Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

76 câu hỏi trắc nghiệm và đáp án lịch sử văn minh thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.43 KB, 10 trang )

CÂU HỎI CHUNG
1. Văn minh là danh từ gốc Hán, được dịch từ chữ Civilisation trong tiếng Pháp và Civilization trong
tiếng Anh, có nghĩa ban đầu là
A. Văn hóa đỉnh cao
B. Hoạt động khai hóa, làm thoát khỏi tình trạng nguyên thủy
C. Xã hội loài người bước vào giai đoạn phát triển cao
D. Trạng thái tiến bộ của xã hội loài người
 Hoạt động khai hóa ,làm thoát khỏi tình trạng nguyên thủy (trang 6)
2. Khái niệm đầu tiên về phương Đông, phương Tây xuất phát từ quan niệm của người…..
A. Ai Cập
B. Hy Lạp
C. La Mã
D. Trung Quốc
 Hy lạp (Trang 8)
3. Vào khoảng thời gian nào cư dân Địa Trung Hải biết bắt đầu chế tạo công cụ bằng sắt? Khoảng đầu

4.

5.

6.

7.

thiên niên kỷ……….
A. Khoảng đầu thiên niên kỉ IV tr.CN
B. Khoảng đầu thiên niên kỉ II tr.CN
C. Khoảng đầu thiên niên kỉ I tr.CN
D. Khoảng đầu thiên niên kỉ III tr.CN
 Khoảng đầu thiên niên kỉ I tr.CN (trang 77)
Đứng đầu giai cấp thống trị ở các quốc gia phương Đông cổ đại là……….


A. Đông đảo quý tộc quan lại
B. Chủ ruộng đất và tầng lớp tăng lữ
C. Vua chuyên chế
D. Tất cả các đáp án
 Vua chuyên chế
Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thiên niên kỉ IV-II tr.CN
B. Khoảng thiên niên kỉ V-III tr.CN
C. Khoảng thiên niên kỉ IV-III tr.CN
D. Khoảng thiên niên kỉ V-II tr.CN
 Khoảng thiên niên kỉ IV-III tr.CN (trang 15)
Nô lệ trong xã hội phương Đông cổ đại chủ yếu xuất thân từ nguồn………
A. Nô lệ thế tục
B. Buôn bán nô lệ từ các nước khác đến
C. Tù binh chiến tranh
D. Phạm nhân

Thời cổ đại, Văn minh phương Đông xuất hiện sớm hơn Văn minh phương Tây xuất phát từ cơ sở

đầu tiên là……………
A. Lĩnh vực văn hóa
B. Lĩnh vực chính trị (nhà nước)
C. Lĩnh vực kinh tế
D. Lĩnh vực điều kiện tự nhiên

8. Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ ở đâu để sinh sống
A. Vùng rừng núi
B. Lưu vực các con sông lớn
C. Vùng sa mạc
1



D. Vùng trung du
9. Chữ viết đầu tiên của người phương Đông cổ đại là …………..
A. Chữ tượng ý
B. Chữ tượng hình
C. Chữ ghi âm
D. Chỉ sự
 Chữ tượng hình (trang 23)
-----------------------------------------------------------------------------HY LẠP & LA MÃ
10. Trong xã hội La Mã cổ đại, Pleb là tầng lớp………
A. Quý tộc
B. Bình dân
C. Nô lệ
D. Công dân

11. Năm 551 TCN, ở La Mã xuất hiện một bộ luật được khắc trên những tấm bảng đồng có tên gọi là
Luật…………….
A. Luật Drcon
B. Luật 10 bảng
C. Luật công dân
D. Luật 12 bảng
 Luật 10 bảng (trang 102)
12. Trong thần thoại Hy Lạp, Clio là thần……….
A. Biển
B. Đất
C. Lịch sử
D. Trí tuệ
 Lịch sử (trang 97)
13. Người Hy Lạp và Roma đã đem các sản phẩm thủ công nghiệp bán ở đâu?..............

