Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ma trận đề ktra học kỳ i lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.98 KB, 4 trang )

TRNG TH&THCS N HU
KIM TRA HC K I
MễN : CễNG NGH 6
(Thi gian lm bi 45 phỳt khụng k chộp )
I. Mc tiờu kim tra:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ đó rút kinh nghiệm cải
tiến cách dạy.
- Nâng cao ý thức tự học ở nhà cho HS
- Rèn luyện ý thức tự giác trong học tập và thi cử
II. Hỡnh thc kim tra:
Kt hp c hai hỡnh thc l TNKQ (30%) v TL (70%)
III. Ma trn kim tra:
Nhn bit

Mc kin thc , k nng
Thụng hiu Vn dng thp

Ch
TNKQ
I. May
mc trong
gia ỡnh
- Cỏc loi
vi.

TL

TNK
Q

TL



TNKQ

TL

Vn dng
cao
TNKQ TL

Tng

6 cõu
6,5
Bit c
ngun gc,
tớnh cht cỏc
loi vi
1(C1)
0,5

- La chn
s dng v
bo qun
trang
phc.

1 cõu
0,5
Hiu c cỏch
s dng trang

phc phự hp
vi hot ng,
mụi trng xó
hi

Chn c vi,
kiu mu may
trang phc hoc
chn ỏo, qun
may són phự hp
vi vúc dỏng, la
tui. S dng hp
lớ v bo qun
trang phc ỳng
k thut.
1 (C7) 2 (C3,4) 1 (C8)
2,5
1
2

- Ct khõu Bit c cỏch
mt s sn v, ct v quy
Trng TH & THCS N Hu

4 cõu
5,5


phm n trỡnh khõu mt
gin

s sn phm
n gin
1 (C2)
0,5
II. Trang trớ
nh
- Sp xp
c
hp lý
trong nh
.

1 cõu
0,5
4
3,5

Bit cỏch sp
xp c
trong nh

Sp xp c ch
, ni hc tp ca
bn thõn ngn
np,sch s
1(C9)
2,5
Trang trớ c
nh bng mt
s vt, cõy

cnh v hoa.
1(C6a,b)
0,5
1 cõu
3 cõu
2 cõu

1 (C5)
0,5

- Trang trớ
nh

Tng s
3 cõu
cõu
Tng s
1,5
im
IV. Chuẩn bị:

2,5

1,5

4,5

2 cõu
3


2 cõu
0,5
10 cõu
10
100%

1. GV: Tìm hiểu nội dung chơng trình, ra đề kiểm tra, tìm hiểu
đáp án, lên kế hoạch kiểm tra.
2. HS: Học bài ( ôn tập ) theo phần GV dăn dò tiết 15
III. Cõu hi kim tra t ma trn:
BI
A. TRC NGHIM: (3)
Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu em chn ỳng nht:
Cõu 1: Vi si thiờn nhiờn c sn xut t nguyờn liu gỡ?
A. Sn phm ca du m
B. G, Tre, Na
C. T than ỏ
D. Bụng, Lanh, ay, Gai
Cõu 2: Quy trỡnh khõu bao tay tr s sinh gm mỏy bc:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cõu 3 : Cn chn vi cú mu sc hoa vn may ỏo cho ngi gy mc to cm giỏc
bộo ra:
A. Mu sỏng, hoa to, k sc dc.
B. Mu sm, hoa nh, k sc ngang.
C. Mu sỏng, hoa to, k sc ngang.
D. Mu sm, hoa to, k sc ngang.
Trng TH & THCS N Hu



Câu 4: Bảo quản trang phục gồm những công việc:
A. Giặt, là.
B. Giặt, phơi,là ,cất giữ
C. Là, cất giữ.
D. Giặt, phơi.
Câu 5: Những đồ đạc nào sau đây mà em cho là tiết kiệm diện tích :
A. Màn gió, bình phong.
B. Đi văng có thể kéo ra thành giường.
C. Đồ đạc nhiều công dụng .
D. Bàn ghế xếp, tủ giường.
Câu 6: Hãy điền Đ vào cột Đúng những câu em cho là đúng và S vào cột Sai những
câu em cho là sai:
Nội dung
Đúng
Sai
a. Trên một bức tường treo càng nhiều tranh ảnh càng đẹp.
b. Có thể dùng bát, vỏ chai, vỏ lon bia, ấm trà… làm bình
cắm hoa.
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 7 (2,5đ): Vì sao mùa hè, người ta thích mặc áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm mà
không thích mặc vải nilon, polyeste?
Câu 8: (2đ) Dựa vào kiến thức đã học về phối hợp màu sắc, hoa văn của áo và quần, em
hãy nêu cách mặc phối hợp, hợp lý từ 6 sản phẩm sau đây (ví dụ: 2 + 6)
1. Áo màu nâu, hoa vàng.
4. Quần màu nâu.
2. Áo màu trắng
5. Quần màu đen.
3. Áo màu đỏ

6.Quần màu trắng.
Trong cuộc sống hằng ngày , em thường vận dụng các cách mặc phối hợp nào? Hãy
nêu ví dụ ?
Câu 9: (2,5đ) Em có một phòng nhỏ hoặc một khu vực riêng để học tập, ngủ, nghỉ:
- Em cần có những đồ đạc gì và bố trí chúng như thế nào cho thuận tiện?
- Em sẽ làm gì hằng ngày để chỗ ở của em luôn ngăn nắp, sạch đẹp?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ – mỗi ý chọn đúng được 0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
B
C
Ý a điền S
Ý b điền Đ
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 7: (2,5đ)
* Thích mặc vải sợi bông, tơ tằm : (1đ)
- Vải sợi bông, vải sợi tơ tằm thuộc loại vải sợi thiên nhiên , hai loại vải này có tính
chất hút ẩm cao mặc thoáng mát, thấm mồ hôi nên người mặc cảm thấy dễ chịu.
* Không thích mặc vải nilon, polyeste (1,5đ)
- Vải nilon, polyeste thuộc loại vải sợi hoá học (sợi tổng hợp)

- Hai loại vải này có tính hút ẩm kém, mặc bí vì ít thấm mồ hôi, nên người mặc cảm
thấy khó chịu .
Câu 8: (2đ)
* Nêu các cách phối hợp hợp lý , ( không tính bộ 2 + 6) (1đ)
1 + 5; 2 + 4; 3 + 5; 1 + 6; 2 + 5; 3 + 6.
Trường TH & THCS Nà Hẩu


* HS tự liên hệ và nêu ví dụ (1đ)
Câu 9: (2,5đ)
* Các đồ đạc cần thiết và cách bố trí (1đ)
- Giường và tủ đầu giường ( nếu có) bố trí ở góc yên tĩnh , kín đáo.
- Bàn học kê ở gần cửa sổ, giá sách gần bàn học để dễ lấy sách vở.
* Việc làm hằng ngày để chỗ ở luôn ngăn nắp sạch đẹp (1,5đ)
- Dọn dẹp, lau chùi thường xuyên.
- Các vật dụng sau khi dùng để lại đúng vị trí.
- Trang trí một vài bức tranh hoặc một số đồ vật.
- Trang trí bằng hoa.
VI. Dặn dò:
- Thu bài, nhận xét tiết kiểm tra
- Ôn tập, tổng kết học kỳ.

Trường TH & THCS Nà Hẩu



×