Khóa h c LTðH môn Hóa –Th y Ng c
Phương pháp gi i các bài toán ñ c trưng v" Este&Lipit
PHƯƠNG PHÁP GI I CÁC BÀI TOÁN ð C TRƯNG V ESTE LIPIT
ðÁP ÁN VÀ HƯ NG D N GI I BÀI T P T LUY!N
I. ðÁP ÁN
D#ng 1: Bài t*p v- ph/n 0ng ñ2t cháy este – lipit
1. A
2. B
3. A
4. A
5. C
11. C
12. B
13. A
14. D
15. C
21. C
22. D
23. A
24. D
25. B
6. C
16. C
26 A
7. A
17. D
8. B
18. D
9. A
19. B
10. A
20. A
8. A
18. B
28. B
38. B
48. A
58. A
9. A
19. D
29. B
39. B
49. B
59. B
10. A
20. C
30. A
40. B
50. D
D#ng 2: H;ng s2 cân b;ng c>a ph/n 0ng este hóa và th>y phân este
1. C
2. B
D#ng 3: Bài toán liên quan tFi ph/n 0ng th>y phân và xà phòng hóa
1. C
2. B
3. D
4. C
5. C
6. C
7. D
11. D
12. A
13. A
14. D
15. B
16. D
17. D
21. B
22. B
23. C
24. D
25. A
26. D
27. C
31. B
32. D
33. D
34. A
35. D
36. A
37. C
41. B
42. B
43. B
44. C
45. D
46. A
47. C
51. C
52. D
53. B
54. A
55. C
56. A
57. B
D#ng 4: HiJu suKt c>a ph/n 0ng este hóa
1. B
2. A
3. B
D#ng 5: Bài t*p v- các chM s2 c>a chKt béo
1. C
2. A
3. C
4. B
4. B
5. C
5. D
6. C
6. C
7. D
7. A
8. C
II. HƯ NG D N GI I
D#ng 1: Bài t*p v- ph/n 0ng ñ2t cháy este lipit
Câu 3:
Este no, ñơn ch"c (m%ch h&) ⇔ CnH2nO2 .
Ph+n "ng cháy: CnH2nO2 + (3n − 2)/2O2 → nCO2 + nH2O.
nCO2 = nO2 ⇔ (3n − 2)/2 = n → n = 2 → Este là C2H4O2 hay HCOOCH3 (metyl fomiat).
ðây là m9t d%ng bài t
Câu 7:
Phân tích ñ" bài:
TrưFc khi xác ñHnh sI ñJng phân, ph+i xác ñHnh ñưKc CTPT và cLu t%o cNa X.
TLt c+ các sI liPu cNa bài toán ñQu ñưKc cho & d%ng khIi lưKng → liên tư&ng tFi viPc sS dTng phương
pháp b+o toàn khIi lưKng ñU gi+i.
NCu b+o toàn vQ khIi lưKng, ta sW có sI liPu vQ O2 → liên tư&ng tFi viPc sS dTng phương pháp b+o toàn
nguyên tI oxi.
Phương pháp thông thư0ng:
Ta dX có: n CO2 = n H2 O = 0,005 mol → este no, ñơn ch"c, m%ch h&.
Sơ ñJ hóa ph+n "ng: X + O2 → CO2 + H2 O
B+o toàn khIi lưKng cho ph+n "ng, ta có:
m X + m O2 = m CO2 + m H2 O → m O2 = 0,22 + 0,09 0,11 = 0,2 gam hay 0,00625 mol
B+o toàn nguyên tI Oxi cho ph+n "ng, ta có:
m O (X) + m O (O2 ) = m O (CO2 ) + m O (H2 O) → m O (X) = 0,005 × 2 + 0,005 0,00625 × 2 = 0,0025 mol
n O (X)
0,005
= 4 → C 4 H 8O 2
2
0,00125
NCu cLu t%o cNa este là RCOOR’ thì ta dX có R + R = 3 = 0 + 3 (n và iso ) = 1 + 2 = 2 + 1.