A. Khắp mọi miền Địa Trung Hải
B. Các nước Phương Đông
C. Trung Quốc và Ấn Độ
D. Khắp thế giới
 Trang 78
14. Ban đầu, từ “Latin” dùng để chỉ…….
A. Cư dân sống ở Rome
B. Công dân La Mã
C. Cư dân sống ở đồng bằng sông Po
D. Cư dân sống ở đồng bằng Latium
 Cư dân sống ở đồng bằng Latium (trang 80)
15. Mô hình của một thị quốc (polis) ở Hy Lạp thời cổ đại là……………
A. Thành thị với nhiều pháo đài xung quanh và một vùng đất đai trồng trọt
B. Thành thị với một vùng đất đai trồng trọt ở xung quanh
C. Nhiều thành thị liên kết thành một bang
D. Một pháo đài và xung quanh là dân cư sinh sống
16. Thần Zeus, Aphrodite, Achile trong thần thoại Hy Lạp được người La Mã đổi thành
A. Jounon, Venus, Neptune
B. Jupiter, Venus, Neptune
C. Mercure, Jounon, Heccun
2


D. Jupiter, Venus, Heccun

17. Các bộ lạc Hy Lạp cổ đại tự nhận mình là con cháu…………..
A. Con cháu của thần Hellen
B. Người Latin
C. Con cháu của thần Zeus
D. Con cháu của thần Athena

 Con cháu thần Hellen (trang 79)
18. Thành bang Athens thuộc nền văn minh Hy Lạp cổ đại ra đời ở vùng đồng bằng………..
A. Đồng bằng Attique
B. Đồng bằng Thessaly
C. Đồng bằng Laconie
D. Đồng bằng Peloponese

19. Theo quan niệm mác-xít, thời kỳ tồn tại chủ đạo của hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ là thời:
…………..
A. Cổ đại
B. Cận đại
C. Trung đại
D. Cộng sản nguyên thủy
 Cổ đại (trang 9)
20. Kiến trúc La Mã chỉ thực sự thoát khỏi phong cách kiến trúc Hy Lạp kể từ
A. Thế kỷ III tr.CN
B. Thế kỷ IV tr.CN
C. Thế kỷ II tr.CN
D. Thế kỷ V tr.CN
 Chỉ từ thế kỷ III tr.CN (trang 93)
21. Thế kỷ vàng trong lịch sử Hy Lạp cổ đại?
A. Thế kỷ V tr.CN
B. Thế kỷ IV tr.CN
C. Thế kỷ VI tr.CN
D. Thế kỷ VII tr.CN
 Thế kỷ V tr.CN (trang 81)
22. Người đầu tiên tính được độ dài của kinh tuyến trái đất bằng 39.000km là
A. Archimede
B. Euratosthen
C. Aristarque

D. Thales
 Eurathosthene, trang 91
23. Người đầu tiên khẳng định “Trái đất là một hình cầu và chuyển động theo một quỹ đạo nhất định”
là……
A. Archimede
B. Pythagore
C. Euratosthene
D. Kopernik
 Pythagore (trang 90)
24. Người được xem là “cha đẻ của hài kịch Hy Lạp cổ đại” là
A. Sophocle
B. Eschyle
C. Aristophane
D. Euripite
 Arixtophan (trang 87)
3


25. Người đầu tiên không cần leo lên đỉnh Kim Tự Tháp Ai Cập mà vẫn đo được chiều cao của nó là:
……
A. Archimede
B. Pythagore
C. Euclide
D. Thales
 Google
26. Nhà bác học người Hy Lạp được tôn vinh là “nhà toán học đầu tiên, nhà thiên văn học đầu tiên”
là…………….
A. Thales
B. Pythagore
C. Archimede

D. Euclide
 Thales (trang 90)
27. Thời cổ đại, chăn nuôi Hy – La chủ yếu được tiến hành theo phương thức………….
A. Bầy đàn không chuồng trại
B. Bầy đàn có chuồng trại
C. Cá thể không chuồng trại
D. Cá thể có chuồng trại
 Bầy đàn không chuồng trại (trang 76)
28. Người Hy Lạp và Roma đã mua những sản phẩm như lúa mì, súc vật, lông thú từ đâu về?.............
A. Từ các nước trên thế giới
B. Từ Trung Quốc
C. Từ Hắc Hải, Ai Cập
D. Từ Ấn Độ
29. Iliad và Odysee là hai bộ sử thi dài nhất trong nền văn học của…………………
A. Phương Tây cổ đại
B. Phương Đông cổ đại
C. Thế giới
D. La Mã cổ đại
 Hy Lạp cổ đại (trang 81)
30. Đền Parthenon là tuyệt tác kiến trúc của nền văn mình…………..
A. Hy Lạp cổ đại
B. Lưỡng Hà cổ đại
C. La Mã cổ đại
D. Pháp
 Hy Lạp cổ đại (tảng 93)
31. Ki-tô giáo trở thành quốc giáo của La Mã vào khoảng cuối Thế kỷ………..
A. Cuối thế kỷ II
B. Cuối thế kỷ IV
C. Cuối thế kỷ III
D. Cuối thế kỷ V

