GIỚI THIỆU VỀ NHÓM
Quan hệ
1
1
2
Nguyễn Đức Duy
Nguyễn Văn Thái
Nguyễn Quang Thái
3
4
5
6
Nguyễn Lê Huy
Võ Đình Phú
Phan Đình Phong
Quan hệ
2
Cấu trúc rời rạc
QUAN HỆ
Quan hệ
3
Nội dung
I.
II.
III.
IV.
V.
Quan hệ hai ngôi
Các tính chất của quan hệ hai ngôi
Biểu diễn quan hệ hai ngôi
Quan hệ tương đương. Đồng dư
Quan hệ thứ tự và biểu đồ Hass
Quan hệ
4
QUAN HỆ HAI NGÔI
CẤU TRÚC RỜI RẠC
QUAN HỆ
Quan hệ
5
I. QUAN HỆ HAI NGÔI
Quan hệ hai ngôi là gì?
Một quan hệ hai ngôi giữa tập hợp và tập hợp là một tập con của . Nếu thì ta viết .
•
Một quan hệ giữa A và A được gọi là một quan hệ hai ngôi trên A.
Kí hiệu: (, ), trong đó là quan hệ hai ngôi.
(*Để thuận tiện cho việc trình bày, ta quy ước gọi tắt quan hệ hai ngôi là quan hệ)
Quan hệ
6
I. QUAN HỆ HAI NGÔI
Quan hệ hai ngôi là gì? (tt)
Ví dụ 1:
•
A={1,2,3,4}, B={4,5}
={(1,4), (1,5), (3,5), (4,4)}
là một quan hệ giữa A và B.
Quan hệ
7
I. QUAN HỆ HAI NGÔI
Quan hệ hai ngôi là gì? (tt)
Ví dụ 1 (tt):
•
={(1,4), (1,5), (3,5), (4,4)}
Ta thường biểu diễn
bởi sơ đồ sau:
Quan hệ
8
I. QUAN HỆ HAI NGÔI
Quan hệ hai ngôi là gì? (tt)
Ví dụ 2:
•
Cho A={1,2,3,4}, và ={(a,b)| a là ước của b}
Khi đó
={(1,1),(1,2),(1,3),(1,4),(2,2),(2,4),(3,3),(4,4)}
Ta thấy các cặp (a,b) trong tập đều có điểm chung là b chia hết cho a .
Quan hệ
9
I. QUAN HỆ HAI NGÔI
Quan hệ hai ngôi là gì? (tt)
Ví dụ 2(tt):
•
Ta có cũng có thể viết:
1 1, 1 2, 1 3, 1 4,
2 2, 2 4, 3 3, 4 4.
Xét cặp (3,1) không thõa quan hệ
khi đó ta kí hiệu 31.
Quan hệ
10
CÁC TÍNH CHẤT
CỦA QUAN HỆ HAI NGÔI
CẤU TRÚC RỜI RẠC
QUAN HỆ
Quan hệ
11
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 1: Tính phản xạ
• Tính
Quan hệ trên S được gọi là phản xạ nếu:
x S, x x
Quan hệ trên S được gọi là không phản xạ nếu:
x S, x x
Chú ý:
– Quan hệ R trên tập A là phản xạ nếu
nó chứa đường chéo của AxA:
– ={(a,a); aA}
Quan hệ
12
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
Tính chất 1: Tính phản xạ (tt)
Ví dụ:
Trên tập A={1,2,3,4}, quan hệ:
R1= {(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(3,4),(4,1),(4,4)}
không phản xạ vì (3,3) ∉ R1
R2= {(1,1),(1,2),(1,4),(2,2),(3,3),(4,1),(4,4)}
phản xạ vì (1,1),(2,2),(3,3),(4,4) ∈ R2
Quan hệ ≤ trên Z phản xạ vì a ≤a với mọi a ∈ Z
Quan hệ > trên Z không phản xạ vì 1>1 không đúng
Quan hệ “|”(ước số) trên Z+ là phản xạ vì mọi số nguyên a là ước của chính nó.
