Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Quản trị cơ sở dữ liệu Oracle De thi mau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.48 KB, 5 trang )

PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6 điểm, 20 câu)
INSERT INTO student1 VALUES (1, 'Nguyên Văn
A');
INSERT INTO course1 VALUES (1,
'Toan');
INSERT INTO course1 VALUES (2, 'Văn');
COMMIT;

1). Sau khi thi hành block, Y mang giá trị gì?
DECLARE
X INTEGER;
Y BOOLEAN;
BEGIN
SELECT COUNT(*) INTO X FROM EMP;
Y := SQL%FOUND;
END;
A. TRUE
B. FALSE
C. NULL
D. Đoạn code không làm việc.

DECLARE
v_id NUMBER;
BEGIN
DELETE FROM student1 WHERE id = 200;
FOR i in 1..2 LOOP
DELETE FROM course1 WHERE idCourse
= i;
END LOOP;

2). Câu lệnh grant select, insert,


update, delete on suppliers to smith;
A. Cấp phát Object Privilege cho user
smith
B. Cấp phát System Privilege cho user
smith
C. Cấp phát cả System Privilege và
Object Privilege cho user smith
D. Thu hồi Privilege của user smith

DBMS_OUTPUT.PUT_LINE( TO_CHAR(SQ
L%ROWCOUNT));
END;
Kết quả xuất ra là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

3). Cho khối lệnh sau
DECLARE
x NUMBER := 0;
i NUMBER :=0;
BEGIN
LOOP
i := i + 1;
x := x + 3;
IF i< 3 THEN
CONTINUE;
END IF;
EXIT WHEN i = 5;

END LOOP;
DBMS_OUTPUT.PUT_LINE (' After
loop: x = ' || TO_CHAR(x)); --(*)
END;

5). CREATE TABLE student (id NUMBER,
name VARCHAR2(100));
INSERT INTO student VALUES (1, 'Nguyên
Văn A');
CREATE TABLE course (idCourse
NUMBER, nameCourse VARCHAR2(100));
INSERT INTO course VALUES (1, 'Toan');
INSERT INTO course VALUES (2, 'Văn');
ROLLBACK;
Sau khi thực đoạn lệnh trên thì bảng
student và course chứa mấy dòng (row)
dữ liệu
A. Student:0, course:0
B. Student:0, course:2
C. Student:1, course:0
D. Student:1, course:2

Giá trị của biến x được xuất ra ở (*);
A. x=1
B. x=3
C. x=5
D. x=15

6). Phát biểu nào sau đây đúng với mệnh
đề WITH GRANT ADMIN?

A. Cho phép người được gán các quyền
DBA.
B. Là cú pháp bắt buộc cho lệnh gán
quyền đối tượng.
C. Được sử dụng gán một quyền đối
tượng lên một cột khóa ngoại.
D. Cho phép người được gán quyền gán
quyền cho những người dùng hay role
khác.

4). Cho khối lệnh sau
CREATE TABLE course1 (idCourse
NUMBER, nameCourse
VARCHAR2(100));
CREATE TABLE student1 (id NUMBER,
name VARCHAR2(100));

1


7). Đối tượng nào sau đây phải trả về
(RETURN) kết quả?
A. Procedure
B. Function
C. Trigger
D. Method

13). Tên cột nào sau đây là hợp lệ?
A. 515Kinds
B. First#Name

C. #FirstName
D. Tất cả đều sai

8). Phần nào trong khối lệnh PL/SQL xử
lý lỗi hoặc các điều kiện bất thường?
A. Phần DECLARE
B. Phần thân
C. Phần EXCEPTION
D. Không phải phần nào trong 3 phần
trên

14). Đoạn lệnh sau sai ở dòng nào
1. create procedure p (x IN NUMBER, y OUT
NUMBER) AS
2. BEGIN
3.
x:=4;
4.
y:=3;
5.
y := x * y;
6. END;

9). Cho đoạn lệnh tạo sequence sau
Create sequence inc_seq
Start with 149
Minvalue 1
Maxvalue 150
Cycle;
Nếu giá trị hiện tại (inc_seq.currval) là

150 thì câu lệnh
select inc_seq.NEXTVAL from
dual;
trả về kết quả là bao nhiêu?
A. 149
B. 150
C. 151
D. 1

A. Dòng 1
B. Dòng 3
C. Dòng 4
D. Dòng 5
15). Thực hiện đoạn lệnh sau:
CREATE TABLE course (idCourse
NUMBER, nameCourse VARCHAR2(100));
DECLARE
v_id NUMBER;
BEGIN
INSERT INTO course VALUES (1, 'Toan');
INSERT INTO course VALUES (2,
'Văn');
SELECT idCourse INTO v_id
FROM course;
END;
Kết quả trả ra là:?
A. v_id =1
B. v_id =2
C. EXCEPTION NO_DATA_FOUND
D. EXCEPTION TOO_MANY_ROWS


10). Thuộc tính nào luôn luôn FALSE đối
với sql cursor (implicit cursor)?
A. %FOUND
B. %ISOPEN
C. %NOTFOUND
D. %ROWCOUNT
11). 3 thuộc tính nào sau đây tương ứng
với con trỏ tiềm ẩn?
A. %rowtype, %toomanyrows, %found
B. %isopen, %rowcount, %found
C. %found, %rowtype, %rowcount
D. Tất cả đều sai.