 Cuối thế kỷ IV (trang 100)
32. Trên lãnh thổ Hy Lạp thời cổ đại, Thành bang Spart nằm ở đồng bằng…………
A. Laconic
B. Latium
C. Attique
D. Peloponese
33. Thời kỳ Cộng hòa ở trong lịch sử La Mã cổ đại được bắt đầu từ năm…….
A. 510 tr.CN
B. 753 tr.CN
C. 610 tr.CN
4


D. 653 tr.CN
 510 tr.CN (trang 82)
34. Trong nền văn minh Hy Lạp cổ đại, Etsin là
A. Nhà thơ
B. Nhà sử học
C. Nhà toán học
D. Nhà soạn kịch
 Nhà soạn kịch (trang 87)
35. Bảng chữ cái của người Hy Lạp cổ đại được bắt nguồn từ chữ viết người………….
A. Lưỡng Hà cổ đại
B. Ai cập cổ đại
C. La Mã cổ đại
D. Phoenicie
 Phoenicie (trang 83)
36. Thế chế dân chủ cổ đại phương Tây được thể hiện…………….
A. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn quyết định những công việc của đất nước
B. Mọi công dân có quyền tham gia, giám sát những công việc của quốc gia

C. Vua có quyền quyết định tối cao mọi công việc của nhà nước
D. Hội đồng 500 có thể quyết định mọi công việc của quốc gia
-----------------------------------------------------------------------AI CẬP
37. Kim Tự Tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng thời gian nào?........
A. Khoảng 3000 đến 2500 tr.CN
B. Khoảng 2000 đến 1500 tr.CN
C. Khoảng 4000 đến 3500 tr.CN
D. Khoảng 3500 đến 1000 tr.CN
 Trang 22 (thời Cổ vương quốc)
38. Vì sao thời cổ đại, cư dân Ai Cập lại thạo về hình học?.........
A. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà của vua
B. Phải tính toán các công trình kiến trúc
C. Phải đo đạc ruộng đất và vẽ các hình để xây tháp
D. Phải đo đạc ruộng đất và chia đất cho nhân dân

39. Chữ viết tượng hình của văn minh Ai Cập cổ đại được Champollion giải mã thành công
A. 1798
B. 1808
C. 1817
D. 1822
 1822 (trang 23)
40. Theo lịch của người Ai Cập cổ đại, một năm có 365 ngày dựa vào việc quan sát…..
A. Sao Bắc Đâu
B. Mặt Trăng
C. Mặt Trời
D. Sao Thiên Lang
 Sao Thiên Lang (trang 26)
41. Pi=3.16 là thành tựu trong lĩnh vực toán học của nền văn minh……….
A. Lưỡng Hà cổ đại
B. Trung Hoa cổ đại

C. Ai Cập cổ đại
5


D. Hy Lạp cổ đại
 Ai Cập cổ đại (trang 25)

LƯỠNG HÀ
42. Đồng bằng Lưỡng Hà hình thành do lượng phù sa bồi đắp từ hai con sông …….
A. Tigris ở phía Đông, Euphrates ở phía Tây
B. Tigris ở phía Bắc, Euphrates ở phía Nam
C. Euphrates ở phía Bắc, Tigris ở phía Nam
D. Euphrates ở phía Đông, Tigris ở phía Tây
 Google
43. Cơ số 60 – cơ sở để tính các đơn vị như độ, giờ, phút, giây là cơ sở đếm của nền văn minh……….
A. La Mã
B. Lưỡng Hà
C. Ấn Độ
D. Hy Lạp
 Lưỡng Hà (trang 35)
44. Nền Văn minh Lưỡng Hà ra đời được đánh dấu bằng sự xuất hiện nhà nước của……………….
A. Người Chaldee
B. Người Assyria
C. Người Sumer
D. Người Akkad
 Người Sumer (trang 30)
45. Thần Bảo hộ y học Ninghizita với hình tượng con rắn quấn quanh cây gậy là vị thần của
A. Người La Mã
B. Người Lưỡng Hà
C. Người Ấn Độ

D. Người Hy Lạp
 Lưỡng Hà (trang 37)
46. Bảng Planiton 322 (lưu giữ tại Thư viện ĐH Colombia – Mỹ) về mối quan hệ giữa ba cạnh trong tam
giác vuông, tương tự như định lý Pithagore là thành tựu toán học của nền văn minh
A. La Mã
B. Hy Lạp
C. Ấn Độ
D. Lưỡng Hà
 Lưỡng Hà (trang 35)
Ả RẬP
47. Nền văn minh Arập hình thành trong khoảng thời gian nửa đầu Thế kỷ……….
A. Nửa đầu thế kỷ VII
B. Nửa đầu thế kỷ VIII
C. Nửa đầu thế kỷ V
D. Nửa đầu thế kỷ VI

