Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Hình khối và thuật ngữ toán học ( tiếng anh )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.24 KB, 9 trang )

Hình khối và thuật ngữ toán học
Học tên các hình khối và các thuật ngữ toán học trong tiếng Anh,
và cách nói phân số.

THUẬT NGỮ TOÁN HỌC
addition

phép cộng

subtraction

phép trừ

multiplication

phép nhân

division

phép chia

to add

cộng

to subtract hoặc to take
away

trừ

to multiply



nhân

to divide

chia

to calculate

tính


total

tổng

arithmetic

số học

algebra

đại số

geometry

hình học

calculus


phép tính

statistics

thống kê

integer

số nguyên

even number

số chẵn

odd number

số lẻ

prime number

số nguyên tố

fraction

phân số

decimal

thập phân


decimal point

dấu thập phân


percent

phân trăm

percentage

tỉ lệ phần trăm

theorem

định lý

proof

bằng chứng chứng minh

problem

bài toán

solution

lời giải

formula


công thức

equation

phương trình

graph

biểu đồ

axis

trục

average

trung bình

correlation

sự tương quan


probability

xác suất

dimensions


chiều

area

diện tích

circumference

chu vi đường tròn

diameter

đường kính

radius

bán kính

length

chiều dài

height

chiều cao

width

chiều rộng


perimeter

chu vi

angle

góc

right angle

góc vuông

line

đường


straight line

đường thẳng

curve

đường cong

parallel

song song

tangent


tiếp tuyến

volume

thể tích

Từ vựng tiếng Anh
Trang 61 trên 65


Trọng lượng và đơn vị đo
lường

Chất liệu


CÁC HÌNH KHỐI


circle

hình tròn

triangle

hình tam giác

square


hình vuông

rectangle

hình chữ nhật

pentagon

hình ngũ giác

hexagon

hình lục giác

octagon

hình bát giác

oval

hình bầu dục

star

hình sao

polygon

hình đa giác


cone

hình nón

cube

hình lập phương/hình khối

cylinder

hình trụ


pyramid

hình chóp

sphere

hình cầu

PHÂN SỐ
1⁄2

½ (“một phần hai”)

1⁄3

⅓ (“một phần ba”)


1⁄4

¼ (“một phần tư”)

1⁄5

1/5 (“một phần năm”)

1⁄6

1/6 (“một phần sáu”)

2⁄3

⅔ (“hai phần ba”)

3⁄4

¾ (“ba phần tư”)

1⁄8

⅛ (“một phần tám”)

1⁄10

1/10 (“một phần mười”)


1⁄100


1/100 (“một phần một
trăm”)



1¼ (“một một phần tư”)



1½ (“một một phần hai”)



1¾ (“một ba phần tư”)



2¼ (“hai một phần tư”)



2½ (“hai một phần hai”)



2¾ (“hai ba phần tư”)




3¼ (“ba một phần tư”)



3½ (“ba một phần hai”)



3¾ (“ba ba phần tư”)


ĐỌC PHÉP TÍNH
plus

dương

minus

âm

times hoặc multiplied by

lần

divided by

chia

squared


bình phương

cubed

mũ ba/lũy thừa ba

square root

căn bình phương

equals

bằng



×