Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử lần thứ 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.2 KB, 6 trang )

Tôi Yêu Hóa Học | 108s.org
…….
facebook.com/hoctothoahoc

ĐỀTHI THỬ QUỐC GIA 2015 – LẦN THỪ II
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =40; Cr =52; Mn = 55; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ba =
137; Ag = 108; Sn = 119
Mã đề: 310
----------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml
dung dịch X. Lấy 100 ml dung dịch X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí
(đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá
trị của x là:
A. 0,06.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(6) Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 6.
B. 5.
C. 4.


D. 3.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có
chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hiđro. Tỉ khối
hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là:
A. 0,20 mol.
B. 0,35 mol.
C. 0,30 mol.
D. 0,60 mol.
Câu 4: Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, đu nóng.
Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại. Nồng
độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 2,6M.
B. 3,5M.
C. 5,1M.
D. 3,2M.
Câu 5: Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.
C. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
D. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ có tỉ lệ về khối lượng tương ứng là 1:2. Thủy phân m gam
X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dd sau phản ứng, sau đó
thêm tiếp một lượng dư dd AgNO3 trong NH3 dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 106,2
B. 102,6
C. 82,56
D. 61,56
Câu 7: Hợp chất hữu cơ được dùng để sản xuất tơ tổng hợp là
A. Polistiren.
B. Poliisopren.

C. Poli(vinyl xianua).
D. Poli(metyl metacrylat).
Trang 1/6 – Mã đề 310


Câu 8: Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3, CH3COONH4, CH3COOC2H5, Na2HPO3. Số
chất trong dãy có tính lưỡng
ng tính là:
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 9: Cho chuỗi phản ứng sau:
A. CH3CH2COOH.

B. CH3CH2CHO.

C. CH3CHOHCH3.

D. CH3COCH3

Câu 10: Cho 17,15 gam hỗn hợpp X gồm
g
Na và Ba vào nước thu được dung dịch
ch Y và 3,92 lít H2 (đktc).
Cho khí CO2 vào dung dịch
ch Y. Tính thể
th tích CO2 (đktc) cần cho vào dung dịch
ch X đđể kết tủa thu được là
lớn nhất ?

A. 2,24 lít ≤V ≤4,48 lít
B. 2,24 lít ≤V ≤5,6 lít
C. V = 2,24 lít hoặc V = 5,6 lít
D. 3,36 lít ≤V ≤5,6 lít
Câu 11: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng
đ
đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32
gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa
ch xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch
ch Z và thấy thoát ra 2,688
lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H2 bằng 16,5. Biết rằng
ng dung dịch Z chứa
anđehit với nồng độ C. (Biết phản ứng
ứ chỉ xẩy ra theo hướng tạo thành sản phẩm
m chính).
Giá trị của C là
A. 1,208%
B. 1,407%
C. 1,043%
D. 1,305%
Câu 12: Cho chấtt X vào dd NaOH đun nóng thu được
đư khí Y ; cho chất rắnn X vào dung ddịch HCl sau đó
cho Cu vào thấyy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhi
Nhiệt phân X trong điều
kiện thích hợp thu được mộtt oxit phi kim.
kim Vậy X là chất nào sau đây ?
A. NH4NO3.
B. NH4NO2.
C. (NH4)2S.
D. (NH4)2SO4.

Câu 13: Thủyy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch
m
hở thu đượcc 2 mol alanin; 1 mol glyxin; 1 mol valin.
Mặt khác, khi thủyy phân không hoàn toàn peptit X thì thu được 3 đipeptit là Ala--Gly và Val-Ala và AlaAla . Vậy công thức cấu tạo củaa X là
A. Gly-Ala-Ala-Val
B. Ala--Gly-Val-Ala C. Val-Ala-Ala-Gly D. Ala--Ala-Gly-Val
Câu 14: Cho các phản ứng sau:

Số phản ứng thu được N2 là:
A. 1, 2, 3.
B. 2, 3, 4.

C. 4, 5, 6.

Câu 15: Cho các chất tham gia phảản ứng (ở điều kiện thích hợp):
a) S + F2 →
b) SO2+ Br2+ H2O →
c) SO2 + O2 →
d) S + H2SO4(đặc) →
e) SO2+ H2O →
f) H2S + Cl2(dư) + H2O →
Số phản ứng tạo ra hợp chất củaa lưu huỳnh
hu
ở mức oxi hoá +6 là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.

