Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI học kỳ i lịch sử 6 năm học 2011 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.6 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
m«n lÞch sö 6
®Ò 01
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Vận dụng
Tên Chủ đề

Chủ đề 1:
Khái quát lịch sử thế

Nhận biết

Thông hiểu

Cộng

Cấp độ

Cấp độ

thấp

cao

Số câu:1

Số câu: 1

Số điểm:3

Số điểm :3


Tỉ lệ: 30%

giới cổ đại
Chủ đề 2:

Số câu:1/2

Sốcâu:1/2

Số câu: 1

Thêi Nguyªn thñy

Số điểm: 1

Số điểm: 2

Số điểm :3

trªn ®Êt níc ta

Tỉ lệ: 30%

Chủ đề 3:

Số câu:1/2

Số câu:1/2

Số câu: 1


Thời đại dựng nước

Số điểm:2

Số điểm:2

Số điểm :4

Văn lang – Âu lạc :

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 3

Sốcâu:1+1/2 Sècâu:1/2+1/

Số câu: 1/2

Số câu: 3

Số điểm:10

Số điểm: 4

2

Số điểm: 2

Sốđiểm:10


Tỉ lệ:100 %

40%

Số điểm: 4

20%

100%

40%

ii.biªn so¹n ®Ò kiÓm tra:


Cõu 1: (3) Trỡnh by i sng kinh t v xó hi cỏc quc gia c i
phng Tõy?
Cõu 2: (3)Thut luyn kim c phỏt minh nh th no? Thut luyn kim
ra i cú ý ngha gỡ i vi cuc sng ca ngi nguyờn thu?
Cõu 3: (4) Hóy v s t chc nh nc thi Âu Lạc? Rỳt ra nhõn xột
ca em v t chc nh nc Âu Lạc ?
iii- đáp án- hớng dẫn chấm
Câu

Hớng dẫn chấm

*i sng kinh t:
- Nghnh kinh t chớnh l ngh th cụng phỏt trin: luyn
kim, gm, lm ru nho, du ụ-lu... Ngoi ra iu kin kinh

t thun li trng cõy lu niờn: nho, ụ lu, cam, chanh
- Ngnh thng nghip (ngoi thng) phỏt trin: xut
khu hng th cụng, ru nho, du ễ-lu
*Cỏc tng lp xó hi:
Cõu1
- Ch nụ: Cú quyn lc, giu cú v búc lt nụ l. Gm cỏc
(3im
ch xng th cụng, ch cỏc thuyn buụn, ch cỏc trang tri... rt
)
giu cú v cú th lc v chớnh tr, s hu nhiu nụ l.
- Nụ l: Vi s lng ụng, h l nhng ngi dõn nghốo
v tự binh. H l lc lng sn xut chớnh, nhng sn phm h
lm ra u thuc v ch nụ, h b búc lt, ỏnh p tn bo.

Biểu
điểm
(1)
(0.5)

(0.75)
(0.75)

+ Thut luyn kim c phỏt minh nh s phỏt trin ca
ngh lm gm, ngi Phựng Nguyờn, Hoa Lc phỏt minh ra (1)
thut luyn kim , kim loi u tiờn l ng
Cõu 2
+ í ngha:- Thut luyn kim ra i ỏnh du bc tin
(3im
trong ch tỏc cụng c sn xut, lm cho sn xut phỏt trin.
(1)

)
-To ra công cụ theo ý mun, cụng c p, bn, di do,
nng sut lao ng cao => i sng n nh...
(1)
Cõu 3
(4đi
ểm)

- Vẽ S t chc nh nc Âu Lạc:
An Dơng Vng
Lc hu - Lc tng
(trung ng)

(2đ)


Lc tng
(b)

Lc tng
(ching, ch)

Lc tng
(b)

Lc tng
(ching, ch)

Lc tng
(ching, ch)


- Nhận xét: T chc nh nc thi Âu Lạc giống với
nhà nớc Văn Lang. Tuy nhiên ở thời Âu Lạc quyền
hành của nhà nớc cao hơn và chặt chẽ hơn trớc, Vua
có quyền thế hơn trong việc trị nớc.
GV ra

