Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Chương dung dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.37 KB, 3 trang )


BÀI KIỂM TRA SỐ 2 ( Phần dung dịch)
Thời gian :150 phút
Họ tên :…………………………………
A/ Phần trắc nghiệm
1. Với 6 ion cho dưới đây Mg
2+
, Na
+
, Ba
2+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Người ta có
thể điều chế 3 dung dịch có đủ 6 ion, trong đó mỗi dung dịch chỉ chứa
một cation và một anion trong các loại ion trên. 3 dung dịch nào dưới
đây là phù hợp
a. BaSO
4
, MgSO
4
, NaNO
3
b. BaCO


3
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
c. Ba(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
d. BaNO
3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
SO

4
e. Ba(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Na
2
SO
4
f. Tất cả đều đúng
2. Chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh
a. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, H
3
PO
4
, b. Ba(HCO
3
)
2
, H
2
SO

4
, (NH
4
)
3
PO
4
, NaHCO
3
c. KCL, H
2
SO
4
, H
2
O, CaCL
2
d. CaSO
4
, HCl, BaCl
2
, Na
2
SO
4
e. Tất cả trên đều đúng f. Tất cả trên đều sai
3. Theo thuyết Bronsted thì các ion NH
4
+
(1), Zn

2+
(2), HCO
3
-
(3), PO
4
3-
(4),
Na
+
(5), HSO
4
-
(6)
a. 1,2,3,6 là axit b. 3,4,5 là bazơ
c. 2,5 là trung tính d. 3,6 là luỡng tính
e. Tất cả đều đúng f. Tất cả đều sai
4. Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH
a. BaS b. Ca(NO
3
)
2
c. NH
3
d. CO
2
e. Tất cả đều sai
5. Các chất sau chất nào khi hoà tan và nước cho môi trường pH <7
a. NaH
2

PO
4
b. NH
3
c. CH
3
COONa d. Tất cả sai
6. chất nào sau đây khi hoà tan vào nước cho môi trường pH>7
a. Cl
2
b. NaHSO
4
c. Al(NO
3
)
3
d. Tất cả sai
7. một dung dịch có pH = 13. Hỏi phải pha loãng dung dịch bao nhiêu lần
để thu được dung dịch có pH = 10
a. 1000 lần b. 999 lần c. 3 lần d. Tất cả đều sai
8. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05 M và 20 ml dung dịch H
2
SO
4
0,075
M. pH của dung dịch thu được là
a. 1 b.2 c.3 d. 1,5 e. Kết quả khác
9. Tính nồng độ ion H
+
trong dung dịch axit axetic có độ điện li là 0,13

a.1,8 b, 1,9 c. 1,88 d. 1,89
10. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5
M được dung dịch A. Tính thể tích(l) dung dịch HNO
3
10% (D=1,1 g/ml)
để trung hoà 100 ml dung dịch A
a. 0,086 b. 0.043 c. 0.057 d. Kết quả khác
11. Cho một ít HCl vào dung dịch CH
3
COOH. Hỏi độ điện li của dung
dịch axit axetic thay đổi như thế nào
a. Tăng b. Giảm c. không thay đổi
12. Chọn câu đúng
a. Phản ứng thuỷ phân không phải là phản ứng axit-bazo
1

b. Một muối tạo bởi phản ứng giữa một axit yếu và một bazơ yếu là hợp
chất khi thuỷ phân luôn luôn cho môi trường axit
c. Với một muối được tạo bởi phản ứng giữa một axit mạnh và một bazơ
mạnh khi thuỷ phân cho môi trường bazơ
d. tất cả đều sai
e. Tất cả đều đúng
13. Chọn câu đúng:Giá trị nào sau đây xác định được axit là mạnh hay
yếu
a. Độ tan trong nước của axit
b. Nồng độ của dung dịch axit
c. Độ pH của axit
d. Khả năng cho proton trong nước

