Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bai 8 dap an kim loai phan ung voi muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.44 KB, 5 trang )

Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Ngọc

Bài tập về phản ứng của kim loại với dung dịch muối

BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VỚI DUNG DỊCH MUỐI
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Dạng 1: Một kim loại tác dụng với một dung dịch muối
1.C
11.B
21.C

2.D
12.B
22.C

3.B
13.D
23.C

4.C
14.A
24.C

5.A
15.A
25.B

6.A
16.C
26.A


7.C
17.D
27.B

8.D
18.C

9.A
19.B

10.B
20.B

Câu 1
2Al3 + 3Cu
Sơ đồ phản ứng: 2Al + 3Cu 2
Theo ptpư, cứ 3 mol CuSO4 tham gia phản ứng thì lượng kim loại thu được tăng 3 64 - 27 2 = 138 gam
so với kim loại ban đầu.
Theo đề bài, khối lượng thanh nhôm tăng 1,38 gam
số mol CuSO4 đã phản ứng là 0,03 mol.
0,03
n CuSO4 =
= 0, 15M
0, 2
Câu 9
51,38 - 50
0,02
n Al p­ = 2
= 0,02 mol
CM =

= 0,5M v¯ mCu = 0,03 64 = 1,92 gam
3 64 - 2 27
0, 4
Câu 10
Gọi số mol FeSO4, ZnSO4 trong dung dịch sau phản ứng lần lượt là x và 2,5x.
Từ giả thiết, ta có:
m dd gi°m = 8x - 2,5x = 0,11 gam
x = 0,02 mol
m Cu = 64 3,5 0,02 = 4,48 gam
Câu 13
Từ phản ứng : 2Al + 3Cu2+
3Cu + 2Al3+
2+
Ta thấy: Cứ 3 mol Cu phản ứng thì khối lượng thanh Al tăng: 3 64 - 2 27 = 138 gam
0,05
Theo đề bài, có 0, 4 0,5 0,25 = 0,05 mol Cu phản ứng
thanh Al tăng
138 = 2,3 gam
3
Do đó, khối lượng thanh Al sau phản ứng là 22,3 gam.
Câu 15
Khối lượng chất rắn ở hai thí nghiệm bằng nhau
V1(64 – 56) = 0,1*V2(108 – 56*0,5)
V1 = V2 (nhẩm)
Câu 16
Từ 2 phản ứng: M + Cu2+
M2+ + Cu và M + Pb 2+
M2+ + Pb
M - 64
0,05

=
M = 65 (Zn)
Ta có phương trình:
207 - M
7,1
Câu 21
Phương trình phản ứng:
2Al + 3M2
2Al3 + 3M

0,2
0,3
0,2
0,3
Ta thấy độ giảm khối lượng chất tan trong dung dịch chính bằng độ tăng khối lượng kim loại.
10,2 = 0,3M -5,4
M = 52(Cr)
Câu 23
Từ phản ứng với H2SO4 loãng
A có hóa trị 3.
3 64
Từ phản ứng: 2A + 3Cu 2+
3Cu + 2A3+
= 3,55
A
27 (Al)
2A
Câu 26
XCl 2 (1) Zn + XCl 2
ZnCl 2 + X (2)

Các phản ứng: X + Cl 2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Ngọc

Ta có n ZnCl2

0, 25.0, 4

0,1 n X (b¸m)

Bài tập về phản ứng của kim loại với dung dịch muối

n Zn (tan)

Mặt khác m gi°m 13 12,9 0,1 gam m Zn (tan) m X (b¸m)
X =64 (Cu)
Theo (1) ta có n Cu n CuCl2 0, 2 [CuCl 2 ]=0,5M .
Câu 27
Các phương trình phản ứng:
X
+
2AgNO3


X(NO 3 ) 2

0,1x

0,1x

X

+

Cu(NO3 )2

+ 2Ag

0,1(65 - X) = 0,1

(1)

0,2x

X(NO 3 ) 2

+ Cu

(2)

15,1x
15,1x
15,1x
Gọi nồng độ mol của muối X(NO3)2 sinh ra từ dung dịch AgNO3 là x

Từ giả thiết

nX(NO3 )2 (1)

0,1x

X(NO3 )2 sinh ra từ dung dịch Cu(NO3)2 là 10x

nX(NO3 )2 (2) 10 x.1,51 15,1x
- Vì sau phản ứng tổng khối lượng 2 thanh vẫn là 2a gam nên

0,1x(216 X ) 15,1x X 64

X

m1 (t¨ng)= m2 (gi°m)

65(Zn)