D. 3, 4, 5.


D. 5.

Câu 16: Chất nào sau đây chứa cả 3 loại
lo liên kết (ion, cộng hoá trị, cho - nhận)?
n)?
A. K2CO3.
B. NaHCO3.
C. NaNO3.
D. HNO3.
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm
m 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 phản ứng
ng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 dư thu được dung dịch X và hỗn
h hợp khí Ygồm NO và NO2. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Mặt khác, nếuu thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lấy kết tủủa nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu đượcc a gam chất
ch rắn. Giá trị của m và a lần lượtt là
Trang 2/6 – Mã đề 310


A. 111,84 và 157,44

B. 112,84 và 167,44 C. 111,84 và 167,44 D. 112,84 và 157,44

Câu 18: Dãy gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat).
B. amilopectin, glicogen.
C. tơvisco, amilopectin, poli isopren.
D. nhựa novolac, tơnitron, poli(vinyl clorua).
Câu 19: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO31M và KHCO31,5M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết

250ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m là:
A. 25,325
B. 25,425
C. 22,325
D. 22,125
Câu 20: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch
NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 21: Cho dãy các chất: anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat,
axetilen, etilen, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy phản ứng được với AgNO3 trong
môi trường NH3 là
A. 3.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và Ca(OH)2
B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH
D. Nước brom và NaOH
Câu 23: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
(b) Một phân tử Saccarozơ có một gốc α-fructozơ và một gốc β-glucozơ.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Tinh bột được tạo từ các mắt xích α-glucozơ còn xenlulozơ được từ các mắt xích β-glucozơ.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trongNH3 thu được Ag.

(g) Mantozơ và saccarozơ đều có nhóm OH hemiaxetal.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 24: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CH4(k) + H2O (k) <=> CO(k) + 3 H2(k) có ∆H > 0 . Trong các
yếu tố: (1) giảm nhiệt độ; (2) thêm một lượng CO; (3) thêm một lượng H2O; (4) tăng áp suất chung của
hệ; (5) dùng xúc chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố làm cân bằng của hệ dịch theo chiều nghịch là
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 25: Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích
hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 0,448 lít hỗn hợp khí B
(đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 1,3 gam chất rắn
không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 8. Giá trị của m là
A. 9,95325
B. 10,23875.
C. 9,61625.
D. 9,24255.
Câu 26: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,5 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 3,86 A,
trong thời gian t giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe
vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 42,2 gam
chất rắn. Giá trị của t là
A. 3000
B. 2500
C. 3600
D. 5000
Câu 27: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3và Na2SO3 không thể dùng

A. dung dịch HCl.
B. nước brom.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch H2SO4.
Trang 3/6 – Mã đề 310


Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X phản ứng hoàn
toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng
với lượng dư dung dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,2.
B. 9,5.
C. 13,3.
D. 30,4.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa C, H, O. X phản ứng với Na thu được H2 có số mol bằng
số mol của X và X phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g X phản ứng vừa đủ với
Na2CO3 thu được 16,8 gam muối Y và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo của X là
A. HO-CH2-CH2-COOH.
B. HO-CH2-COOH.
C. HO-CH2-CH2-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2-CH2-COOH.
Câu 30: Từ các sơ đồphản ứngsau:
(a) X1 + X2 → Ca(OH)2 + H2
(b) X3 + X4 → CaCO3 + Na2CO3 + H2O
(c) X3 + X5 → Fe(OH)3 + NaCl + CO2
(d) X6 + X7 + X2 → Al(OH)3 + NH3 + NaCl
Các chất thích hợp với X2, X3, X4, X5 tương ứng là
A. Ca ; Ca(OH)2; NaHCO3; FeCl3
B. H2O ; NaHCO3; Ca(OH)2; FeCl3
C. Ca ; NaOH ; Ca(HCO3)2; FeCl3

D. H2O ; Ca(HCO3)2; NaOH ; FeCl3
Câu 31: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic. Cho m gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Cho toàn bộ lượng X trên phản ứng
vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y còn lại 13,5 gam
chất rắn khan. Công thức của hai axit cacboxylic là
A. HCOOH và HOOC−COOH.
B. CH3COOH và HOOC−COOH.
C. HCOOH và C2H3COOH.
D. HCOOH và C2H5COOH.
Câu 32: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là
A. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 ( t0C).
B. oxi hoá ancol etylic bằng CuO ( t0C).
C. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4.
D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH.
Câu 33: Oxi hoá 1 ancol đơn chức bằng O2 có mặt chất xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia X thành ba
phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H2 (đktc) và hỗn hợp Y, làm khô Y thu đượ 48,8 gam chất
rắn khan.
Phần 2: tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).
Phần 3: tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được 21,6g bạc. CTCT của ancol đã dùng là:
A. C2H3CH2OH
B. C2H5OH
C. C2H5CH2OH
D. CH3OH
Câu 34: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 17,22 và 0,224.
B. 1,08 và 0,224.
C. 18,3 và 0,448.