14. Chọn câu đúng
a. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước
b. Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li
c. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1
d. Với chất điện li yếu độ điện li bị giảm khi nồng độ H
+
tăng
e. Tất cả trên đều sai
15. Theo định nghĩa mới về axit- bazơ các nhóm phần tử sau đây được
xác định đúng
a. Nhóm phần tử NH
4
+
, SO
4
2-
,
NO
3
-
có tính axit
b. Nhóm phần tử HCO
3
-
, S
2-
,
Al
3+
có tính bazơ

c. Nhóm phần tử HCO
3
-
,
Cl
-
,
K
+
có tính trung tính
d. Nhóm phần tử HCO
3
-
,
H
2
O, HS
-
, Al(OH)
3
có tính lưỡng tính
16. Một dung dịch chứa a mol Al
3+
, b mol Ca
2+
, c mol HCO
3
-
, d mol SO
4

2-
.
Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là
a. 3a+2b=c+2d b.3a+2b=-c-2d
c. a/3+b/2=c+d/2 d. a/3+b/2=-c-d/2
17. Dung dịch A chứa đồng thời các ion sau: H
+
, Na
+
, Ag
+
, Ba
2+
, Fe
3+
, Al
3+
và ion nào sau đây
a. SO
4
2-
b. NO
3
-
c. Cl
-
d. Br
-
e. Tất cả đều đúng
18. Dẫn từ từ một lượng khí CO

2
vào 500ml dung dịch Ca(OH)
2
0.02M
thu được 0.5 g kết tủa. Thể tích khí CO
2
đã phản ứng ở 27.3
o
C, 1atm là
a. 0.123 l b. 0.369 l c. Cả 2 đều đúng d. a,b đều sai
19. Có 1200ml dung dịch hỗn hợp NaOH, KOH có pH = 12. Cần thêm
vào dung dịch đó bao nhiêu gam BaO để được dung dịch có pH= 13
a, 0,8262 g b.0,4131 g c1,6524 g d. kết quả khác
20. Sục 2,24 dm
3
khí CO
2
ở đktc vào 1500 ml dung dịch NaOH 0.2M.
Thành phần của dung dịch sau phản ứng là
a. NaHCO
3
b. NaHCO
3
và NaOH
c. Na
2
CO
3
d. Na
2

CO
3
và NaOH
2

B. Phần tự luận
Bài 1: Chỉ dùng 1 hoá chất nhận biết các chất sau
Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, NH
4
Cl, NaOH, NaCL, HCl, NH
4
HSO
4
, Na
2
CO
3
Bài 2: Viết PTPU dạng phân tử và dạng ion thu gọn khi trộn các chất sau
FeSO
4
, Ba(NO
3
)
2

, K
2
SO
4
, FeCl
3
, AlCl
3
, NaOH, NaHSO
4
, Zn
Bài 3: Trộn dung dịch A chứa NaOH và dung dịch B chứa Ba(OH)
2
theo
thể tích bằng nhau được dung dịch C. Trung hoà 100 ml dung dịch C
cần dùng hết 35 ml dung dịch H
2
SO
4
2M thu được 9,32 g kết tủa. Tính
nồng độ mol/l của cá dung dịch A và B.
Cần trộn bao nhiêu l dung dịch B với 20 ml dung dịch A để hoà tan
vừa hết 1.08 bột nhôm.
Bài 4: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH=13 (ddA)
a. Tính C
M
của các ion trong dung dịch A
b. Cho thêm 100 ml dung dịch NaOH 0,2M vào ddA được dd B. Tính C

M
của các ion trong dung dịch B
c. Trộn thêm 200ml dd HCl có pH=1 vào 200ml dd A ở trên thu được
ddC. Tính C
M
các chất và ion trong dd C.
d. Tính thể tích dd chứa đồng thời H
2
SO
4
0,1M và HCl 0,1 M cần để
trung hoà hoàn toàn ddB ở trên. Tính khối lượng kết tủa thu đướcau
phản ứng
e. Tính thể tích dd HCl 0,3M cho vào 200ml ddA để dd thu được sau
phản ứng có pH = 1.

3

×