→ nX =
= 0,00125 mol
→ sè C =
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12
Trang | 1
Khóa h c LTðH môn Hóa –Th y Ng c
Phương pháp gi i các bài toán ñ c trưng v" Este&Lipit
Như v
Phương pháp kinh nghi2m:
Không th^c hiPn ph_n gi+i bài t
dàng nh
dàng nhfm ñưKc ñU xác nh
Do ñó, dX có CTPT cNa este là C4H8O2 và sI ñJng phân là 4.
Câu 14:
Ph+n "ng xà phòng hóa t%o ra muIi có khIi lưKng lFn hơn este → gIc rưKu cNa este ph+i có M < 23 →
chj duy nhLt ñáp án D thka mãn.
Câu 16:
2 este no, ñơn ch"c, m%ch h& → lo%i B.
Thul phân t%o 1 muIi và 2 ancol ñJng ñmng liên tiCp → 2 este no ñơn ch"c m%ch h& là ñJng ñmng kC tiCp
→ lo%i D.
Câu 17:
X tác dTng ñưKc vFi dung dHch NaOH ñun nóng → lo%i B.
X tác dTng ñưKc vFi dung dHch AgNO3 trong NH3 → lo%i A.
Câu 18:
Khai thác d5 ki2n 1:
Este cNa rưKu metylic → lo%i ñáp án A.
Khai thác d5 ki2n 2:
2,64
Ta d6 dàng có n CO2 =
= 0,06 mol v n N2 = 0,01 mol
n C : n N = 0,06 : 0,02 = 3 : 1
→
44
B8 qua các d5 ki2n khác, ta th
Câu 19:
T là CH4 (M = 16) → Y là CH3COONa.
Áp dTng ñHnh lu
5, 04
m CO2 + m H2 O = m Z + m O2 = 4,8 + 32 ×
= 12 gam
22 , 4
Mqt khác: mCO2 mH2 O = 1, 2 gam
→ gi+i hP phương trình, ta có: mCO = 6,6 gam hay 0,15 mol v m H O = 5, 4 gam hay 0,3 mol
2
2
→ n H2O = 2nCO2 → Z l CH 4 O → X l CH3COOCH3
Câu 24:
Phân tích ñ" bài:
Ph+n "ng vFi Ca(OH)2 dư chj t%o ra kCt tNa CaCO3 → khIi lưKng cNa dung dHch chrc chrn ph+i gi+m
(cái này th_y tsng gi+i thích rLt nhiQu l_n) → lo%i ngay 2 ñáp án B và C.
*
Ch% xét riêng y*u t+ này ñã có th- ch n 50 : 50.
ðQ bài cho rLt nhiQu chLt nhưng ta có thU thLy ngay là chúng có chung CTTQ d%ng CnH2n 2O2 và có sI
liPu vQ CO2 → nghĩ ñCn chuyPn dùng phương pháp C trung bình.
Do ñ9 bLt bão hòa (k) cNa các chLt = 2 → n hh = n CO2 n H 2O
ðQ bài có 2 sI liPu → ta có quyQn ñqt tFi 2 fn, 2 fn ñó sW là: sI mol hzn hKp và sI C trung bình.
Phương pháp thông thư0ng:
DX dàng nhfm ñưKc n CO2 = n CaCO3 = 0,18 mol , thay vào sơ ñJ ph+n "ng, ta có:
→
nCO 2
(14n + 30) gam
n mol
3,42 gam
0,18 mol
C n H 2n − 2 O 2
→ n hh =
3, 42
= 0,03 mol
14 × 6 + 30
→
→
14n + 30
n
=
3,42
0,18
n H 2 O = n CO2
→
n=6
n hh = 0,18 0,03 = 0,15 mol
Hoqc:
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12
Trang | 2
Khúa h c LTH mụn Húa Th y Ng c
Phng phỏp gi i cỏc bi toỏn ủ c trng v" Este&Lipit
G|i sI mol cNa hzn hKp l a, ta cú hP phng trỡnh:
mhh = (14n + 30)a = 3,42 gam
n = 6
a = 0,03 mol
nCO2 = na = 0,18 mol
Ts ủú cú m giảm = m (m H2 O + m CO2 ) = 18 (18 ì 0,15 + 44 ì 0, 18) = 7,38 gam
Phng phỏp kinh nghi2m:
Ph+n "ng vFi Ca(OH)2 d chj t%o ra kCt tNa CaCO3 khIi lKng cNa dung dHch chrc chrn ph+i gi+m
(cỏi ny th_y tsng gi+i thớch rLt nhiQu l_n) lo%i ngay 2 ủỏp ỏn B v C.