Quan hệ
13
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 2: Tính đối xứng
• Tính
Quan hệ trên S được gọi là đối xứng nếu:
Quan hệ trên S được gọi là không đối xứng nếu:
x)
Quan hệ
14
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 2: Tính đối xứng (tt)
• Tính
Ví dụ 1: cho S={1,2,3}
Ta thấy đối xứng vì
11 , 11
2 , 22
12, 21
23 , 32
1 3, 3 1
33 , 33
Quan hệ
15
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 2: Tính đối xứng (tt)
• Tính
Ví dụ 2: cho S={1,2,3}
không đối xứng vì
Quan hệ
16
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 3: Tính phản (đối) xứng
• Tính
Quan hệ R được gọi là phản xứng nếu
x,y S,((x y(x=y)
Ví dụ:
•
Quan hệ trên phản xứng vì
•
Quan hệ”|” trên + có tính phản xứng vì
(a=b)
Quan hệ
17
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 3: Tính phản (đối) xứng
• Tính
Chú ý:
•
•
Quan hệ trên A là đối xứng nếu nó đối xứng nhau qua đường chéo của tích Đề Các
AxA.
Quan hệ là phản xứng nếu chỉ có các phần tử nằm trên đường chéo là đối xứng qua
Quan hệ
18
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 4: Tính truyền (bắc cầu)
• Tính
Quan hệ trên S có tính bắc cầu(truyền) nếu
x,y,z S,(x z)
Quan hệ trên S không có tính bắc cầu(truyền) nếu
x,y,z S,
Quan hệ
19
II. CÁC TÍNH CHẤT (NẾU CÓ) CỦA
QUAN HỆ HAI NGÔI
chất 4: Tính truyền (bắc cầu) (tt)
• Tính
Ví dụ:
Quan hệ ={(1,1), (1,2),(2,1),(2,2),(1,3),(2,3)} trên tập A={1,2,3,4} có tính bắc cầu.
Quan hệ và | trên có tính bắc cầu,
vì
(a (b (a
(a|b) (b|c) (a|c)
Quan hệ
20
BIỂU DIỄN
QUAN HỆ HAI NGÔI
CẤU TRÚC RỜI RẠC
QUAN HỆ
Quan hệ
21
III. BIỂU DIỄN QUAN HỆ HAI NGÔI
1. Định nghĩa
Cho là quan hệ từ A = {1,2,3,4} đến
•
B = {u,v,w}:
= {(1,u),(1,v),(2,w),(3,w),(4,u)}.
Khi đó có thể biểu diễn như sau:
Đây là ma trận cấp 4 x 3 biểu diễn
cho quan hệ
*Lưu ý: Dòng và cột tiêu đề có thể bỏ qua nếu không gây hiểu nhầm
Quan hệ
22
III. BIỂU DIỄN QUAN HỆ HAI NGÔI
Ví dụ 1:
Nếu là quan hệ từ A = {1, 2, 3} đến B = {1, 2} sao cho a b nếu a > b. Khi đó ma trận
biểu diễn của là:
•
Quan hệ
23
III. BIỂU DIỄN QUAN HỆ HAI NGÔI
•
Ví dụ 2: Cho là quan hệ từ A = {a1, a2, a3} đến
B = {b1, b2, b3, b4, b5} được biểu diễn bởi ma trận MR
b1
b2 b3
b4
b5
a1
MR =
a2
a3
Khi đó R bao gồm các cặp:
{(a1, b2), (a2, b1), (a2, b3), (a2, b4), (a3, b1), (a3, b3), (a3, b5)}
Quan hệ
24
III. BIỂU DIỄN QUAN HỆ HAI NGÔI
2. Biểu diễn quan hệ
Cho là quan hệ trên tập A, khi đó MR là ma trận vuông.
là phản xạ nếu tất cả các phần tử trên đường chéo của M R đều bằng 1: mii= 1 với mọi i
Quan hệ
25