D. 18,3 và 0,224
Câu 35: X, Y, Z, T có công thức tổng quát C2H2On (n ≥ 0). Biết X, Y, Z tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3; Z, T tác dụng với NaOH; X tác dụng với H2O. X, Y, Z, T lần lượt là
A. C2H2, (CHO)2, CHO–COOH, HOOC–COOH.
B. (CHO)2, C2H2, CHO–COOH, HOOC–COOH.
C. C2H2,CHO–COOH, (CHO)2, HOOC–COOH
D. HOOC–COOH, C2H2, (CHO)2, CHO–COOH.
Câu 36: Nilon – 6,6 là một loại:
A. Tơ axetat.
B. Tơ poliamit.

C. Polieste.

D. Tơ visco.
Trang 4/6 – Mã đề 310


Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(5) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

(2) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(6) Sục khí O2 vào dung dịch KI.
D. 4.


Câu 38: Cho nguyên tử các nguyên tố M (Z = 11); X (Z = 17); Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của
các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. MB. YC. MD. RCâu 39: Cho phương trình hoá học:
FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số(số nguyên tố, tối giản) của các chất phản ứng có trong phương trình là:
A. 48
B. 54
C. 52
D. 28
Câu 40: Cho a gam sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4, loãng, sau phản ứng hoàn
toàn thu được khí H2, a gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là
A. y = z
B. y = 7z
C. y = 5z
D. y = 3z
Câu 41: Cho các dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: BaCl2, MgSO4, Na2SO4,
KNO3, K2S. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào khác thì nhận biết được nhiều nhất bao nhiêu dung dịch
trong các dung dịch trên?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Cu2O vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(b) Hợp kim đồng thau Cu-Ni có tính bền vững cao; dùng chế tạo chân vịt tàu biển.

(c) Dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2 hòa tan được xenlulozơ.
(d) CuSO4 khan có màu xanh dùng để phát hiện nước lẫn vào dầu hỏa hoặc xăng.
(e) CuSO4 có thể dùng để làm khô khí NH3.
(g) Kim loại đồng có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Số phát biểu đúng là
A. (a), (e), (g)
B. (a), (c), (e)
C. (a), (c), (g)
D. (a), (d), (e)
Câu 43: Có 2 axit cacboylic X và Y:
- Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2.
- Trộn 2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2.
Số nhóm chức trong X, Y là
A. X hai chức, Y đơn chức.
B. X đơn chức, Y hai chức.
C. X, Y đều hai chức.
D. X, Y đều đơn chức.
Câu 44: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc
các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Ygồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trịcủa m là
A. 61,375.
B. 64,05.
C. 57,975.
D. 49,775.
Câu 45: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.
B. protein, poli(etylen-terephtalat), mantozơ, poli(vinyl axetat), tinh bột
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơvisco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.
D. glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), vinyl clorua, poli(vinyl axetat), nilon-6,6.
Trang 5/6 – Mã đề 310



Câu 46: Cho sơ đồ sau:
A. C2H5COOCH(CH3)2
C. HCOOCH2CH2CH3

X có CTCT:
B. CH3COOCH2CH3
D. CH3CH2CH2COOH

Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 mol amin no mạch hở A và 1 mol aminoaxit no mạch
ch hở B tác dụng vừa đủ
với 5 mol HCl hay 2 mol NaOH. Đốốt a gam hỗn hợp X cần 29,68 lít O2 (đktc) thu được 5,6 lít khí N2
(đktc). Nếu cho a gam hỗn hợpp trên tác dụng
d
với dung dịch HCl dư thu đượcc bao nhiêu gam mu
muối?
A. 35,96
B. 49,68
C. 40,24
D. 44,95
Câu 48: Cho a gam mộtt axit đơn chức
ch phản ứng vừa đủ với gam Na. Axit đó là
A. C2H3COOH.
B. C2H5COOH.
C2H5
C. HCOOH.
D. CH3
CH3COOH.
Câu 49: Hòa tan hết 5,805 gam hỗnn hợp

h bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng lượng
ng vvừa đủ 250ml dung
dịch hỗn hợp axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M thu được dung dịch X. Tổng khốii lư
lượng muối tạo thành
sau phản ứng là
A. 20,3575 gam.
B. 29,9175 gam.
C. 18,3925 gam.
D. 19,4675 gam.
Câu 50: Dãy các chất chỉcó liên kếtt ion là
A. HCl, Na2S, KCl, Fe2O3
C. NaNO3, H2SO4, KF, Ba(OH)2

B. NaCl, NaNO3, K2O, CaBr2
D. KCl, NaI, CaF2, MgO

--------------------------------Hết -----------------------“Chúc các em học tập tốt”

Trang 6/6 – Mã đề 310



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×