Do ủ9 bLt bóo hũa (k) cNa cỏc chLt = 2
3, 42
n hh = n CO2 n H 2 O = 0,18 n H 2 O <
n H 2 O > 0,1325 mol
72
(sI mol hzn hKp lFn nhLt khi hzn hKp gJm ton b9 l C3H4O2)
m giảm = m (m H2 O + m CO2 ) < 18 (18 ì 0,1325 + 44 ì 0, 18) = 7,695 gam
Trong 2 ủỏp ỏn A v D, chj cú D thka món.
D#ng 2: H;ng s2 cõn b;ng c>a ph/n 0ng este húa v th>y phõn este
Cõu 1:
Cõn bdng cNa tLt c+ cỏc ph+n "ng este húa cú thU s ủJ húa m9t cỏch ủn gi+n nh sau:
A(axit) + R(rợu) E(este) + H2 O
Ts gi+ thiCt, ta dX dng cú: K cb =
[ E][ H2 O]
[ A][ R]
(2 )
= 3
( 13 )
2
2
=4
*
Chỳ ý, trong tr ng h2p ny khụng ủ2c b6 qua s9 cú m:t c a H2O trong bi-u th=c tớnh Kcb.
G|i sI mol C2H5OH c_n dựng khi hiPu suLt c^c ủ%i l x, cõn bdng khi ủú l:
A(axit) + R(rợu) E(este) + H2O
TrFc cõn bdng:
1 mol
x mol
0 mol
0 mol
Ph+n "ng:
0,9 mol
0,9 mol
0,9 mol
0,9 mol
Sau phõn ly:
0,1 mol
(x 0,9) mol
0,9 mol
0,9 mol
Thay vo biUu th"c tớnh Kcb, ta cú:
2
[ E ][ H 2 O ] = ( 0,9 )
K cb =
=4
x = 2, 925 mol
[ A ][ R ] 0,1 ( x 0,9 )
D#ng 3: Bi toỏn liờn quan tFi ph/n 0ng th>y phõn v x phũng húa
Cõu 11:
Phõn tớch ủ" bi: dX dng thLy bi toỏn cú thU ph+i sS dTng Phng phỏp B+o ton khIi lKng (biCt khIi
lKng cNa 3 trong 4 chLt trong ph+n "ng), chỳ ý l c+ 4 ủỏp ỏn ủQu cho thLy 2 este ủó cho l no, ủn ch"c
(Phng phỏp Ch|n ngu nhiờn)
Phng phỏp truy"n thAng:
p dTng ủHnh lu
1
= 0,025 mol = n rợu = n muối = n este (este đơn chức)
40
2, 05
Do ủú, M muối =
= 82 axit trong este l CH 3 COOH
0, 025
0, 94
= 37, 6 2 rợu trong este l CH 3 OH v C 2 H 5 OH
v M rợu =
0, 025
n NaOH =
hoqc thay 2 bFc tớnh M muối v Mrợu bdng:
1,99
M este =
= 79,6 2 este phải l C 3 H 6 O 2 v C 4 H 8O 2
0,025
Hocmai.vn Ngụi tr ng chung c a h c trũ Vi t
T ng ủi t v n: 1900 58&58&12
Trang | 3
Khúa h c LTH mụn Húa Th y Ng c
Phng phỏp gi i cỏc bi toỏn ủ c trng v" Este&Lipit
Cn c" vo 4 ủỏp ỏn thỡ chj cú D l thka món.