Dạng 2: Hỗn hợp kim loại tác dụng với hỗn hợp dung dịch muối
1.C
11.C
21.C
31.C

2.C
12.D
22.C
32.B


3.A
13.A
23.C
33.C

4.A
14.B
24.A
34.D

5.A
15.B
25.A

6.D
16.A
26.A

7.C
17.C
27.B

8.A
18.C
28.C

9.A
19.A
29.D


10.C
20.A
30.A

Câu 1
Theo thứ tự phản ứng: Al + 3Ag+

Al3+ + 3Ag
2,7
Sau phản ứng trên, n Ag+ d­ = 1,75 0,2 - 3
= 0,05 mol
27
Fe2+ + 2Ag
phản ứng tiếp theo là: Fe + 2Ag+
0,05
với mFe d­ = 5,6 56 = 4,2 gam
m = 0,35 108 + 4,2 = 42 gam
2
Câu 2
Zn 2+ + M
(M: Cd; Fe)
Từ phản ứng: M 2+ + Zn
12, 48
4,56
mt¨ng = (112 - 65)
+ (56 - 65)
= 2,55 gam
mthanh Zn sau p­ = 52,55 gam
208
152

Câu 5
2,24
Ta có: n Fe =
= 0,04 mol
56

®iÖn tÝch + tèi ®a cña Fe

3 0,04 = 0,12 mol << ®iÖn tÝch (+) cña Ag+ v¯ Cu2+ = 0,22 mol

®t (+) cña Ag = 0,02 mol < ®t (+) tèi thiÕu cña Fe = 0,08 mol << ®t (+) cña Cu 2 = 0,2 mol
0,02
Fe tan hÕt th¯nh Fe2+ v¯ mchÊt r¾n = 108 0,02 + (0,04 ) 64 = 4,08 gam
2
Câu 6
Gọi x và y lần lượt là số mol của Al và Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Từ giả thiết, ta có hệ phương trình:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Ngọc

Bài tập về phản ứng của kim loại với dung dịch muối

mhh = 27x + 56y = 1,1 gam


x = 0,02 mol

n e = 3x + 3y = 2 0,045 = 0,09 mol

y = 0,01 mol

Al3+ + 3Ag
Theo thứ tự phản ứng, ta có: Al + 3Ag+
nAg+ p­ = 3 0,02 = 0,06 mol
n Ag+ d­ = 0,02 mol
Fe2+ + 2Ag vừa đủ.
Do đó, phản ứng tiếp theo là: Fe + 2Ag+
m chÊt r¾n = 0,08 108 = 8,64 gam
Câu 8
Zn + Cu2
Zn 2 + Cu (1);
Fe + Cu2
Fe2 + Cu (2)

x
x
y
y
Vì CuSO4 dư và phản ứng hoàn toàn nên Fe hết, mặt khác m r¾n sau ph°n øng
m1 gi°m

x

8y (n Zn


(65 64) x

m2 t¨ng

8n Fe )

% Zn

m

(64 56) y

65 x
x
65 x 56
8

.100 90, 27

Câu 12
Ta có nAgNO3

0,05.0,42 0,021; n Pb(NO3 )2
Thứ tự các phản ứng:
Al + 3Ag
Al 3 + 3Ag
(1)
0, 007 0,021
0,021

2Al + 3Pb 2
0, 012 0,018
Vậy m r¾n m Ag

m r¾n tr­íc ph°n øng

2Al 3 + 3Pb
(2)
0,018
m Pb m Al d­ 6, 291 gam

0,05.0,36 0,018; n Al

0,03

d­ 0,023 mol Al
d­ 0,011 mol Al

Câu 13
Hai ion kim loại trong X phải là Mg2+(x mol) và Fe2+ dư (y mol)
Mg và Cu2+ hết (do phản ứng hoàn
toàn).
Mg2
y
NaOH d­
kh«ng khÝ(t 0 )
Y
1,
2
gam

(MgO:
x
mol

Fe
O
:
mol)
2
3
2
Fe2
40 x 80 y 1,2 x 2 y 0, 03

Mg - 2e
x 2x

Mg2
x

Cu2 + 2e
0,01 0,02

Cu

¸ p dông §LBT electron

0,02+2(0,01-x ) 2 x
x 0,01 m Mg 0,24 gam


Fe2
+ 2e
Fe
0,01- x 2(0,01- x )
Câu 14
Vì Z tác dụng với NaOH dư được 2 hiđroxit nên Z phải chứa 2 muối, đó phải là Fe2+ (x mol) và Cu2+ dư (y
mol); Fe và AgNO3 đều hết.
1
Cu(OH)2
CuO
Fe2
Fe(OH)2
Fe(OH)3
Fe 2 O3 Cu 2
2
y
y
y
x
x
0,5x
90 x 98y 3,68
x 0, 03
Từ giả thiết ta có
mFe m=0,03.56=1,68 gam
80 x 80 y 3,2
y 0, 01
Gọi a, b lần lượt là số mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 tham gia phản ứng.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt


Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Ngọc

Áp dụng ĐLBT electron ta có:
Ag + 1e
Ag; Cu 2 + 2e

a
a
a + 2b = 0,06

a

Bài tập về phản ứng của kim loại với dung dịch muối

Cu; Fe - 2e

b
2b
a = 0,02

b

Fe2

0,03 0,06


108a + 64b = 3,44
b = 0,02
n Cu ban ®Çu n Cu d­ n Cu ph°n øng 0, 01 0, 02 0, 03 [Cu(NO3 )2 ] 0,15M
Câu 15
Theo giả thiết kim loại B có tính khử yếu nhất nên 6,4 gam một kim loại không tan là B.
6, 4
64 (B là Cu)
Mà n B n BSO4 0,1 mol B =
0,1
Kí hiệu chung hai muối ASO4 và CuSO4 là MSO4: 0,2 mol
Mg d­ 0,3 mol
Mg + M2
Mg2 + M
MSO4 hÕt
ban ®Çu 0,5 mol 0,2 mol
Mg: 0,3 mol
19, 2 gam X gåm A: 0,1 mol

19,2

0,3.24 0,1.A + 6,4

A = 56 (A l¯ Fe)

Cu: 6,4 gam
Câu 16
Sau phản ứng còn hai kim loại, đó phải là Ag và Cu (Al và Fe đều hết; Ag + hết; Cu2+ có thể còn dư vì Ag+
phản ứng hết mới đến Cu2+ phản ứng).
mCu 6, 44 5, 24 3, 2 gam (0,05 mol)

nAg nAg 0, 03
mAg 5,24
Sau phản ứng Cu còn dư nên dung dịch chỉ chứa Fe2+.
Al - 3e
Al3+
Ag+ + 1e
Ag
a
3a
0,03
0,03
;
2+
2+
Fe - 2e
Fe
Cu + 2e
Cu
b
2b
0,1
0,05
Theo ĐLBT electron ta có
a
0,03
3a + 2b = 0,13

b = 0,02
mFe 1,12 gam
27a + 56b = 1,93

1,12
.100 58,03%
Vậy %Fe =
1,93
Câu 17
Giả sử tất cả các chất tham gia phản ứng đều hết khi đó các phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
Mg - 2e
Mg2+
Ag+ + 1e
Ag
0,1
0,2
0,35
0,35
0,35
n e cho 0,5
n e nhËn 0,55
3+
2+
Al - 3e
Al
Cu
+ 2e
Cu
0,1 0,3
0,1
0,2
0,1

ne nhËn 0,55

ne cho 0,5 nên để bảo toàn electron thì số mol electron nhận của Cu2+ chỉ là 0,15
mol, tức chỉ tạo ra 0,075 mol Cu.
m r¾n m Cu m Ag 0,075.64 + 0,35.108 = 42,6 gam
Vậy
Chú ý: Có thể giải bằng cách viết các phương trình phản ứng theo đúng thứ tự ưu tiên.
Câu 26
8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại, đó phải là: Ag, Cu và Fe dư
Al và hai muối trong dung dịch hết.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – Thầy Ngọc

Fe + 2HCl

Bài tập về phản ứng của kim loại với dung dịch muối

FeCl2 + H2

n Fe ph°n øng 0, 05 0, 03 0, 02
0, 03
0,03
Áp dụng ĐLBT electron:
Al - 3e
Al 3

Ag + 1e
Ag

x

0, 03 0,09
Fe - 2e

Fe2

0,02 0,04
x 2y

Cu 2
y

x
+ 2e
2y

0,13

x
Cu
y
x

0, 03

[AgNO3 ] 0,3M


[Cu(NO3 )2 ] 0,5M
108x 64 y 8,12 0, 03.56 6, 44
y 0, 05
Câu 27
Dễ thấy 3 ion đó phải là Mg2+, Zn2+ và Cu2+, nói cách khác là Ag+ đã phản ứng hết còn Cu2+ thì chưa. Do
đó, áp dụng định luật bảo toàn điện tích thì điều kiện là:
1,2 2 + 2x < 2 2 + 1
x < 1,3 mol
®¸p ¸n ®óng l¯ B

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 5 -



×