48. Nghệ thuật kiến trúc trong nền văn minh Arập thường sử dụng những đường hình học hoặc văn tự
cách điệu để trang trí vì…………..
A. Người Arap yêu thích toán học và văn học
B. Không có vật liệu để trang trí
6


C. Không được vẽ tranh, tạc tượng
D. Ảnh hưởng bởi phong cách kiến trúc Gothique
 Không được vẽ tranh, tạc tượng (trang 44)

ẤN ĐỘ
49. Các công trình kiến trúc Phật Giáo ở Ấn Độ bắt đầu xuất hiện ngày một nhiều
A. Đại hội kết tập Phật giáo lần thứ nhất

B. Đại hội kết tập Phật giáo lần thứ hai
C. Đại hội kết tập Phật giáo lần thứ ba
D. Đại hội kết tập Phật giáo lần thứ tư
50. Lăng Taj Mahal – tuyệt tác kiến trúc của nền Văn minh Ấn Độ được xây dựng vào Thế kỷ………….
A. Thế kỷ XV
B. Thế kỷ XVI
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XVII
 Thế kỷ XVII (trang 54)
51. Sử thi Ramayanna của nền Văn mình Ấn Độ lần đầu tiên được ghi chép lại bằng chữ…………
A. Chữ Kharothi
B. Chữ Sancrit
C. Chữ Pali
D. Chữ Brathmi
 Chữ Sancrit (trang 50)
52. Cơ sở để viết tiếng Sancrit (chữ Phạn) trong nền văn minh Ấn Độ
A. Chữ Pali
B. Chữ Devanagary
C. Chữ Kharothi
D. Chữ Brathmi
 Chữ Devanagary (trang 50)
53. Khối cư dân bản địa của nền văn minh sông Ấn là
A. Người Dravida
B. Người Ả rập
C. Người Hung Nô
D. Người Aryan
 Người Dravida (trang 49)
54. Biên giới địa lý Ấn Độ thời cổ trung đại, ngoài lãnh thổ Ấn Độ hiện tại còn bao gồm phần lớn lãnh
thổ của các quốc gia nào ngày nay?
A. Pakistan, Sri-Lanka, Baladesh

B. Sri-Lanka, Baladesh, Nepal
C. Banladesh, Nepal, Pakistan
D. Pakistan, Sri-Lanka, Nepal
 Banladesh, Nepal và Pakistan (trang 48)
TRUNG QUỐC
55. Phong, Nhã, Tụng là ba phần trong tác phẩm văn học nổi tiếng của Khổng Tử tên là
A. Kinh Lễ
B. Kinh Dịch
C. Kinh Thư
D. Kinh Thi
7


 Kinh Thi (trang 62)
56. Vào khoảng thời gian nào, người Trung Hoa phát minh ra thuốc nổ……….
A. Thời nhà Hán
B. Thời nhà Đường
C. Thời nhà Tống
D. Thời nhà Minh
 Thời nhà Đường (trang 68)
57. Chữ Giáp cốt trong nền văn minh Trung Hoa xuất hiện dưới thời
A. Nhà Hạ
B. Nhà Chu
C. Nhà Tần
D. Nhà Thương
 Nhà Thương (trang 60)
58. Nho gia, một trường phái triết học ở Trung Quốc được Khổng Tử khởi xướng từ thời……….
A. Nhà Tây Chu
B. Chiến Quốc
C. Xuân Thu

D. Nhà Hán
 Xuân Thu (trang 58 & trang 71)
59. Người Trung Quốc đã biết đếm theo cơ sở số 10 từ thời……………..
A. Nhà Thương
B. Nhà Chu
C. Hoàng Đế
D. Nhà Hạ
 Hoàng Đế (trang 64)
60. Trong lịch sử văn minh Trung Quốc, người được xem là người đầu tiên biết dùng rượu để gây mê
trước khi phẫu thuật cho bệnh nhân là…………..
A. Lý Thời Trân
B. Trương Trọng Cảnh
C. Hoa Đà
D. Biển Thước
 Hoa Đà (trang 67)
61. Người chế tạo ra Địa động nghi, dụng cụ đo phương hướng của động đất đầu tiên trong lịch sử Văn
minh Trung Hoa là………..
A. Trương Hành
B. Tổ Xung Chi
C. Khuyết danh
D. Lưu Huy
 Trương Hành (trang 66)
62. Tác giả bộ Sử ký, bộ sử đồ sộ nhất của Trung Quốc gồm 5.265.000 chữ là……………
A. Ngô Thừa Ân
B. Khổng Tử
C. Thi Nại Am
D. Tư Mã Thiên
 Tư Mã Thiên (trang 64)
63. Những bằng chứng chữ Giáp cốt trong nền Văn minh Trung Hoa được tìm thấy chủ yếu ở……….
A. Hoa Bắc