Phng phỏp kinh nghi2m:
Ts dc kiPn 2,05g ta cú thU kCt lu
sI mol chn (CH3COONa cú M = 82).
n este = n muối = 0,025 mol (este đơn chức)
1,99
M este =
= 79,6 2 este phải l C 3 H 6 O 2 v C 4 H 8O 2 2 rợu l CH 3OH v C 2 H 5 OH
0,025
Cõu 16:
S ủJ ph+n "ng thNy phõn triglyxerit ủó cho l:
thủy phân
C 3 H 5 (OCO)3R1 (R 2 )2
C 3 H 5 (OH)3 + R1COOH + 2R 2 COOH
n C3H 5 (OH)3 =
46
= 0,5 mol = n triglyxerit
92
444
= 888 R1 + 2R 2 = 715
0,5
G|i CT trung bỡnh cNa cỏc gIc axit l: C n H 2n +1 k trong ủú n l sI nguyờn tS C trung bỡnh v k l ủ9 bLt
bóo hũa trung bỡnh cNa cỏc gIc axit.
R + 2R 2
715
trong ủú 1 k 14n , do ủú, ta xLp xj 1 k 0
Ta cú: R = 14n + 1 k = 1
=
3
3
715
n 3 17 loại đáp án A v C.
14
715
4
1
14 ì 17 =
1 k =
k=
R1 l C17 H 33 (k = 1) v R 2 l C17 H 35 (k = 0)
3
3
3
V
*
Cỏch lm ny rừ rng v khoa h c hn r t nhiCu so vDi cỏch mũ:
ì
Cõu 25:
Khai thỏc d5 ki2n 1:
meste < mmuIi KhIi lKng mol cNa gIc rKu < 23 ph+i cú 1 gIc rKu l CH3
lo%i ủỏp ỏn B v D.
Khai thỏc d5 ki2n 2:
M triglyxerit = 41 + 44 ì 3 + R1 + 2R 2 =
dX
= 37 M X = 74
H2
nX =
22,2
= 0,3 mol = n muối
74
23,2
44 23 = 10,33 < 15 trong số 2 muối phải có muối HCOONa
0,3
lo%i ủỏp ỏn C.
Khai thỏc d5 ki2n 3:
d X = 37 M X = 74 2 este ủú chj cú thU l HCOOC2H5 v CH3COOCH3.
M gốc axit =
H2
V
Cõu 28:
CTPT cho thLy X l hKp chLt ủn ch"c.
5
3,4
Do ủú, n muối = n este =
= 0,05 mol M muối =
= 68 HCOONa loại A
100
0,05
Vỡ s+n phfm thNy phõn cũn l%i (cú ch"a nIi ủụi) khụng lm mLt mu nFc brom ph+i l xeton C
liờn kCt vFi nhúm COO mang nIi ủụi v cú b
Cõu 40:
Phõn tớch ủ" bi: Nh
Hocmai.vn Ngụi tr ng chung c a h c trũ Vi t
T ng ủi t v n: 1900 58&58&12
Trang | 4
Khóa h c LTðH môn Hóa –Th y Ng c
Phương pháp gi i các bài toán ñ c trưng v" Este&Lipit
HưCng dDn gi i:
66, 6
Ta có n este =
= 0,9 mol = n r−îu
74
o
H2 SO4 , 140 C
→ 1Ete + 1H2 O
Ph+n "ng tách nưFc t%o ete có tl lP: 2R−îu
1
Do ñó, n H2 O = n r−îu = 0,45 mol → m = 18 × 0,45 = 8,1g (giá trH này có thU nhfm ñưKc)
2
Câu 44:
Do sinh ra hzn hKp muIi → Lo%i A, D → n(Y) = 0,1 mol.
Cách 1: Phương pháp b+o toàn khIi lưKng .
MY = [(16 + 8) – 17,8]/0,1 = 62 → Y là HO CH2 CH2 OH.
(Nên tính nhfm m9t sI giá trH, thay vì th^c hiPn phép tính liên hoàn:
MY = [(160*0,1 + 100*8%) – 17,8]/0,1 = 62 sW rLt dX mrc sai sót).
