ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2006 - 2007
Ngày soạn : 25 / 10 / 06
Tiết : 28 - 29
Bài : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Củng cố các kiến thức đã học về phương trình bậc nhất và bậc hai.
2. Kỹ năng :
- Giải và biện luận được phương trình bậc nhất hoặc bậc hai một ẩn có chứa tham số; biện luận số
giao điểm của đường thẳng và parabol; các ứng dụng của đònh lý Vi-et.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của giáo viên :
- Hệ thống dạng bài tập trọng tâm và soạn án án
- Chuẩn bò của học sinh :
- Ôn kiến thức cũ và làm các bài tập về nhà.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1) Ổn đònh lớp :
2) Kiểm tra bài cũ : Kết hợp khi giải bài tập.
3) Bài mới :
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
25’
HĐ1: Củng cố cách giải và biện
luận PT dạng ax + b = 0
Giải bài 12b.
GV gọi 1 HS lên bảng giải.
H- Hãy biến đổi (1) về dạng
ax = -b.
H-
a 0≠
khi nào ? Và (1) có
nghiệm ntn ?
H- Khi a = 0 thì (1) ntn ?
H- Hãy kết luận nghiệm PT(1) ?
GV gọi HS khác nhận xét.
T.tự gọi HS khác làm câu d.
Cùng HS nhận xét bài làm và
sửa sai ( nếu có).
3(m-1)x = m
2
-1
m 1≠
m 1
x
3
+
=
(1) nghiệm đúng mọi x.
2
(1) (m 4)x 3(m 2)⇔ − = −
Nếu m 2
≠ ±
g
(2) có N
0
3
x
m 2
=
+
Nếu m 2 x R.
= ∀ ∈
g
Nếu m 2
= −
g
vô nghiệm.
1. Giải và biện luận phương
trình PT dạng ax + b = 0 :
- Giải và biện luận PT tham
số m :
b)
2 2
m (x 1) 3mx (m 3)x 1
− + = + −
(1)
d)
2
m x 6 4x 3m
+ = +
(2).
20’
HĐ2: Củng cố cách giải và biện
luận PT dạng ax
2
+ bx + c = 0
Vấn đáp: Kiến thức vận dụng
để giải bài tập 16b-c ?
HS trả lời GV ghi tóm tắt các
bước lên bảng.
2. Giải và biện luận PT dạng
ax
2
+ bx + c = 0 :
- Bước 1 : a = 0 : bx + c = 0
- Bước 2 :
0a ≠
. Tính
∆
+
0∆ >
: có 2 N
0
phân biệt
ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2006 - 2007
T2
15’
Yêu cầu HS thực hiện bài
16b.
H- Xác đònh các hệ số a, b, c
của PT ?
H- Khi nào thì a = 0 và N
0 =
?
H- Tính
'∆
và xét dấu của
'
∆
?
Cùng HS nhận xét bài 16b và
sửa sai ( nếu có).
Gọi HS lên bảng giải bài 16c.
H- Hãy biến đổi PT về dạng
ax
2
+ bx + c = 0 ?
H- Hãy xác đònh a,
0a ≠
,
∆
rồi
giải ?
H- Bài này còn cách giải khác
không? Hãy nêu cách giải đó ?
Các em về giải bài này theo
dạng PT tích . Rồi biện luận
theo k !
HS1: Giải bài 16b.
m = 0 : N
0
1
6
x =
0;a ≠
' 5 9m
∆ = +
+
9
' 0
5
m
∆ ≥ ⇔ ≥ −
.
3 5 9m m
x
m
+ ± +
=
+
9
' 0
5
m∆ < ⇔ < −
2
( 1) ( 2) 1 0k x k x+ − + + =
a = k + 1;
1k
≠ −
;
2
0k∆ = ≥
k = -1 : x = 1
PT có 2 nghiệm x = 1 và
1
1
x
k
=
+
( trùng nhau k = 0 )
Có. Giải theo dạng PT tích !
PT
( 1) 1 0
1 0
k x
x
+ − =
⇔
− =
2
b
x
a
− ± ∆
=
+
0∆ =
: có N
0
kép
2
b
x
a
−
=
+
0
∆ <
: vô nghiệm
15’
HĐ3: Củng cố đònh lý Viet.
Vấn đáp : Kiến thức vận
dụng để giải bài 18 ?
H- Xác đònh điều kiện để PT có
nghiệm ?
H- Cho biết
1 2 1 2
?; . ?x x x x
+ = =
H- Hãy tính
3 3
1 2
x x+
theo x
1
+x
2
,
x
1
.x
2
?
Cùng HS nhận xét bài làm và
sửa sai ( nếu có).
Củng cố:
Nội dung của đònh lý Viet.
Đònh lý Viet.
5 0 5m m∆ = − ≥ ⇔ ≤
x
1
+x
2
= 4 ; x
1
.x
2
=
1m −
.
Do đó:
3 3 3
1 2 1 2 1 2
( ) 3x x x x x x
+ = + − =
= 76 – 12m = 40 Suy ra m = 3
(thỏa điều kiện
5m
≤
).
3. Tóm tắt đònh lý Viet :
1 2
b
S x x
a
= + = −
1 2
.
c
P x x
a
= =
14’
HĐ4: Củng cố cách giải phng
trình trùng phương.
Vấn đáp : Nhắc lại cách giải
phương trình trùng phương?
Đặt t = x
2
...
4. Nhắc lại cách giải phương
trình trùng phương.
4 2
0ax bx c+ + =
Đặt
2
0t x= ≥
. PT trở thành:
2
0at bt c+ + =
ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2006 - 2007
Yêu cầu học sinh tại chỗ trình
bày bài 20.
Củng cố:
+ Cách giải phương trình trùng
phương.
+ Khi nào thì phương trình có
một nghiệm, hai nghiệm, ba
nghiệm,...
Trả lời và giải thích :
a) Vô nghiệm. Vì VT PT > 0.
b) Hai nghiệm đối. Vì PT bậc 2
có hai nghiệm trái dấu.
c) Bốn nghiệm. Vì PT bậc 2 có
hai nghiệm dương.
d) Ba nghiệm. Vì PT bậc 2 có 1
nghiệm dương và nghiệm 0.
4) Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (1’)
- Về nhà làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bò bài §3 Một số phương trình quy về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................