. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, nhất là mạch ở não
B. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém nên dễ bị đứt mạch

C. Tình đàn hồi của thành mạch kém, dễ xuất hiện những cục máu đông gây tắc mạch.
D. Mạch bị xơ cứng, khó co bóp, nên khi áp lực máu trong thành mạch tăng dễ làm đứt mạch
Câu 23: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn cỏ?
A. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ
B. Răng nanh giữ và giật cỏ
C. Răng cửa giữ và giật cỏ
D. Răng nanh nghiền nát cỏ
Câu 24: Manh tràng rất phát triển ở:
A. Trâu, bò
B. Cừu, dê
C. Cọp, beo
D. Thỏ, ngựa
II/ PHẦN TỰ LUẬN (4điểm)
Câu 1: (2đ). Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm?
Câu 2: (2đ). Bề mặt trao đổi khí có những đặc điểm nào?
-----------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 357



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×