B. Ân Khư
C. Chu Khẩu Điếm
D. Quảng Tây
 Ân Khư (trang 60)
64. Theo truyền thuyết, người đầu tiên sáng tạo ra chữ viết của người Trung Quốc nước này là………..
8


A. Tô Xung Chi
B. Trương Hành
C. Thương Hiệt
D. Khổng Tử
 Thương Hiệt (trang 60)
65. Âm Dương gia là trường phái tư tưởng của Trung Quốc
A. Kết hợp thuyết Âm dương với thuyết Ngũ hành
B. Thần bí hóa thuyết Âm dương
C. Kết hợp thuyết Ngũ hành với Bát Quái
D. Kết hợp thuyết Âm dương với Bát Quái
 Kết hợp thuyết Âm dương với thuyết Ngũ hành (trang 71)
66. Nhà Hạ - triều đại đầu tiên trong lịch sử Trung Quốc được thành lập vào khoảng……
A. Thế kỷ XXIV tr.CN
B. Thế kỷ XXIII tr.CN
C. Thế kỷ XXII tr.CN
D. Thế kỷ XXI tr.CN
 Thế kỉ XXI tr.CN (trang 58)
67. Xuân Thu là tên gọi một giai đoạn trong lịch sử Trung Quốc từ năm…………
A. 722 đến 491 tr.CN
B. 729 đến 491 tr.CN
C. 721 đến 492 tr.CN
D. 722 đến 481 tr.CN

 722 đến 481 tr.CN (Trang 58)
68. Trong lịch sử toán học Trung Hoa, Pi=3,1415926 là kết quả nghiên cứu của
A. Lưu Huy
B. Tô Xung Chi
C. Vương Hiếu Thông
D. Nhất Hạnh
 Tổ Xung Chi (trang 65)
69. Người Hoa Hạ gọi toàn bộ khối cư dân phía Đông khu vực mình cư trú là
A. Người Man
B. Người Nhung
C. Người Địch
D. Người Di
 Người Di

-----------------------------------------------------TÂY ÂU TRUNG ĐẠI
70. Đêm trường trung cổ - giai đoạn văn hóa ở Tây Âu suy thoái, nằm trong khoản thời gian:….
A. Từ thế kỷ V đến thế kỷ VIII
B. Từ thế kỷ V đến thế kỷ X
C. Từ thế kỷ V đến thế kỷ IX
D. Từ thế kỷ V đến thế kỷ XI
 Khoảng thế kỷ V-X (trang 105)
71. Ferdinand de Magellan không thể hoàn tất cuộc thám hiểm thế giới vì ông từ trận trong một lần động
độ với thổ dân tại….
A. Indonesia
9


B. Ấn Độ
C. Philippine
D. Malaysia

 Philippines (trang 121)
72. Phong trào văn hóa Phục hưng xuất hiện đầu tiên ở……………
A. Đức
B. Pháp
C. Italia
D. Anh
 Ý (trang 113)
73. Charles Louis Montesquieu (1689-1755), một trong những đại diện của Trào lưu triết học Khai sáng,
ông cũng là:….
A. Một nhà luật học
B. Một nhà thơ
C. Một nhà thần học
D. Một nhà văn
 Một nhà luật học (trang 130)
74. Định luật Vạn vật hấp dẫn của Newton (người Anh) ra đời trong Thế kỷ………….
A. Thế kỷ XVIII
B. Thế kỷ XVII
C. Thế kỷ XIX
D. Thế kỷ XVI
 Thế kỷ XVIII (trang 128)
75. Tác giả của thuyết Nhật tâm ra đời trong thời kỳ Văn hóa Phục hưng ở Tây Âu là………..
A. Giordano Bruno (1548-1600)
B. Nikolai Kopernik (1473-1543)
C. Gallileo Gallile (1564-1642)
D. Decarte (1596-1650)
 Nikolai Kopernik (trang 115)
76. Lịch Grigorien được đặt theo tên của……………
A. Một vị vua La Mã
B. Một nhà khoa học Pháp
C. Một vị quý tộc La Mã

D. Một vị Giáo hoàng


10



×