16). Giả sử ta cần định dạng kiểu ngày:
06th of December, 2012. Diễn tả nào
sau đây là đúng?
A.
to_char(start_date,'DDspTh
“of”
Month, YYYY')
B. to_char(start_date,'DDTh of Month,
YYYY')
C. to_char(start_date,'DDTh "of" Month,
YYYY')
D.
to_char(start_date,'DDspTh
“of”
Mon, YYYY')


12). Lệnh nào sau đây không thuộc “object
privilege”?
A. INSERT
B. DROP USER
C. DELETE
D. UPDATE

2


ELSE y := 'THÁNG 5';
END IF;
RETURN x+5;
END;
BEGIN
v_kq := setMonth (v_x, v_y);
DBMS_OUTPUT.PUT_LINE
(TO_CHAR(v_x)); --(*)
DBMS_OUTPUT.PUT_LINE
(TO_CHAR(v_kq)); --(**)
DBMS_OUTPUT.PUT_LINE (v_y); -(***)
END;
Giá trị xuất ra ở (*), (**) lần lượt là
A. 3 và 3
B. 8 và 8
C. 8 và 3
D. 3 và 8

17). View từ điển dữ liệu nào (dictionary
view) được sử dụng để truy vấn những bảng

do mình tạo ra?
A. ALL_VIEWS
B. DBA_INDEXES
C. USER_TABLES
D. USER_INDEXES
18). The resource role has the UNLIMITED
TABLESPACE privilege?
A. TRUE
B. FALSE.
19). DECLARE
v_x NUMBER :=3;
v_y VARCHAR2 (20) := 'THANG 8';
v_kq NUMBER;
FUNCTION setMonth (x IN NUMBER, y IN
OUT VARCHAR2) RETURN NUMBER AS
BEGIN
IF x=1 THEN y := 'THANG 1';
ELSIF x=2 THEN y := 'THANG 2';
ELSIF x=3 THEN y := 'THANG 3';
ELSIF x=4 THEN y := 'THANG 4';

20). Với khối lệnh ở câu 19, giá trị xuất ra ở
(***) là
A. THANG 8;
B. THANG 5;
C. THANG 3;
D. 8;

PHẦN THI VIẾT (4 điểm)
Cho lược đồ cơ sở dữ liệu sau:

TINH (MaTT, TenTinhTP)
Tân từ: mỗi tỉnh có một mã tỉnh, tên tỉnh hoặc thành phố.
Ví dụ: 49, Lâm Đồng; 52 TP. HCM.
DIADIEM(MaDD, TenDD, MaTT, DacTrung, DiaChi)
Tân từ: mỗi địa điểm du lịch có mã số duy nhất phân biệt với địa điểm khác, tên địa
điểm, tỉnh thành phố mà địa điểm trực thuộc, đặc trưng của địa điểm, địa chỉ.
KHACHHANG(MaKH, HoTen, NgSinh, GioiTinh)
Tân từ: lưu trữ thông tin khách hàng và các thông tin đi kèm.
DULICH(MaDD, MaKH, NgayDen)
Tân từ: lưu trữ thông tin khách hàng đến tham quan một địa điểm vào một ngày cụ thể.
1. Viết function nhận vào đối số là tên địa điểm, năm. Trả về (RETURN) số lượt khách
tham quan tại địa điểm này trong năm đó.
2. a. Viết Procedure get_khachhang nhận vào đối số là makh, trả ra hoten, gioitinh của
khách hàng thông qua đối số của Procedure (OUT).
b. Viết khối lệnh PL/SQL in ra thông tin hoten, gioitinh của khách hàng có mã số là
‘KH01’ (thông tin hoten, gioitinh có được nhờ gọi procedure trên).
3. Viết khối lệnh PL/SQL khai báo một tập hợp dùng để chứa thông tin những khách du
lịch sinh năm 1960 đã đến thăm địa điểm du lịch “Thác Giang Điền” trong năm 2007.
Sau đó in thông tin nhưng khách hàng này ra màn hình.

3


4. Viết khối lệnh thống kê tỉnh thành phố và đặc trưng du lịch thuộc thành phố đó.
Thông tin hiển thị gồm có: mã tỉnh thành, tên tỉnh thành và danh sách các đặc trưng
(danh sách các đặc trưng bao gồm số thứ tự: 1, 2, 3… và tên đặc trưng) (1.5 điểm).
64 Vũng Tàu
----1. Vùng biển
05 Đaklak
----1. Tây nguyên

----2. Cà fê

4


BÀI LÀM MÔN HỆ QUẢN TRỊ CSDL ORACLE
(THI GIỮA KỲ)
Họ và tên : ___________________________
MSSV :

_________

Lớp :

_________ ĐỀ SỐ :

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20

A






















B





















5

C






















D
























×