Cách 2: Phương pháp tăng – gi+m khIi lưKng
mtăng = 17,8 – 16 = 1,8g (nhfm) → Mtăng = 1,8/0,1 = 18 (nhfm) → MgIc rưKu = 23*2 – 18 = 28
→ CH2 CH2
→ X là CH3COO (CH2)2 OOCC2H5.
Câu 45:
Phân tích ñ" bài: ðây là “bài toán xuôi” rLt ñơn gi+n vì ñQ bài ñã cho sI mol NaOH và ph+n "ng x+y ra
vsa ñN → ñiUm mLu chIt là ph+i xác ñHnh ñưKc ñúng CTCT cNa este ban ñ_u.
HưCng dDn gi i:
ðieste cNa etylen glicol vFi 2 axit ñơn ch"c có d%ng: RCOO CH2 CH2 OCO R’ vFi sI nguyên tS O = 4
→ sI nguyên tS C = 5 và CTCT cNa este X là: CH3COO CH2 CH2 OCO H.
1
1 10
→ m = M este × n NaOH = 132 × ×
= 16,5 gam
2
2 40
Câu 55:
Phân tích ñ" bài: Nh
"ng x+y ra vsa ñN → ñiUm mLu chIt là ph+i xác ñHnh ñưKc ñúng tl lP ph+n "ng.
HưCng dDn gi i:
Trong công th"c cNa asprin vsa có 1 nhóm ch"c axit ( COOH) tác dTng vFi KOH theo tl lP 1:1, vsa có 1
nhóm ch"c este cNa phenol ( COO C6H4 ) tác dTng vFi KOH theo tl lP 1:2.
Do ñó, tl lP ph+n "ng tBng c9ng là asprin : KOH = 1 : 3.
43, 2
→ n KOH = 3n aspirin = 3 ×
= 0,72 mol → V = 0,72 lÝt
180
NhFn xét:
Câu hki này khá dX, tuy nhiên, h|c sinh cũng c_n có kiCn th"c tương ñIi vcng vàng ñU không bH “ngKp”
trưFc cái tên “rLt kêu” cNa aspirin hoqc công th"c “có v‰ ph"c t%p” cNa nó vì nCu xác ñHnh sai tl lP ph+n
"ng thì các em sW dX rơi vào ñáp án nhiXu, trong ñó, ñáp án 0,48 ("ng vFi tl lP 1:2) là ñáp án nhiXu dX mrc
ph+i nhLt.
Ngoài ra, ñIi vFi các b%n ñang trong quá trình ôn t
anhiñrit axit ñIi vFi nhóm ch"c –OH phenol.
Câu 56:
→ 3RCOONa + C3H5(OH)3 (nhfm trong ñ_u)
Ph+n "ng: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH
Theo b+o toàn khIi lưKng: m(xà phòng) = m(chLt béo) + m(NaOH) – m(glixerol)
→ m(xà phòng) = 17,24 + 40*0,06 – 92*0,06/3 = 17,80 gam. (các giá trH 40, 92 và 0,02 là nhfm ñưKc)
D#ng 4: HiJu suKt c>a ph/n 0ng este hóa
Câu 4:
DX dàng nhfm ra X gJm 0,05 mol mzi chLt, hay là 0,1 mol axit → M trung bình = 53
Chú ý là & ñây, sI mol C2H5OH là 0,125 mol nên lưKng ph+n "ng ph+i tính theo các axit.
M = (53 + 46 – 18)*0,1*0,8 = 6, 48 (các giá trH 53, 46, 18 là ph+i thu9c hoqc tính nhfm ñưKc)
Ph+n "ng este hóa có d%ng: A(axit) + R(r−îu) ⇌ E(este) + H2 O do ñó, khIi lưKng este sinh ra
ph+i nhk hơn tBng khIi lưKng rưKu và axit ban ñ_u → lo%i D.
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12
Trang | 5
Khóa h c LTðH môn Hóa –Th y Ng c
Phương pháp gi i các bài toán ñ c trưng v" Este&Lipit
Giáo viên: Vũ KhVc NgWc
NguXn:
Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
T ng ñài tư v n: 1900 58&58&12
Hocmai.vn
Trang | 6