H Th Hng Dung

(2đ)


ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
m«n lÞch sö 6
®Ò 02
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Vận dụng
Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ thấp

Cộng
Cấp độ
cao

Chủ đề 1:


Số câu:1/2

Số câu:1/2

Số câu: 1

Khái quát lịch sử

Số điểm:1.5

Số điểm:1.5

Số điểm:3
Tỉ lệ: 30%

thế giới cổ đại
Chủ đề 2:

Sốcâu:1

Số câu: 1

Thêi Nguyªn

Số điểm:3

Số điểm :3

thñy trªn ®Êt


Tỉ lệ: 30%

níc ta
Chủ đề 3:

Sốcâu:1/2

Sốcâu:1/2

Số câu: 1

Thời đại dựng

Số điểm:3

Số điểm:1

Số điểm :4

nước Văn lang –

Tỉ lệ: 40%

Âu lạc :
Số câu: 3

Sốcâu:1/2+1

Sốc©u;1/2


Số điểm:10

Số điểm:4.5

Số điểm: 3

Tỉ lệ:100 %

45%

30%

Số câu: 1/2+1/2

Số câu: 3

Số điểm: 2.5

Sốđiểm:10

25%

100%


ii.biên soạn đề kiểm tra:
Cõu 1: (3 im)
Nêu nhng thnh tu văn hóaca cỏc quc gia c i Phng ụng? Em
hóy ỏnh giỏ nhng thnh tu vn húa ú?

Cõu 2: (3 im)
Nhng im mi trong i sng vt cht ca ngi nguyờn thy thi Hũa
Bỡnh Bc Sn H Long.
Cõu 3: (4 im)
Hóy v s t chc nh nc thi Vn Lang ? Rỳt ra nhõn xột ca
em v t chc nh nc thi Vn Lang ?
iii- đáp án- hớng dẫn chấm
Câu
Hớng dẫn chấm

Biểu
điểm
(0.25)
(0.5đ)
(0.5đ
)

- Biết làm lịch( lịch âm), biết làm đồng hồ đo
thời gian.
- Chữ viết: chữ tợng hình, viết trên giấy pa-pi-rút...
- Toán học: phát minh ra phép đếm đến 10, các
chữ số từ 1 đến 9 và số 0, tính đợc số pi=3.16
Cõu 1 - Kiến trúc: Kim tự tháp(Ai Cập), Thành Ba-Bi-Lon (L- (0,25)
(3im ỡng Hà)
(0,75)
* ỏnh giỏ
)
- Cỏc dõn tc phng ụng v phng tõy ó sỏng to nờn nhng
thnh tu rc r quý giá mà ngày nay chúng ta đang
(0,75)

thừa hởng phỏt huy.
- ú l nhng cụng trỡnh kin trỳc t n trỡnh tinh hoa mói
mói l k quan c th gii chiờm ngng v thỏn phc.


* Nhng im mi
- Biết mài đá, dùng nhiều loại đá khác nhau để làm
công cụ nh rìu, bôn, chày
Cõu 2
- Biết dùng tre, gỗ, xơng, sừng làm công cụ và đồ
(3im
dùng cần thiết
)
- Biết làm đồ gốm.Trồng trọt và chăn nuôi
- Biết làm túp lều bằng cỏ, lá cây để ở
- Xã hội: Thị tộc mẫu hệ
Hóy v li s t chc nh nc thi Vn Lang ? Rỳt ra
nhõn xột ca em v t chc nh nc thi Vn Lang ?
- S t chc nh nc Vn Lang:

(0,5)
(0,5)
(1đ)
(0,5)
(0,5)

Hựng Vng
Lc hu - Lc tng
(trung ng)


Cõu3
(4im
)

3
Lc tng
(b)

Lc tng
(ching, ch)

Lc tng
(b)

Lc tng
(ching, ch)

Lc tng
(ching, ch)

- Nhận xét:T chc nh nc thi Vn Lang cũn n
gin cha cú luật pháp v quõn i.

GV ra

H Th Hng Dung

1




×