Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bai 6 bai tap ly thuyet ve su dien phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.94 KB, 3 trang )

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc

Lý thuyết về sự điện phân

LÝ THUYẾT VỀ SỰ ĐIỆN PHÂN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot):
A. ion Cl bị oxi hoá
B. ion Cl bị khử
+
C. ion K bị khử
D. ion K+bị oxi hoá
Câu 2: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra:
A. sự oxi hoá ion ClB. sự oxi hoá ion Na+.
C. sự khử ion Cl-.
D. sự khử ion Na+.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2008)
Câu 3: Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là :
A. Cực dương: Khử ion NO3
B. Cực âm: Oxi hoá ion NO3
+
C. Cực âm: Khử ion Ag
D. Cực dương: Khử H2O
Câu 4: Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) một dung dịch có chứa các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự các
cation bị khử ở catot lần lượt là:
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Câu 5: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim
loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là:


A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe, Zn
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na
+
3+
Câu 6: Cho dung dịch chứa các ion: Na , Al , Cu2+, Cl-, SO 24 , NO3 . Các ion không bị điện phân khi ở
trạng thái dung dịch là:
A. Na+, Al3+, SO 24 , NO3 .
B. Na+, SO 24 ,Cl-, Al3+
C. Na+, Al3+, Cl-, NO3 .
D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3 .
Câu 7: Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Sau khi điện phân, muối tạo ra dung dịch axit
là:
A. K2SO4
B. CuSO4
C. NaCl
D. KNO3
Câu 8: Khi điện phân một dung dịch muối thì nhận thấy giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch
muối đó là:
A. KCl
B. CuSO4
C. AgNO3
D. K2SO4
Câu 9: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Sau
khi điện phân, các dung dịch cho môi trường bazơ là:
A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl
B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4.
D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH

Câu 10: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Các
dung dịch mà khi điện phân thực chất chỉ có nước bị điện phân là:
A. KCl, Na2SO4, KNO3
B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH
D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
2
2+
+
2+
Câu 11: Cho các ion: Ca , K , Pb , Br , SO 4 , NO3 . Trong dung dịch, những ion không bị điện phân là:
A. Pb2+, Ca2+, Br , NO3

B. Ca2+, K+, SO 24 , NO3

C. Ca2+, K+, SO 24 , Br
D. Ca2+, K+, SO 24 , Pb2+
Câu 12: Cho các chất sau: CuCl2; AgNO3; MgSO4; NaOH; CaCl2; H2SO4,Al2O3. Trong thực tế, số chất có
thể vừa điện phân nóng chảy, vừa điện phân dung dịch là:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 13: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là:
A. Na, Ca, Zn
B. Na, Cu, Al
C. Na, Ca, Al
D. Fe, Ca, Al
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)

Câu 14: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc

Lý thuyết về sự điện phân

A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2008)
Câu 15: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2009)
Câu 16: Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm:
A. Al2 O3

®pnc

3

O2
2
2Na + Cl 2

2Al +

B. 2NaOH

®pnc

2Na + O2 + H 2

®pnc
®pnc
C. 2NaCl
D. Ca 3 N 2
3Ca + N 2
Câu 17: Trong các phương trình điện phân dưới đây, phương trình viết sai sản phẩm là:
®pdd
A. 4AgNO3 + 2H2O
4Ag + O2 + 4HNO3

®pdd
B. 2CuSO4 + 2H2O
2Cu + O2 + 2H2SO4
®pnc
C. 2MCl n
2M + nCl2
®pnc
D. 4MOH

4M + 2H 2O
Câu 18: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có vách ngăn) thì sản phẩm thu được gồm:
A. H2, nước Ja-ven
B. H2, Cl2, NaOH, nước Ja-ven
C. H2, Cl2, nước Ja-ven
D. H2, Cl2, NaOH
Câu 19: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng một lượng NaCl có màng ngăn (1)
và không có màng ngăn (2) là:
A. bằng nhau
B. (2) gấp đôi (1)
C. (1) gấp đôi (2)
D. không xác định
Câu 20: Khi điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), nồng độ của CuCl2 trong quá trình điện phân :
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Tăng sau đó giảm
Câu 21: Khi điện phân dung dịch NaNO3 với điện cực trơ thì nồng độ của dung dịch NaNO3 trong quá
trình điện phân:
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Tăng sau đó giảm
Câu 22: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl. Sau một thời gian điện phân xảy ra hiện
tượng nào dưới đây:
A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím
D. A, B, C đều có thể đúng
Câu 23: Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) một dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Dung dịch

sau điện phân có thể hoà tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể chứa :
A. H2SO4 hoặc NaOH B. NaOH
C. H2SO4
D. H2O
1
Câu 24: Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với số mol n CuSO4 < n NaCl , dung dịch có chứa vài giọt quì
2
tím. Điện phân với điện cực trơ. Màu của quì tim sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
A. đỏ sang xanh
B. tím sang đỏ
C. Xanh sang đỏ
D. tím sang xanh
Câu 25: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và HCl có nhỏ thêm vài giọt quì tím.
Màu của quì tím sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân :
A. đỏ → tím → xanh
B. tím → đỏ → xanh
C. xanh → tím → đỏ
D. Không đổi màu
Câu 26: Điện phân dung dịch CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dung dịch và
khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân ?
A. Nồng độ H2SO4 tăng dần và nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot không
đổi.
B. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng của 2 điện cực không đổi.
C. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng và khối lượng anot giảm.
D. Nồng độ H2SO4, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
Câu 27: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân:
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Ngọc

Lý thuyết về sự điện phân

B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại.
Câu 28: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào:
A. Phương pháp thuỷ luyện
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân
D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
Câu 29: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng – 2007)
Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.

Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. II, III và VI.
B. I, II và III.
C. I, IV và V.
D. II, V và VI.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối B – 2009)
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2đẩy Cl2ra khỏi dung dịch NaCl.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2007)
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách:
A. điện phân nước.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH – CĐ khối A – 2008)
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -




×